come to blows trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ come to blows trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come to blows trong Tiếng Anh.
Từ come to blows trong Tiếng Anh có nghĩa là đấm đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ come to blows
đấm đáverb |
Xem thêm ví dụ
Me unseen. wind to blow come. Tôi không nhìn thấy. Gió thổi đi. |
But it does come as a huge blow to the parents. Dù vậy, nó vẫn là cú sốc đối với cha mẹ. |
I got a truck sitting right there with enough firepower to blow old Abdul and his boys to kingdom come. Tôi có đủ thuốc nổ ở trong đó để cho nổ tung khu vực chúng đóng dô |
The word plague is believed to come from the Latin word plāga ("blow, wound") and plangere (“to strike, or to strike down”), via the German Plage (“infestation”). Từ nguyên của từ plague được cho là đến từ plāga Latin ("vết thương") và plangere ("tấn công, đánh"), cf. Plage Đức ("phá hoại"). |
The crowd clears, security rushes in, and that is when Mr. Big-Ass Mother-F bomb under the stage is going to blow that bastard to kingdom come. Và khi đó quả bom được đặt dưới sân khấu sẽ nổ tung xác bọn khốn kiếp ấy. |
The real tragedy in the whirlwinds of life comes only when we allow them to blow us off our true course. Thảm kịch thật sự trong những thử thách của đời chỉ đến khi chúng ta để cho chúng đẩy chúng ta ra khỏi hướng đi đúng của mình. |
Longtime enemies, these men have often come to blows... Những kẻ thù truyền kiếp, họ vẫn thường xuyên gây... |
Eventually, you would have had to come to blows with Washington. Cuối cùng anh cũng sẽ xung đột với Washington. |
(1 Samuel 24:1-22; 26:1-25) But David waited on God, as can be seen from his words to Abishai: “Jehovah himself will deal [Saul] a blow; or his day will come and he will have to die, or down into battle he will go, and he will certainly be swept away. Nhưng Đa-vít đã trông mong nơi Đức Chúa Trời, như ta thấy qua lời ông nói với A-bi-sai: “Đức Giê-hô-va chắc sẽ đánh [Sau-lơ], hoặc khi người đến kỳ định mà chết, hoặc khi người ra trận mà bị diệt-vong. |
The Grandmaster orders 142 and Loki to find Thor and Hulk, but the pair come to blows and Loki forces her to relive the deaths of her fellow Valkyrior at the hands of Hela. Grandmaster lệnh cho 412 và Loki tìm Thor và Hulk, Loki làm cho cô nhớ lại về cái chết của các đồng đội Valkyrie khác khi chiến đấu với Hela. |
If I was to leave you with some big questions here which may change one's perception to it, and who knows what thoughts and responses will come out of it, but did myself and my terrorist group actually need to blow you up to make our point? Nếu tôi để lại một vài câu hỏi lớn ở đây có thể thay đổi nhận thức của ai đó về nó, và biết đâu suy nghĩ và phản hồi sẽ đến từ những câu hỏi đó, nhưng bản thân tôi và nhóm khủng bố của tôi có thực sự cần phải làm bạn nổ tung để làm rõ quan điểm của chúng ta? |
A further blow to the logistical system in Cambodia had come in the spring and summer of 1970, when U.S. and ARVN forces had crossed the border and attacked PAVN/VC Base Areas during the Cambodian Campaign. Cú đòn tiếp theo vào hệ thống hậu cần đặt tại Campuchia đã được thực hiện vào mùa xuân và mùa hè năm 1970, khi quân Mỹ và Việt Nam Cộng hòa vượt qua biên giới và tấn công các khu căn cứ của Mặt trận Dân tộc Giải phóng Miền Nam trong chiến dịch Campuchia. |
You're gonna need to signal the crazy ants to blow the servers, retrieve the suit, and exit the vaults before the backup power comes on. Anh sẽ phải ra hiệu trong các con kiến điên làm hỏng server, lấy được bộ áo, ra khỏi phòng chứa, trước khi nguồn điện dự trữ bật lên. |
