comunidade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comunidade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comunidade trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ comunidade trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cộng đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comunidade

cộng đồng

noun

A cultura existe em comunidade e a comunidade existe em contextos.
Văn hóa tồn tại trong cộng đồng, và cộng đồng tồn tại trong bối cảnh.

Xem thêm ví dụ

Portanto, quanto ao Ébola, o medo paranoico de uma doença infeciosa, seguido de alguns casos transportados para países ricos, levou a comunidade internacional a unir-se e, com o trabalho dedicado de empresas de vacinas, chegámos aqui: Duas vacinas contra o Ébola em ensaios clínicos de eficácia nos países com Ébola...
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
Havia na nossa comunidade, que antes era conhecida como Missão Forrest River, uma escola que ensinava da primeira até a quinta série.
Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm.
Mas os dados revelaram que o município de Nassau, uma comunidade em Nova York, tinha conseguido diminuir o número de crianças negras sendo removidas.
Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình.
A maioria das nossas autoridades, quando sentam para planejar para os próximos 5, 10, 15, 20 anos de uma comunidade ainda partem do pressuposto de que teremos mais energia, mais carros, mais casas, mais trabalhos, mais crescimento, etc.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
A reputação é a medida da confiança que uma comunidade tem em vocês.
Uy tín là thước đo lòng tin của một cộng đồng vào bạn.
Reuniam-se como uma comunidade e expressavam um desejo.
Họ sẽ đến với nhau như là cộng đồng, và bày tỏ lời nguyện cầu.
Com o tempo, a comunidade de usuários compartilhou idéias e implementações do que é atualmente chamado biblioteca padrão.
Theo thời gian, người trong cộng đồng của C đã chia sẻ nhau các ý tưởng và xây dựng nên cái mà ngày nay ta gọi là thư viện chuẩn C để cung ứng các chức năng.
No entanto, sua posição foi de encontro aos temores e tradições arraigadas dos habitantes daquela pequena comunidade rural.
Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi.
Depois que você ingressar na comunidade, poderá ver a opção de traduzir ou validar palavras, frases ou sentenças nos seus idiomas.
Sau khi tham gia và khi truy cập, bạn có thể thấy tùy chọn để dịch hoặc xác nhận các từ, cụm từ hoặc câu trong ngôn ngữ bạn sử dụng.
Mobilizaram toda a comunidade de Le Barón e toda a comunidade se mexeu, mudaram- se para Chihuahua e instalaram- se na praça central de Chihuahua.
Họ đã huy động toàn bộ người trong dòng họ Le Barón cùng đi tới Chihuahua, nơi họ tổ chức một cuộc biểu tình ngồi ở công viên trung tâm thành phố.
E nesta comunidade, não tínhamos televisão; não tínhamos computadores, obviamente, rádio.
Và trong cộng đồng này, chúng tôi không có lấy một cái ti- vi; chúng tôi không có máy tính, tất nhiên là cả rađio.
A Cargill informou ao jornal Minneapolis Star Tribune que a companhia apoia diferentes pontos de vista sobre como a agricultura consegue alimentar o mundo diminuindo o impacto ambiental, garantindo o acesso da população a alimentos seguros e promovendo o trabalho agrícola nas comunidades; mas critica o filme pois impõe uma só resposta a uma questão tão complexa que é alimentar 6 bilhões de pessoas diversas e dispersas pelo mundo.
Công ty Cargill thì thông báo trên Minneapolis Star Tribune rằng họ sẵn sàng tiếp nhận "những quan điểm khác nhau về cách thức mà nền nông nghiệp toàn cầu có thể nuôi sống thế giới trong khi hạn chế tối đa ảnh hưởng đến môi trường, đảm bảo an toàn thực phẩm và khả năng tiếp cận nguồn thực phẩm và cung cấp những công việc có ý nghĩa trong cộng đồng nông nghiệp.", tuy nhiên Cargill đã chỉ trích bộ phim về việc nó nêu ra những giải pháp mang tính chất "một giải pháp dùng cho tất cả mọi tình huống" trong khi yêu cầu thực tế - việc nuôi sống 6 tỉ dân trong đó các cộng đồng dân cư có tính chất, đặc điểm, hoàn cảnh rất khác nhau - thì lại rất phức tạp và không thể áp dụng một khuôn mẫu duy nhất cho tất cả trường hợp như vậy được.
