comprovar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comprovar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comprovar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ comprovar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kiểm tra, khám, giám sát, giám thị, chứng minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comprovar
kiểm tra(check) |
khám(check) |
giám sát(verify) |
giám thị(verify) |
chứng minh(establish) |
Xem thêm ví dụ
Aceitar o que não se pode comprovar Chấp nhận những điều không thể chứng minh được |
Se sua descrição corresponder às informações que temos, essa equivalência pode ajudar a comprovar que a conta é sua. Nếu phần mô tả của bạn khớp với thông tin chúng tôi có, thì tính tương đồng này có thể hữu ích cho trường hợp của bạn. |
Basta tocar nela para comprovar sua identidade ou para informar que não é você e, assim, ajudar a proteger sua conta. Sau đó, bạn chỉ cần nhấn vào lời nhắc để giúp chứng minh bạn chính là người đó. Nếu bạn không phải là người đăng nhập, hãy cho chúng tôi biết để giúp bảo vệ tài khoản của bạn. |
Os factos irão comprovar que esta acusação é totalmente descabida. Các sự kiện sẽ hiển thị các cáo buộc hoàn toàn hoang đường. |
61 Os alistados a seguir subiram de Tel-Melá, Tel-Harsa, Querube, Adom e Imer, mas não foram capazes de comprovar a sua casa paterna e a sua origem, se eram israelitas ou não:+ 62 os filhos de Delaías, os filhos de Tobias e os filhos de Necoda, 642. 61 Cũng có những người đi lên từ Tên-mê-la, Tên-hạt-sa, Kê-rúp, A-đôn và Y-mê nhưng họ không thể xác định dòng tộc và gốc gác để chứng minh mình có phải là người Y-sơ-ra-ên hay không. + Họ gồm: 62 con cháu Đê-la-gia, con cháu Tô-bia và con cháu Nê-cô-đa, gồm 642 người. |
Vejamos alguns aspectos dessa Lei para comprovar se realmente “todos os caminhos [de Deus] são justiça”. — Deuteronômio 32:4. Hãy cùng xem xét Luật pháp đó để thấy “các đường-lối [của Đức Chúa Trời] là công-bình”.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:4. |
Mas quero uma declaração, para comprovar que vim aqui. Dù sao tôi muốn ông viết cho tôi một miếng giấy chứng tỏ là tôi có tới đây. |
Para comprovar o pagamento das transferências eletrônicas, é necessário fornecer uma confirmação bancária que inclua os seguintes dados: Để thiết lập bằng chứng thanh toán đối với phương thức chuyển khoản ngân hàng, bạn cần cung cấp xác nhận của ngân hàng có các thông tin sau: |
Esse único exemplo pode ser suficiente para comprovar que esse aspecto do sinal dos últimos dias está se cumprindo. Một thí dụ đó có thể là đủ để chứng minh khía cạnh này của điềm chỉ về ngày sau rốt hiện đang được ứng nghiệm. |
Uma chave de segurança é um pequeno dispositivo que você pode comprar para ajudar a comprovar sua identidade ao fazer login. Khóa bảo mật là một thiết bị nhỏ mà bạn có thể mua để giúp chứng minh bạn chính là người đăng nhập. |
"Podem comprovar que têm autoridade legal sobre esse documento? Anh có thể chứng tỏ rằng mình có quyền sở hữu hợp pháp với tài liệu đó không? |
A Bíblia descreve as táticas de Satanás como “maquinações”, ou “artimanhas”, e esse incidente ajuda a comprovar isso. Kinh Thánh gọi các chiến thuật của Sa-tan là những “mưu-kế”, và sự việc trong vườn Ê-đen đã chứng minh điều này (Ê-phê-sô 6:11). |
Preciso de um nome e alguma coisa para comprovar. Cho tôi tên và gì đó để chứng thực. |
