come on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ come on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come on trong Tiếng Anh.

Từ come on trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhanh lên, tiếp tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ come on

nhanh lên

verb

Come on, hurry up!
Thôi nào, nhanh lên đi.

tiếp tục

verb

A full battery comes on. And you drive on.
Lắp một ắc-quy đầy điện vào. Và bạn tiếp tục lái xe.

Xem thêm ví dụ

Come on, we've talked about our past.
Thôi nào, chúng ta đã nói về quá khứ của mình.
Oh, come on!
Oh, thôi nào!
Come on in.
Mời vào.
Come on.
Xem nào.
Come on, Sam.
Nào, Sam, nghe máy đi.
Come on, go home and rest
Em nhanh về nhà nghỉ ngơi đi.
Come on, let's have a little play.
thật không muốn động thủ không?
Come on, I'll suck your dick.
Coi nào, tôi thổi kèn cho.
Come on, girl.
Nào các em.
Come on, fellows, you know the deal.
Thôi nào anh bạn, anh biết thỏa thuận mà.
Come on.
Coi nào!
Come on!
Thôi nào!
Come on, bitch.
Lên đi, đĩ chó.
Come on. Fall in!
Mau lên xếp hàng đi
Come on, it's in Denver.
Thôi nào, ở Denver.
Come on, buddy.
Nào, anh bạn.
Come on!
Coi nào!
Come on.
Có hiểu không?
Come on, let's go for a ride.
Nào, chúng ta hãy cùng đi dạo một chút.
Come on, we have to go.
Mau lên, chúng ta phải đi.
But come on in.
vào nhà đi.
It should come on in a minute.
sẽ sáng sau một phút.
Come on, there's no invisible map on the back of the Declaration of Independence.
Thôi nào, không có bản đồ vô hình nào ở mặt sau Bản Tuyên Ngôn Độc Lập cả.
Come on.
Đi thôi
Come on.
Coi nào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.