Na verdade, isto tem sido muito surpreendente para a comunidade de criadores de jogos.
Vâng và điều này là thực sự đáng chú ý với cộng đồng phát triển trò chơi.
Começaremos por recorrer ao diálogo com a tribo, com o objetivo de consciencializar as comunidades indígenas sobre os possíveis usos e abusos da informação genética.
Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền.
Tradicionalmente, as mulheres têm um maior sentido de comunidade que os homens.
Cô biết không, phụ nữ giao tiếp với nhau dễ hơn là đàn ông.
É um líder e um defensor apaixonado do bem-estar da sua comunidade.
Anh ấy là một nhà lãnh đạo, người ủng hộ nhiệt tình vì hạnh phúc của cộng đồng
Se essa for a primeira vez que você publica conteúdo que viole nossas diretrizes da comunidade, seu canal receberá apenas uma advertência sem penalidade.
Nếu đây là lần đầu tiên bạn đăng nội dung vi phạm Nguyên tắc cộng đồng của chúng tôi thì bạn sẽ nhận được cảnh báo, nhưng kênh của bạn sẽ không bị phạt.
Com isso eu gostaria de dizer umas poucas palavras sobre um melhor sistema de notas, e compartilhar com vocês um vislumbre do meu projeto atual, que é diferente do anterior, mas tem exatamente as mesmas características de auto aprendizado, aprendendo fazendo, auto conhecimento, construção em comunidade, e este projeto lida com matemática educativa K-12 (sistema escolar dos EU), começando com matemática para crianças, e nós o fizemos em tablets porque acreditamos que matemática, como tudo o mais, deveria ser ensinada com participação ativa.
Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.
Ao passo que as comunidades católicas romanas, ortodoxas orientais e muçulmanas neste país trágico lutam por território, muitos anseiam a paz e alguns a encontraram.
Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình.
Acredito que a teoria económica abstrata que nega as necessidades de uma comunidade ou que nega as contribuições de uma comunidade para a economia é uma teoria de vistas curtas, cruel, e insustentável.
Tôi tin rằng lý thuyết kinh tế trừu tượng chối bỏ những nhu cầu của cộng đồng, hoặc chối bỏ sự đóng góp của cộng đồng là thiển cận, tàn nhẫn và vô lý.
Gostaria de assistir a uma reunião no Salão do Reino em sua comunidade?
Bạn có muốn tham dự một buổi họp tại Phòng Nước Trời trong khu vực của bạn không?
Pode estar interessada em prestar serviços à sua comunidade: "babysitting", entregas locais, cuidar de animais.
Cô có thể làm các công việc dịch vụ tại địa phương : Giữ trẻ, giao hàng, chăm sóc thú cưng.
As Testemunhas de Jeová oferecem esse serviço gratuito porque o consideram parte da obra ministerial que realizam na comunidade.”
Nhân Chứng Giê-hô-va cung cấp dịch vụ này miễn phí như là một phần công việc thánh chức của họ trong cộng đồng”.
Tínhamos portanto a confiança da comunidade, mas foi preciso uma conversa honesta enquanto comunidade, porque as pessoas precisavam de entender que, quando davam 5 dólares, pela janela, podiam estar a perder uma oportunidade de ajudar quem precisa, e eis porquê: esses 5 dólares podem servir para comprar "fast food" hoje, mas muitas vezes servem para comprar drogas e bebida.
Chúng tôi có được niềm tin của cộng đồng. Nhưng vẫn cần có thêm cuộc nói chuyện thẳng thắn với nhau trong một cộng đồng, bởi chúng tôi muốn mọi người hiểu rằng khi họ trao những tờ 5 đô-la qua cửa sổ xe ô-tô, họ có thể đang thu hẹp cơ hội giúp đỡ người khác của chính họ, và đây là lý do: Những tờ 5 đô-la có thể được dùng để mua đồ ăn nhanh hôm nay -- đa phần sẽ được dùng để mua ma túy và rượu.
Ao longo da guerra, Portugal enfrentou cada vez mais discordâncias, embargos de armas e outras sanções punitivas da maioria da comunidade internacional.
Trong suốt cuộc chiến, Bồ Đào Nha phải đối mặt với sự bất đồng quan điểm ngày càng gia tăng, cấm vận vũ khí và các biện pháp trừng phạt khác do đa số cộng đồng quốc tế áp đặt.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comunidade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.