This is a picture of a trainer's whistle, a whistle a trainer will blow to tell a dolphin it's done the right thing and can come get a fish. Đây là hình ảnh của tiếng còi mà người huấn luyện gọi cá heo và nó có thể gọi chúng đến. |
David left the matter with Jehovah, telling his men: “As Jehovah is living, Jehovah himself will deal him a blow; or his day will come and he will have to die, or down into battle he will go, and he will certainly be swept away.” Đa-vít đã phó sự việc cho Đức Giê-hô-va; ông bảo những người theo ông: “Ta chỉ Đức Giê-hô-va hằng sống mà thề, Đức Giê-hô-va chắc sẽ đánh người, hoặc khi người đến kỳ-định mà chết, hoặc khi người ra trận mà bị diệt-vong”. |
8 The wind blows where it wants to, and you hear the sound of it, but you do not know where it comes from and where it is going. 8 Gió muốn thổi đâu thì thổi, anh nghe tiếng của nó nhưng không biết nó từ đâu đến và sẽ đi đâu. |
Adversity can come as a great storm to blow us off course and threaten to cast us against the rocks. Nghịch cảnh có thể đến như là một cơn bão lớn thổi chúng ta ra khỏi con đường và đe dọa ném chúng ta vào đá. |
But beginning to feel very cold now, half undressed as I was, and remembering what the landlord said about the harpooneer's not coming home at all that night, it being so very late, I made no more ado, but jumped out of my pantaloons and boots, and then blowing out the light tumbled into bed, and commended myself to the care of heaven. Tuy nhiên, bắt đầu cảm thấy rất lạnh, một nửa cởi quần áo như tôi được, và ghi nhớ những gì chủ nhà cho biết về các harpooneer không về nhà vào ban đêm đó, nó được rất muộn, tôi không ado, nhưng nhảy ra khỏi loại quần tây dài và khởi động của tôi, và sau đó thổi ra ánh sáng giảm giường, và khen thưởng bản thân mình đến sự chăm sóc của trời. |
And when they run, the Surprise will blow her to kingdom come. Và nếu chúng quay đầu chạy chiếc Surprise sẽ bắn tan xác chúng. |
Ward is trying to match Neary blow-for-blow, and now Neary starts to come on and take the last thirty seconds to the round. Ward đang cố ăn miếng trả miếng với Neary. Và giờ Neary bắt đầu tăng tốc để tận dụng 30 giây cuối hiệp. |
In my country, they say, " Never blow a bridge till you come to it. " Ở nước tôi, người ta nói: " Đừng bao giờ cho nổ một cây cầu cho tới khi anh tới đó. " |
The latest alleged attack will come as a blow to the Japanese firm , 24 hours after it announced the PlayStation Network would be fully restored in the US and Europe , and said it had beefed up its security systems . Vụ tấn công mới nhất được viện dẫn sẽ là đòn giáng vào hãng Nhật Bản này , 24 giờ sau khi họ thông báo PlayStation Network sẽ được khôi phục hoàn toàn tại Mỹ và Châu Âu , và cho biết họ đã củng cố các hệ thống an ninh . |
But if a wind was blowing, no one was to come within 100 cubits, or about 150 feet (45 m). Nhưng nếu đang có gió, không ai được đến gần trong vòng 100 cu-bít (khoảng 45m). |
And as it comes to shore and the wind blows, and little droplets of the water get into the air, the emergency rooms of all the hospitals fill up with people with acute respiratory distress. Bởi vì nó di chuyển vào bờ và gió thì thổi và hơi nước bốc hơi hòa vào không khí phòng cấp cứu của bệnh viện thì quá tải với những người bị bệnh hô hấp cấp tính. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come to blows trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới come to blows
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.