conhecer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conhecer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conhecer trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ conhecer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là biết, làm quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conhecer

biết

verb

Você conhece a cidade em que ele vive?
Bạn có biết thị trấn nơi anh ấy ở không?

làm quen

verb

Mas homens como esse não são o tipo de gente que você queira conhecer.
Nhưng những người này, họ không phải là kiểu người mà cậu muốn làm quen đâu.

Xem thêm ví dụ

Temos membros da família ansiosos em te conhecer.
Có nhiều thành viên trong gia đình rất khao khát được gặp cậu.
Chamam a atenção para as causas que apoiam, obrigando-nos a tomar nota, atuando como uma lupa global que incide sobre assuntos que desconhecíamos mas que provavelmente devíamos conhecer.
Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy.
Ao estudar palavras da Bíblia, você também precisa conhecer o contexto em que elas aparecem.
Khi nghiên cứu các từ trong Kinh Thánh, bạn cũng cần biết văn cảnh của những từ đó.
18 De modo similar, nos tempos modernos, as Testemunhas de Jeová vasculham a Terra, por assim dizer, à procura dos que anseiam conhecer e servir a Deus.
18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời.
Dei-me a imenso trabalho para o conhecer, doutor.
Tôi đã phải nếm mật nằm gai mới gặp được ông, bác sỹ.
Agora vai e vai conhecer quem quer que seja preciso para me fazer parecer que esfreguei a pila certa.
Giờ hãy ra ngoài và tóm bất kì ai để làm tôi giống như tôi đã sờ đúng con cu cần sờ vậy.
Embora possamos conhecer a verdade, como nos protegem o estudo regular, a meditação sobre a verdade bíblica e a assistência às reuniões?
Ngay dù chúng ta có lẽ biết lẽ thật rồi, làm thế nào sự học hỏi, nghiền ngẫm về Kinh-thánh và việc tham dự nhóm họp đều đều có thể che chở chúng ta?
Mas também me alegrei de saber que, por causa de sua coragem e zelo, muitas pessoas aprenderam a verdade e chegaram a conhecer nosso amoroso Pai.” — Colette, Holanda.
Nhưng tôi cũng cảm thấy vui vì nhờ sự can đảm và sốt sắng của họ mà nhiều người đã học lẽ thật và biết về Cha yêu thương của chúng ta”.—Colette, Hà Lan.
(Salmo 110:2) Neste mundo corrupto, apartado de Deus, o Messias está cumprindo o desejo de seu Pai de procurar todos os que querem conhecer a Deus como ele realmente é e adorá-lo “com espírito e verdade”.
Hiện nay, vị vua được Đức Chúa Trời chọn đang cai trị giữa các kẻ thù (Thi-thiên 110:2).
Os que publicam esta revista terão prazer em ajudá-lo a conhecer o verdadeiro Jesus.
Những người xuất bản tạp chí này vui lòng giúp đỡ bạn biết con người thật của Chúa Giê-su.
Tendo isso em vista, as moças devem ansiar por entrar na Sociedade de Socorro como uma oportunidade de ampliar o círculo de irmãs que passarão a conhecer, a admirar e a amar.
Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương.
Conhecer bem a Palavra de Deus desempenha que papel no nosso processo de avançar à madureza?
Hiểu rõ Lời Đức Chúa Trời đóng vai trò nào trong việc tiến tới sự thành thục?
Eles também aprenderam que nossas ações amorosas podem fazer com que outros abrandem o coração e procurem conhecer a verdade.
Họ cũng biết rằng những hành động yêu thương của chúng ta có thể dẫn dắt người khác làm mềm lòng họ và tìm cách để biết lẽ thật.
Um homem e uma mulher se encontram, chegam a conhecer-se e se enamoram.
Mới đầu người đàn ông và đàn bà gặp nhau, tìm hiểu nhau, rồi yêu nhau.
