compactar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compactar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compactar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ compactar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là nén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compactar

nén

verb

Xem thêm ví dụ

Um codificador de transmissão ao vivo é o aplicativo, o programa ou a ferramenta que você usa para capturar e compactar sua transmissão ao vivo.
Bộ mã hóa sự kiện trực tiếp là ứng dụng, chương trình hoặc công cụ bạn có thể sử dụng để quay và nén sự kiện trực tiếp.
Assim, potentes rolos compressores foram usados para compactar a areia antes de colocar o asfalto.
Bởi vậy, các xe lăn đường khổng lồ đã được dùng để cán phẳng cát xuống mặt đường trước khi tráng nhựa.
Outra tática usada por Häyhä era compactar a neve à sua frente para que o tiro não a soprasse, revelando sua posição.
Hayha còn sử dụng một chiến thuật rất khôn ngoan là nén chặt tuyết ở ngay phía trước nòng súng để khi bắn tuyết không bị tung lên khiến anh bị lộ vị trí.
Por isso, nas áreas ligeiramente mais densas, a gravidade começa a compactar as nuvens de átomos de hidrogénio e hélio.
Vì vậy nơi mà bạn có thể nhận thấy những khu vực dày đặc hơn, trọng lực bắt đầu kết lại thành những đám mây từ những nguyên tử khí hydro và khí heli.
& Compactar a Árvore
& Collapse Cây
Para vídeos quadrados e verticais, quando o usuário interage com o app YouTube (por exemplo, rolando o conteúdo relacionado na parte inferior da tela), o player pode compactar o vídeo para uma proporção de até 1:1.
Đối với cả video vuông và dọc, khi người dùng tương tác với ứng dụng YouTube, chẳng hạn như cuộn qua nội dung có liên quan bên dưới video, trình phát video có thể nén đến tỷ lệ khung hình 1:1.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compactar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.