칭찬하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 칭찬하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 칭찬하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 칭찬하다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là khen ngợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 칭찬하다

khen ngợi

verb

이러한 일들은 칭찬이나 명예를 바라고 하는 것이 아닙니다.
Những điều này không được thực hiện vì lời khen ngợi hoặc ca tụng.

Xem thêm ví dụ

한번 칭찬 했더니 어찌 할 바 모르겠지
Một lời khen, và bây giờ cậu đang xuống dốc.
효과적으로 조언을 하는 한 가지 방법은 합당한 칭찬을 하고 더 잘 하도록 격려하는 것입니다.
Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn.
7 토의를 늘 간단하게 하고 기회가 있을 때마다 집주인을 칭찬하는 것이 중요합니다.
7 Chúng ta phải nhớ thảo luận giản dị thôi, và khen chủ nhà khi có dịp.
장로나 봉사의 종으로서 여러분은 얼마나 자주 회중의 청소년 성원에게 접근하여 집회에서의 연설이나 제공 연설에 대해 칭찬하는가?
Với tư cách trưởng lão hoặc tôi tớ chức vụ, bạn có thường lại gần những người trẻ trong hội thánh để khen ngợi họ về một bài giảng hay trình diễn tại buổi nhóm họp không?
9 칭찬할 만하게도, 에베소의 그리스도인들은 “니골라 파의 행위”를 미워하였습니다.
9 Hội thánh Ê-phê-sô đáng khen vì đã ghét “việc làm của đảng Ni-cô-la”.
하느님의 창조물 중 어떤 것에 대해서도 염려하는 것은 칭찬할 만하지만, 사람들의 생명을 구하도록 돕는 것이 우리의 가장 중요한 과제이다.
Mặc dù quan tâm đến bất cứ cái gì trong sự sáng tạo của Đức Chúa Trời cũng đều là tốt cả nhưng việc giúp người cứu mạng là công việc quan trọng nhất của chúng ta.
하지만 그들의 생활 방식에 대해 칭찬하는 사람들도 있습니다.
Tuy nhiên, cũng có những người khen lối sống tốt của họ.
두 종은 동일한 칭찬을 받았습니다. 둘 다 주인을 위해 영혼을 다하여 일하였기 때문입니다.
Cả hai đầy tớ đều được khen bằng nhau, vì cả hai đã làm việc hết lòng cho người chủ mình.
당신은 개인적으로, 베드로가 바로 그 “극한 방탕”으로 되돌아가지 않았기 때문에 칭찬할 수 있었던 그리스도인들과 같은 사람입니까?
Chính cá nhân bạn có giống như các tín đồ đấng Christ mà Phi-e-rơ có thể khen vì đã không quay trở lại “sự dâm-dật bậy-bạ” như thế không?
그들이 환영받고 있다고 느끼게 해 주고, 그들을 다른 사람들에게 소개하고, 잘 참석하였다고 칭찬하는 말을 해 주십시오.
Giúp họ cảm thấy được ân cần đón tiếp, giới thiệu họ với người khác và khen ngợi sự hiện diện của họ.
두 번째로 모리스 형제는 “도가니는 은을 위하여, 가마는 금을 위하여, 사람은 그 칭찬에 의하여”라는 말이 나오는 잠언 27:21을 낭독했습니다.
Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”.
(누가 10:2-12) 제자들이 돌아와 자기들이 거둔 성과에 대해 보고하자, 예수께서는 그들을 칭찬하고 격려해 주셨습니다.
Trước khi phái các môn đồ đi, Chúa Giê-su cho họ những chỉ dẫn rõ ràng (Lu-ca 10:2-12).
나는 하느님께 드리는 봉사의 여러 부면 중에서 다른 사람의 인정이나 칭찬을 받을 만한 일들에 주로 열심을 나타내는 경향이 있는가?
Trong sự thờ phượng, tôi có thường chọn làm những việc mà tôi nghĩ sẽ khiến người khác chú ý và khen mình không?
