cintura trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cintura trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cintura trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cintura trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thắt lưng, dây lưng, dây nịt, eo, giữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cintura
thắt lưng(girdle) |
dây lưng(belt) |
dây nịt(belt) |
eo(waist) |
giữa(middle) |
Xem thêm ví dụ
A minha cintura está furiosa. Nhắc đến là nhìn eo tôi xem. |
Você pode alterar a cintura um pouco? Cô có thể sửa giúp chỗ eo một chút được không? |
8 Eles disseram: “O homem vestia um manto de pelos+ e tinha um cinto de couro na cintura.” 8 Họ đáp: “Người đó mặc áo lông,+ hông đeo thắt lưng da”. |
Tudo abaixo da cintura foi comido. Tất cả phần dưới thắt lưng bị ăn. |
Mais de 15 anos antes, quando tinha 28 anos de idade, ele sofreu um acidente de carro que o deixou paralítico da cintura para baixo. Hơn 15 năm trước, khi 28 tuổi, ông bị một tai nạn xe hơi và liệt cả hai chân. |
A minha cintura está furiosa Nhắc đến là nhìn eo tôi xem |
A próxima preocupação era se voltaria a andar, porque estava paralisada da cintura para baixo. Điều phân vân tiếp theo là liệu tôi có đi lại được không, bởi vì tôi bị liệt từ hông xuống. |
Precisamos de seis a oito plantas à altura da cintura, por pessoa. Và mỗi người cần 6 đến 8 cây cao ngang thắt lưng. |
Haviam mulheres, crianças, e vários homens com espadas na cintura e longas espingardas nos ombros. Có cả đàn bà, trẻ con; một vài người đàn ông gươm dắt lưng hoặc súng khoác vai. |
É um pedaço retangular de pano sem costura, geralmente em torno de 4,5 metros (15 pés) de comprimento, acondicionada em torno da cintura e as pernas e amarrado na cintura, semelhante a uma longa saia . Nó là một miếng vải chữ nhật để hở, thường dài khoảng 4,5 mét, được quấn quanh thắt lưng và chân và buộc vào thắt lưng. |
Depois, a Adrianne podia enrolar as pernas na cintura dele. Sau đó Adrianne có thể quặp chân cô ấy ra sau eo của anh ta. |
11 Então eu vi o homem vestido de linho, que tinha o tinteiro na cintura, voltar e dizer: “Fiz exatamente como me ordenaste.” 11 Sau đó, tôi thấy vị mặc áo vải lanh, bên hông đeo hộp mực, trở lại báo cáo: “Con đã làm y như lệnh ngài truyền”. |
Olhe aqueles rapazes ali, com armas na cintura. Hãy nhìn hai gã đeo súng xệ đằng kia. |
O cinturão que os soldados romanos usavam tinha placas de metal que protegiam a cintura. Lính La Mã đeo dây thắt lưng có những miếng kim loại để bảo vệ phần hông của mình. |
Talvez o nosso interesse seja atar-lhe um bloco de cimento à cintura e atirá-lo à merda do Mystic. Có lẽ tốt cho bọn tao nhất là bọn tao còng mày lại rồi quăng mày vào tù, nhỉ? |
Especialistas acreditam que o acúmulo de gordura no abdômen e na cintura indica um risco maior de desenvolver diabetes. Các chuyên gia cho rằng những người có mỡ tích tụ ở bụng và eo có nhiều nguy cơ mắc bệnh tiểu đường. |
Depois de ficar envolvido num grave acidente que o deixou paralítico da cintura para baixo, Panya visitou mosteiros budistas, esperando sinceramente receber uma cura milagrosa. Sau khi bị tai nạn trầm trọng khiến ông bị bán thân bất toại, Panya đi đến các tu viện Phật Giáo, thành thật hy vọng được chữa lành bằng phép lạ. |
Muitos adolescentes seguem o mesmo caminho, exibindo orgulhosamente tatuagens no ombro, na mão, na cintura e no tornozelo. Nhiều thanh thiếu niên cũng bắt chước họ, tự hào phô bày những hình xâm trên vai, bàn tay, thắt lưng và mắt cá chân. |
Nesse momento, identifiquei o suspeito como sendo o Sr. Salamanca e reparei no que parecia ser uma ferimento de caçadeira na sua cintura. Lúc đó, tôi nhận ra nghi phạm là Salamanca... dường như hắn đã bị thương do ăn một phát súng vào bụng. |
Se ele sobreviver... ficará paralisado da cintura para baixo e confinado à cadeira de rodas. Nếu còn sống sót... anh ấy sẽ bị liệt từ thắt lưng trở xuống và phải ngồi xe lăn. |
O toque das mãos, o polegar roçando-lhe a cintura, o timbre profundo da voz em seus ouvidos, o cheiro da pele. Do sự động chạm của tay anh, ngón cái anh ve vuốt eo cô, âm trầm của giọng anh trong tai cô, và mùi hương từ da anh. |
A sua agente é pequena, escura, bonita... lindos olhos acinzentados e atira da cintura? Có phải điệp viên của ông nhỏ người, da ngăm, xinh đẹp có đôi mắt xám và nói năng đốp chát? |
Cada um com sua espada na cintura Ai nấy đeo gươm bên mình, |
10 Os jovens que haviam crescido com ele responderam: “A este povo que lhe disse: ‘Seu pai tornou pesado o nosso jugo, mas o senhor deve torná-lo mais leve para nós’, o senhor deve dizer o seguinte: ‘Meu dedo mínimo será mais grosso do que a cintura do meu pai. 10 Những người trẻ đã lớn lên cùng vua đáp: “Đối với những kẻ nói với ngài rằng: ‘Cha ngài đã khiến ách của chúng tôi trở nên nặng nề, ngài hãy giảm nhẹ nó đi’, ngài hãy trả lời như vầy: ‘Ngón tay út của ta còn lớn hơn cái hông của cha ta. |
Encontrei-te junto à minha cintura de manhã. Sáng nay tôi thấy cô nằm dưới hông tôi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cintura trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cintura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.