As empresas também precisam comprovar que têm as licenças aplicáveis no nível do condado, do município e da província e que todos os provedores de serviços são devidamente licenciados. Các doanh nghiệp cũng phải xác nhận rằng họ có giấy phép hiện hành cấp hạt, cấp thành phố và cấp tỉnh và tất cả các chuyên gia dịch vụ đều có giấy phép phù hợp. |
Embora cientistas independentes, em toda a Europa, trabalhassem para comprovar o sistema copernicano, eles se contentavam em discuti-lo dentro dos círculos acadêmicos. Mặc dù những nhà khoa học biệt lập ở khắp Âu Châu đã nghiên cứu để xác nhận hệ thống của Copernicus, họ chỉ bàn luận với nhau trong giới hàn lâm mà thôi. |
Como diariamente podemos comprovar. Thì chúng ta vẫn thấy hàng ngày đấy thôi. |
Você poderá comprovar que dar testemunho em lugares públicos é uma maneira agradável de fazer mais no ministério. Có lẽ anh chị sẽ thích mở rộng thánh chức bằng cách làm chứng nơi công cộng. |
Ciente de que seria difícil para muitos acreditar em tão gloriosa Restauração, o Salvador providenciou uma testemunha tangível para comprovar a veracidade dela, o Livro de Mórmon. Vì biết rằng sẽ khó cho nhiều người để tin rằng Sự Phục Hồi đầy vinh quang như thế đã xảy ra, nên Đấng Cứu Rỗi đã cung ứng một bằng chứng cụ thể để thiết lập lẽ thật của điều đó, ấy là Sách Mặc Môn. |
Se assim for, ele seria uma das primeiras testemunhas a comprovar sua autenticidade e inspiração divina. Nếu vậy, ông là một trong những người trước nhất đã xác nhận sự chính xác và tính cách được Đức Chúa Trời soi dẫn của các sách này. |
(Atos 9:37, 38) Certo estudioso diz: “Era uma prática comum no antigo judaísmo enviar mensageiros aos pares a fim de que, entre outras coisas, um pudesse comprovar o testemunho do outro.” Một học giả nói: “Đạo Do Thái thời xưa thường phái người đi theo cặp, một phần là để người này có thể chứng nhận lời của người kia”. |
Quando você acessa um site que usa HTTPS (segurança de conexão), o servidor do site usa um certificado para comprovar a identidade desse site para navegadores, como o Chrome. Khi bạn truy cập một trang web sử dụng HTTPS (bảo mật kết nối) thì điều đó có nghĩa là máy chủ của trang web dùng chứng chỉ để chứng minh danh tính của trang web với các trình duyệt, chẳng hạn như Chrome. |
7 Consideremos agora mais de perto uma das artimanhas de Satanás no seu esforço de comprovar suas acusações — o uso de insultos e calúnias. 7 Giờ đây chúng ta hãy xem xét kỹ hơn một trong những mánh khóe xảo quyệt mà Sa-tan dùng: lời sỉ nhục gian trá, hòng chứng minh lập trường của hắn. |
Esses sites podem afirmar o contrário, e seus autores podem fornecer explicações detalhadas para comprovar que realmente são Testemunhas de Jeová. Những Web site này có thể nói khác đi, còn giải thích chi tiết để chứng minh những người lập Web site này quả là Nhân Chứng Giê-hô-va. |
35:20-24) Quando uma pessoa era acusada de matar alguém de propósito, era preciso pelo menos duas testemunhas para comprovar isso. Nếu xem xét lời khai của nhân chứng, thì phải có ít nhất hai nhân chứng mới có thể kết tội người đó là cố ý giết người. |
Nos casos em que os tradutores modernos o omitiram completamente, talvez você tenha de usar uma versão mais antiga da Bíblia para comprovar a omissão. Nơi nào những người dịch hiện đại loại hẳn danh riêng Đức Chúa Trời, bạn có thể phải dùng bản Kinh Thánh xưa hơn để chỉ cho người ta thấy điều gì đã xảy ra. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comprovar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới comprovar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.