우리 모두와 같이 그들은 그런 관계를 칭찬합니다.
Thật ra, như tất cả chúng ta họ cũng ca tụng mối quan hệ này .
이들의 충실함 칭찬하면서 도우리.
và khuyến khích nhau kiên quyết trung thành.
* 아버지는 나에게 칭찬을 해 준 적이 한 번도 없으며, 나도 아버지에게 친근감을 느껴 본 적이 전혀 없습니다.
* Cha tôi không bao giờ khen tôi, còn tôi không bao giờ cảm thấy gần gũi cha.
엘리후는 참을성을 나타냈고, 주의 깊이 잘 들어 주었으며, 가능한 경우에는 칭찬을 하고, 세워 주는 교훈을 베풀었습니다.—욥 32:6; 33:32.
Ê-li-hu thể hiện sự kiên nhẫn, cẩn thận lắng nghe, khen mỗi khi có dịp và cho lời khuyên xây dựng.—Gióp 32:6; 33:32.
손을 잡아 주고 미소를 짓고 안아 주고 칭찬해 주는 것은 사소한 일일지 모르지만 여자의 마음에 오래도록 남게 됩니다.
Một cái nắm tay, một nụ cười, một cái ôm hay một lời khen có lẽ là những điều nhỏ nhặt, nhưng chúng rất có ý nghĩa đối với người vợ.
(에베소 1:8) 예를 들어, 사도 바울은 동료 그리스도인들에게 이렇게 권고합니다. “무엇이든지 참된 것, 무엇이든지 진지한 관심사가 되는 것, 무엇이든지 의로운 것, 무엇이든지 순결한 것, 무엇이든지 사랑스러운 것, 무엇이든지 좋은 말을 듣는 것, 무엇이든지 덕이 되는 것, 무엇이든지 칭찬할 만한 것, 이러한 것들을 계속 생각하십시오.”
(Ê-phê-sô 1:8) Chẳng hạn, sứ đồ Phao-lô khuyên các tín hữu: “Phàm điều chi chân-thật, điều chi đáng tôn, điều chi công-bình, điều chi thanh-sạch, điều chi đáng yêu-chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân-đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”.
한 전 시간 봉사자는 “칭찬을 통해 격려를 받으면 더 열심히 봉사하게 되고 봉사의 질을 개선하게 되지요”라고 말합니다.
Một người truyền giáo trọn thời gian nói: “Lời khen khuyến khích tôi làm thánh chức nhiều hơn và tốt hơn”.
성서에 의하면, 우리에 대한 칭송은 또한 우리의 훌륭한 행실을 관찰하고 정직하게 칭찬하는 정부 당국으로부터 올 수도 있습니다. 성서는 우리에게 이렇게 말합니다.
Theo Kinh-thánh, một nguồn khác mà chúng ta có thể nhận được sự khen ngợi là các nhà cầm quyền, và họ sẽ thành thật khen chúng ta khi thấy hạnh kiểm tốt của chúng ta.
둘째, 칭찬받을 만한 사람이나 세워 줄 필요가 있는 사람에게 접근할 기회를 찾으라.—1/15, 23면.
Thứ nhì, tìm cơ hội để đến gặp người đáng được khen hay cần được xây dựng.—Số ra ngày 15 tháng 1, trang 23.
자녀에게 심부름을 시킬 때에는 “네가 흔쾌히 이런 일을 해 주면 내 마음이 아주 행복해진단다.” 와 같이 성품을 칭찬하는 방법을 실천해 볼 수 있겠습니다.
Khi bảo con cái làm công việc nhà, chúng ta cũng có thể tìm cách khen chúng về con người của chúng, chẳng hạn như “Cha/mẹ rất vui khi con sẵn lòng làm công việc nhà.”
어머니의 칭찬이나 애정을 받아 본 기억이 전혀 없어요.”
Mẹ chẳng bao giờ khen tôi hoặc dành cho tôi những cử chỉ trìu mến”.
그 리포터는 화면에 우리의 잡지를 내보이며 그린란드어로 우수하게 번역되었다는 점을 칭찬하면서 몇 면을 보여 주었다.
Một vài ngày sau, có một chương trình tin tức truyền hình nói đến những bài về ung thư vú.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 칭찬하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.