condor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ condor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condor trong Tiếng Anh.
Từ condor trong Tiếng Anh có nghĩa là Chim điêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ condor
Chim điêunoun (name for two species of vultures) |
Xem thêm ví dụ
Numbers rose through captive breeding and, beginning in 1991, condors were reintroduced into the wild. Số lượng đã tăng qua nuôi sinh sản và, bắt đầu vào năm 1991, nó đã được đưa trở lại vào tự nhiên. |
The Curtiss B-2 Condor was a 1920s United States bomber aircraft. Curtiss B-2 Condor là một loại máy bay ném bom của Hoa Kỳ trong thập niên 1920. |
He's getting his condor badge. Nó sắp có huy hiệu Vị Tha rồi. |
Later in 2008 she co-starred in the film Las vidas posibles, along with Germán Palacios and Ana Celentano and got nominated for a Silver Condor for best Supporting Actress. Sau đó, cô đã tham gia bộ phim Las vidas posibles, cùng với Germán Palacios và Ana Celentano, cô được đề cử giải Bạc cho Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất. |
Condor calls for aid. Gondor đang gọi tiếp sức! |
In the early 19th century, the Andean condor bred from western Venezuela to Tierra del Fuego, along the entire chain of the Andes, but its range has been greatly reduced due to human activity. Đầu thế kỷ 19, thần ưng Andes sinh sản từ miền tây Venezuela đến Tierra del Fuego, dọc theo toàn bộ chuỗi của dãy Andes, nhưng phạm vi của nó đã bị giảm đáng kể do hoạt động của con người. |
This is Condor. Condor đây. |
Muilenburg held numerous management and engineering positions on various Boeing programs, including the X-32 (Boeing’s entry in the Joint Strike Fighter competition); Boeing’s participation in the Lockheed Martin F-22 Raptor fighter; the YAL-1 747 Airborne Laser; the High Speed Civil Transport; and the Condor unmanned reconnaissance aircraft. Muilenburg giữ nhiều vị trí quản lý và kỹ thuật trên các chương trình khác nhau của Boeing, bao gồm X-32 (mục nhập của Boeing trong cuộc thi Máy bay chiến đấu chung); Sự tham gia của Boeing vào máy bay chiến đấu Lockheed Martin F-22 Raptor; Laser YAL-1 747 trên không; Giao thông dân dụng tốc độ cao; và máy bay trinh sát không người lái Condor. |
Other scores followed, including Winning (1969), The Friends of Eddie Coyle (1973), The Midnight Man (1974), and Three Days of the Condor (1975). Các nhạc phim khác gồm có Winning (1969), The Friends of Eddie Coyle (1973), The Midnight Man (1974) and Three Days of the Condor in 1975. |
If I was to create a flock of condors on this island, you wouldn't have anything to say. Nếu tôi đã tạo ra một bầy kên kên, anh đã không nói thế. |
What do we owe Condor? Ta có nợ gì Gondor đâu? |
A revised version, which had a sound that was influenced by the Peruvian song "El Condor Pasa (If I Could)" performed by Simon and Garfunkel, was recorded in December 1978 and released as a single in January 1979. Một phiên bản được sửa lại, chịu ảnh hưởng của bài hát "El Cóndor Pasa" của Simon và Garfunkel, được thu âm tháng 12/1978 được phát hành vào tháng 1/1979. |
Shit, this is starting to feel like a- - like Three Days on the Condor, you know? Càng lúc em càng thấy giống phim " Three Days on the Condor ". |
Condor numbers dramatically declined in the 20th century due to poaching, lead poisoning, and habitat destruction. Số lượng đã đáng kể giảm trong thế kỷ 20 do săn bắt trộm, nhiễm độc chì, và phá hủy môi trường sống. |
You are a Condor without wings, Anh là con đại bàng không cánh. |
With the exception of the B-2 Condor, liquid-cooled engines were never used on production bombers for the United States military. Với ngoại lệ của B-2 Condor, động cơ làm nguội bằng chất lỏng không bao giờ được sử dụng trong việc sản xuất các máy bay ném bom cho quân đội Hoa Kỳ. |
In 1788 he deserted his ship while in Pulo Condor. Năm 1788 ông bị bỏ rơi ở Pulo Condor. |
Six Martlets went to sea aboard the converted former German merchant vessel HMS Audacity in September 1941 and shot down several Luftwaffe Fw 200 Condor bombers during highly effective convoy escort operations. 6 chiếc cất cánh từ chiếc HMS Audacity cải biến từ tàu buôn cũ của Đức khoảng giữa năm 1941 và bắn rơi nhiều chiếc máy bay ném bom Fw 200 Condor của Đức Quốc xã trong những chiến dịch hộ tống vận tải rất hiệu quả. |
Houston, this is Condor. Houston, Condor đây. |
The fire destroyed 508 acres (206 ha), burning the foliage off three mountains and driving off 49 of the refuge's 53 endangered California condors. Đám cháy đốt sạch 508 mẫu Anh (2,06 km2), đốt cháy các bụi cây của 3 quả núi và làm chết 49 trong số 53 con đại bàng quý hiếm đang được bảo vệ ở California. |
A conservation plan was put in place by the United States government that led to the capture of all the remaining wild condors which was completed in 1987, with a total population of 27 individuals. Một kế hoạch bảo tồn đã được đưa ra bởi chính phủ Hoa Kỳ đã dẫn đến việc bắt giữ của tất cả 22 kền hoang dã còn lại vào năm 1987. |
In Condor Consternation, teams traveled to a beach where they wore special shoes resembling birds' feet and used a hang glider-like condor costume to obtain a clue in the water. Trong Condor Consternation, các đội đi đến một bờ biển, mang một đôi giày đặc biệt và sử dụng một con diều lượn có hình dáng của chim điêu lượn ra biển để lấy đầu mối kế tiếp. |
The ship was located at sea by a Luftwaffe Focke-Wulf Condor, and shortly after arriving in Iceland, Avenger was subjected to a bombing attack by another Condor. Con tàu bị phát hiện ngoài khơi bởi một máy bay Focke-Wulf Condor của Không quân Đức, và không lâu sau khi đi đến Iceland nó là mục tiêu của một cuộc không kích bởi một chiếc Condor khác. |
Transports had names starting with C (as in "cargo"), which resulted in names like Condor or Candid. Máy bay vận tải bắt đầu với chữ cái C (trong chữ "cargo" (hàng hóa)), dẫn đến những tên như Candid hay Condor. |
This murder was part of Operation Condor, a covert program of political repression and assassination carried out by Southern Cone nations that Kissinger has been accused of being involved in. Vụ giết người này là một phần của Chiến dịch Condor, một chương trình bí mật đàn áp chính trị và ám sát được thực hiện bởi các quốc gia Nam Cone mà Kissinger đã bị cáo buộc có liên quan đến. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới condor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.