climbing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ climbing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ climbing trong Tiếng Anh.
Từ climbing trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự leo trèo, leo, leo núi, môn leo núi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ climbing
sự leo trèoadjective |
leoadjective The boys were climbing about on the rocks. Bọn con trai đang leo lên khắp các tảng đá. |
leo núinoun The companionship has studied the rules and techniques of rock climbing. Hai người leo núi đã nghiên cứu những luật lệ và kỹ thuật leo núi. |
môn leo núiadjective It is an important part of mountain climbing. Đó là một phần quan trọng của môn leo núi. |
Xem thêm ví dụ
Climb the Wall. Vượt qua Thành. |
On the other hand, one might have enormous confidence with regard to rock climbing, yet set such a high standard, and base enough of self-worth on rock-climbing skill, that self-esteem is low. Mặt khác, người ta có thể có sự tự tin rất lớn đối với việc leo núi, nhưng đặt ra một tiêu chuẩn cao, và cơ sở đủ giá trị về kỹ năng leo núi, lòng tự trọng đó thấp. |
I'd like to climb your hair, test that out. Em muốn leo lên mái tóc của anh và kiểm tra nó. |
Alone in his cell, he climbed upon the table to look out. Ở một mình trong phòng giam, anh trèo lên bàn để nhìn ra ngoài. |
No, I'm gonna climb the stairs for this one. Không, ta sẽ lên tầng để làm chuyện này. |
With a sigh of relief, I follow Ross back up to the fresh air, and we climb to the top of one of the airtight sludge tanks. Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí. |
Now climb down here. Giờ thì xuống đây. |
Although the excavation team did not find hips, feet or legs, Meave Leakey believes that Australopithecus anamensis often climbed trees. Mặc dù đội khai quật không tìm thấy xương hông, chân hay tay, nhưng Meave Leakey tin rằng Australopithecus anamensis thông thường hay leo trèo cây. |
He may or may not have been the first person to climb Everest, more than 30 years before Edmund Hillary. Anh ta có thể phải hoặc không phải là người đầu tiên chinh phục đỉnh Everest hơn 30 năm trước Edmund Hilary. |
The proportion of people who say that they have no religious affiliation has climbed from 26 percent in 1980 to 42 percent in 2000. —Les valeurs des Français— Évolutions de 1980 à 2000 (French Values —Development From 1980 to 2000). Tỷ lệ những người nói rằng họ không thuộc tôn giáo nào đã lên từ 26 phần trăm trong năm 1980 tới 42 phần trăm trong năm 2000.—Les valeurs des Français—Évolutions de 1980 à 2000 (Những giá trị của dân Pháp—Biến đổi từ năm 1980 đến 2000). |
Narrow-edged feet allowed me to climb steep rock fissures, where the human foot cannot penetrate, and spiked feet enabled me to climb vertical ice walls, without ever experiencing muscle leg fatigue. Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân. |
When we climb that staircase, self- interest fades away, we become just much less self- interested, and we feel as though we are better, nobler and somehow uplifted. Khi chúng ta trèo lên nó, những mưu cầu cá nhân tan biến, ta trở nên bớt vị kỷ hơn, ta cảm thấy như thể mình trở nên tốt hơn, cao quý hơn và theo một cách nào đó, được nâng đỡ |
BJ: But when this little cub saw that I had vacated my seat and climbed to the back to get some camera gear, she came in like a curious cat to come and investigate. BJ: Thế nhưng khi cô báo con này thấy rằng tôi đã rời khỏi chỗ của mình và trèo ra sau để lấy vài thiết bị quay phim thì nàng ta tò mò trèo lên để xem xét. |
How high do we climb? Chúng tôi phải leo lên bao xa? |
He calls for help and some kindly disposed soul, hearing his cries for relief, hastens to his assistance and by lowering a ladder, gives to him the means by which he may climb again to the surface of the earth. Người ấy kêu cứu và khi một người nào đó tử tế nghe tiếng kêu cầu của người ấy, vội vã chạy đến giúp đỡ và bằng cách đưa một cái thang xuống, mang đến cho người ấy phương tiện để nhờ đó người ấy có thể leo lên lại mặt đất. |
A six-year-old boy claims to have witnessed a bus-like craft hover over a barn, then climb high into the sky and vanish. Một cậu bé sáu tuổi tuyên bố đã chứng kiến một con tàu giống như xe buýt bay lơ lửng qua một kho thóc, sau đó leo lên cao trên bầu trời và biến mất. |
Once when we were climbing a mountain, we felt tired. Một lần kia, khi leo lên núi, chúng tôi cảm thấy mệt lử. |
She climbed up the fire escape... and tapped on the window with her teeny paw, and we ran to let her in. Nó đã leo lên cao để thoát khỏi ngọn lửa sau đó cào cửa sổ bằng bàn chân nhỏ và bọn tớ đã đưa nó vào. |
In addition to outstanding maneuverability, the Ki-43-I had an impressive rate of climb due to its light weight. Với khả năng cơ động nổi bật được thêm vào, Ki-43-I có một vận tốc lên cao rất ấn tượng nhờ trọng lượng nhẹ của nó. |
Just remember, you gotta go slow if you want to climb fast. Chỉ cần nhớ, phải đi thật chậm nếu muốn leo nhanh. |
These changes cost it acceleration and climb rate, though it remained fast in level flight. Những thay đổi này đã làm giảm gia tốc và tốc độ lên cao, cho dù nó vẫn còn nhanh khi bay ngang. |
I now apologize to my dear friends in the Presiding Bishopric, who oversee the facilities of the Church, but as a boy I climbed over and under and through every inch of that property, from the bottom of the water-filled reflecting pool to the top of the inside of the imposing lighted steeple. Bây giờ, tôi xin lỗi những người bạn thân thiết của tôi trong Giám Trợ Đoàn Chủ Tọa, là những người trông coi các cở sở tiện nghi của Giáo Hội, nhưng khi còn bé, tôi đã trèo lên, trèo xuống khắp nơi ở cơ ngơi đó, từ dưới đáy hồ đầy nước phản chiếu đến bên trong đỉnh tháp uy nghiêm hùng vĩ được thắp đèn sáng. |
So you could have something that climbs along and reads it and can output at one to one. Nên bạn có thể có một thứ gì đó chạy dọc theo và đọc nó và có thể xuất ra từng phần một. |
The elongated canton snakes its way through the suburban areas just north of San José Centro, climbing steadily into the Cordillera Central (Central Mountain Range) until it reaches it eastern limit between the Río Durazno (on its northern boundary) and the Río Tiribí (on the south). Tổng này chạy dọc theo các khu vực ngoại ô phía bắc San José Centro, kéo dài đến Cordillera Central cho đến khi đến ranh giới phía đông giữa sông Durazno (ranh giới phía bắc) và sông Tiribí (ranh giới phía nam). |
If you are tempted to feel that climbing the social ladder is the way to security, ask yourself: ‘Who on the ladder is actually at the point of real security? Nếu bạn có khuynh hướng nghĩ rằng việc leo lên nấc thang xã hội đem lại sự an ổn, hãy tự hỏi: ‘Ai ở trên nấc thang xã hội đang thật sự an ổn? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ climbing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới climbing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.