Sinto-me honrada de vos conhecer, as futuras líderes da Grã-Bretanha e deste mundo.
Và tôi cảm thấy vinh dự được gặp các bạn, những nhà lãnh đạo tương lai của nước Anh và của Thế giới.
Gostaria de conhecer ele.
Cổ muốn biết về hắn.
Para conhecer os pormenores desta profecia, queira ver a tabela nas páginas 14 e 15, de A Sentinela de 15 de fevereiro de 1994.
Muốn thêm chi tiết về lời tiên tri này, xin xem bản liệt kê trong Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-2-1994, trang 14, 15.
O pai não estava interessado em conhecer o evangelho, mas não fazia objeção a que ensinássemos sua família.
Người cha không thích học về phúc âm nhưng không phản đối việc chúng tôi giảng dạy gia đình của ông.
Muitos textos bíblicos mostram que, para ser salva, a pessoa deve conhecer a Jeová, acreditar em Jesus e exercer fé, demonstrando essa fé por meio de obras.
Nhiều câu Kinh Thánh cho thấy muốn được cứu rỗi, một người cần phải biết về Đức Giê-hô-va, tin nơi Chúa Giê-su và thực hành đức tin, tức bày tỏ niềm tin đó qua việc làm.
“Mesmo pelas suas práticas se dá a conhecer o rapaz quanto a se a sua atuação é pura e reta”, diz Provérbios 20:11.
Châm-ngôn 20:11 nói: “Công-việc con trẻ làm, hoặc trong-sạch hoặc chánh-đáng, cũng đều tỏ bổn-tánh nó ra”.
Foi um prazer conhecer-te.
Rất vui được gặp cô.
Com o pão partido, demonstramos que nos lembramos do corpo físico de Jesus Cristo — um corpo que foi atormentado por dores, aflições e tentações de todo tipo,19 um corpo que suportou tamanho fardo de angústia que sangrou por todos os poros,20 um corpo cuja carne foi lacerada e cujo coração foi quebrantado na crucificação.21 Mostramos nossa crença em que, embora esse mesmo corpo tenha sido sepultado na morte, ele foi levantado da sepultura para a vida, para nunca mais conhecer a doença, a degeneração ou a morte.22 E ao partilhar do pão, reconhecemos que, tal como o corpo mortal de Cristo, nosso corpo será libertado das cadeias da morte, erguendo-se triunfante da sepultura para ser restaurado a nosso espírito eterno.23
Với bánh bẻ nát, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô—một thể xác bị bầm dập với đủ loại đau đớn, buồn phiền, và cám dỗ,19 một thể xác mang gánh nặng thống khổ đủ để chảy máu ở tất cả các lỗ chân lông,20 một thể xác có da thịt bị rách nát và quả tim ngừng đập khi Ngài bị đóng đinh.21 Chúng ta cho thấy niềm tin của chúng ta rằng mặc dù cùng một thể xác đó được chôn cất khi chết, thì thể xác đó đã sống lại từ nấm mồ, và sẽ không bao giờ biết bệnh tật, thối rữa, hoặc cái chết nữa.22 Và khi tự mình ăn bánh, chúng ta thừa nhận rằng, giống như thể xác hữu diệt của Đấng Ky Tô, thể xác của chúng ta sẽ được giải thoát khỏi những dây trói buộc của sự chết, đắc thắng sống dậy từ mộ phần, và được phục hồi cho linh hồn vĩnh cửu của chúng ta.23
Acima de tudo, cheguei a conhecer a Jeová, o Amigo mais precioso de todos.
Trên hết, tôi đã nhận biết Đức Giê-hô-va, Người Bạn đáng quý nhất.
Por exemplo: ao viajar e conhecer os membros da Igreja, vejo que há um constante progresso em sua vida.
Ví dụ, khi tôi hành trình khắp nơi và dần dần quen biết các tín hữu của Giáo Hội, thì tôi đã thấy rằng có một sự cải tiến đều đặn trong cuộc sống của họ.
Talvez possa ajudar essa família a conhecer melhor a região, a tirar algumas dúvidas que tenha, além de outras coisas.
Bạn có thể giúp họ quen thuộc với khu vực mới, và nếu họ cần biết điều gì, hãy sẵn lòng hướng dẫn và giúp đỡ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conhecer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.