closer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ closer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ closer trong Tiếng Anh.
Từ closer trong Tiếng Anh có các nghĩa là gần, phần tư, khóa, xà phòng, xà-bông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ closer
gần
|
phần tư
|
khóa
|
xà phòng
|
xà-bông
|
Xem thêm ví dụ
They're getting closer! Chúng đang đến gần hơn đấy! |
Eberl was transferred to Berlin, closer to operational headquarters in Hitler's Chancellery, where the main architect of the Holocaust, Heinrich Himmler, had just stepped up the pace of the programme. Eberl được chuyển đến Berlin, gần những sở chỉ huy hoạt động trong Phủ thủ tướng của Hitler, tại đây kiến trúc sư trưởng của Holocaust là Heinrich Himmler cũng vừa mới đẩy nhanh tốc độ của chương trình diệt chủng lên thêm một bước. |
In March 1990, Georgia declared sovereignty, unilaterally nullifying treaties concluded by the Soviet government since 1921 and thereby moving closer to independence. Vào tháng 3 năm 1990, Georgia tuyên bố chủ quyền, đơn phương vô hiệu hóa các hiệp định được chính phủ Liên Xô ban hành từ năm 1921 và do đó càng tiến gần hơn đến độc lập. |
If he was any closer, he'd be in the car. Muốn gần hơn nữa thì chỉ có nước ngồi vào trong xe thôi. |
I could not get closer, Tôi không thể tiếp cận gần hơn. |
We should take a closer look at this guy. Ta nên xem kĩ tên này. |
So we're getting closer and closer to 0 from the negative direction. Vậy rõ là ta đang tiến dàn tới 0 từ biên âm |
His overall cranial features, however, were closer to those of dynastic period Egyptian skulls. Tuy nhiên, về mặt tổng thể hộp sọ của ông lại có nhiều đặc điểm tương đồng với hộp sọ của người Ai Cập thuộc thời kỳ triều đại hơn. |
And finally the agenda for the future will need to include closer attention to more efficient use of scarce domestic resources. Và cuối cùng, quá trình phát triển tương lai cũng cần chú ý tới việc sử dụng hiệu quả hơn nguồn lực có hạn trong nước. |
11 Our growth also involves drawing closer to Jehovah as our Friend and Father. 11 Sự tiến bộ của chúng ta cũng bao hàm việc đến gần Đức Giê-hô-va hơn, xem ngài là Cha và Bạn của chúng ta. |
I witness that we grow closer to the Savior as we, out of pure love, serve others for Him. Tôi làm chứng rằng chúng ta sẽ đến gần Đấng Cứu Rỗi hơn khi chúng ta phục vụ người khác thay cho Ngài vì yêu thương họ. |
" Say , 'I 'd rather you did n't do this for these reasons , but if you choose to do it anyway , I may keep a closer watch on you because of my concerns . " " Hãy nói với trẻ " Mẹ muốn con đừng làm việc đó bởi những lý do này , nhưng nếu con thích làm , thì mẹ sẽ canh chừng con nhiều hơn vì mẹ lo lắng . " |
The other option is for the dancer to bring her arms or leg in closer to her body once she returns to pointe. Cách thứ hai là để nghệ sĩ múa khép tay và chân sát vào cơ thể mỗi khi nhón trên đầu ngón chân. |
o How Joseph Smith’s role in the Restoration has brought you closer to Heavenly Father and Jesus Christ. o Vai trò của Joseph Smith trong Sự Phục Hồi đã mang các em gần với Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô hơn như thế nào. |
Getting closer. Khá hơn rồi đấy. |
These formed a robust clade closer to the Sylvia typical warblers and some presumed "Old World babblers" such as Chrysomma sinense than to other birds. Chúng tạo thành một nhánh có độ hỗ trợ mạnh rất gần với chi Sylvia điển hình của họ Lâm oanh và một số loài được giả định là "chích Cựu thế giới" như Chrysomma sinense hơn là gần với các loài chim khác. |
Keep a closer eye on your husband. Hãy quan tâm nhiều hơn đến chồng em. |
While they debated whether the Cowboys needed stronger defense or offense, Daisy leaned her head closer to Sylvia. Trong khi mọi người tranh luận xem đội Cowboys cần tăng cường hàng công hay hàng thủ, Daisy cúi đầu lại sát Sylvia. |
Another important principle you can learn from Ether 3 is this: As we exercise faith in the Lord, we will grow closer to Him. Một nguyên tắc quan trọng khác mà các em có thể học được từ Ê The 3 là như sau: Khi sử dụng đức tin nơi Chúa, thì chúng ta sẽ tiến đến gần với Ngài hơn. |
He'll want to know who we are. Knowing that would put him closer to finding the machine. Anh ta sẽ muốn biết chúng ta là ai, và biết được chuyện đó càng làm anh ta gần hơn với việc phát hiện ra cỗ máy. |
What we want to ask is, is the outcome we get to the mechanism, right, which goes like this is that equal to the outcome that we would get, right, ideally and the better mechanism is, the closer it is to equal to what we ideally want. Điều mà chúng ta cần biết là, kết quả cuối của cơ chế đó, sẽ giống kết quả lý tưởng mà ta nhận được. |
This training strengthened my faith and helped me draw closer to Jehovah. Sự huấn luyện này củng cố đức tin và giúp tôi đến gần Đức Giê-hô-va hơn. |
* What traditions have you created to draw yourself and your family closer to the Savior? * Các anh chị em đã tạo ra những truyền thống nào để mang bản thân và gia đình mình đến gần Đấng Cứu Rỗi hơn? |
“The closer we got to Bangui,” he relates, “the more roadblocks we encountered. Anh nói: “Càng tiến đến gần Bangui, chúng tôi càng phải đi qua nhiều trạm kiểm soát. |
With that, I pulled my chair a little closer to Elder Eyring and the computer screen, and I did pay much closer attention! Do đó, tôi kéo ghế lại gần Anh Cả Eyring và màn ảnh máy vi tính hơn một chút rồi tôi chú ý kỹ hơn! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ closer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới closer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.