침묵 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 침묵 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 침묵 trong Tiếng Hàn.

Từ 침묵 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là yên lặng, tĩnh mịch, yên tĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 침묵

yên lặng

adjective

그러는 동안 민주주의의 가치와 목소리는 침묵합니다.
Trong khi đó, những giá trị và tiếng nói dân chủ vẫn yên lặng.

tĩnh mịch

noun

yên tĩnh

adjective

Xem thêm ví dụ

이것은 우리의 침묵과, 대립적 정치 권력이 만들어낸 단절을 극복하는 데에 핵심적입니다.
Điều quan trọng là phải vượt qua sự im lặng hèn nhát và sự chia rẽ tạo ra bởi các thế lực chính trị.
갑자기 응접실의 문이에 대한 폭력 쿵, 날카로운 외침, 그리고이왔다 다음 - 침묵.
Đột nhiên có đến một uỵch bạo lực chống lại các cánh cửa của phòng khách, khóc một sắc nét, và sau đó im lặng.
어째서 하나님은 이런 고통을 보고도 침묵 하시는 겁니까?
Sao tôi có thể giải thích sự im lặng của Người với những người này những người đã chịu đựng quá nhiều?
침묵을 두려워하지 않는다
Đừng Sợ Sự Im Lặng
저의 침묵, 우리의 침묵이 이러한 학대를 지속 시키고 있다는걸 깨닫게 되었죠.
và tôi cùng nhận ra sự im lặng của bản thân, của cộng đồng đã cho phép sự ngược đãi được tiếp diễn
그래서 언어적 대화 이전의 침묵은 긴장감을 고조시킵니다.
Vì vậy sự im lặng trước khi giao tiếp bằng lời nói có thể tạo ra rất nhiều căng thẳng.
이런 침묵이 지나치게 오래 지속되지 않는다면 교사는 그것을 염려하지 말아야 한다.
Giảng viên chớ lo lắng nếu có sự im lặng miễn là điều đó không kéo dài quá lâu.
글쎄요, 여러분 중 몇명은 웃고 있습니다. 모든 사람들은 제가 그 이야기를 했을 때 웃습니다. 하지만 이 기차에선 아니죠. 침묵입니다.
Bạn thấy đấy, một vài người trong các bạn cười, mọi người cùng cười khi tôi nói như vậy, nhưng trên chuyến tàu đó thì không.
작년 TEDActive에 참여하면서, 제 침묵을 깰 필요가 있음을 느꼈습니다. 저의 금기를 깨고
Như Dự án Trevor đã nói, mọi chuyện sẽ tốt đẹp hơn,
그렇게 할 수 없더라도 침묵으로 일관하며 냉전을 벌이지 마십시오.
Nếu không, đừng dùng chiêu chiến tranh lạnh.
학대는 오직 침묵 속에서만 자라납니다.
Sự ngược đãi chỉ đáng sợ trong im lặng.
(욥 2:11) 그들이 말 한마디 없이 앉아 있자, 마침내 욥은 “내가 태어난 날이 없어져 버려라”라는 말로 침묵을 깹니다.
(Gióp 2:11) Họ ngồi gần ông mà không nói một câu cho đến khi Gióp phá tan sự im lặng và nói: “Ngày ta đã sanh ra, khá hư-mất đi!”
마리아는 침묵을 지켰습니다.
Ma-ri nín lặng.
자존감은 고통스런 침묵 속에서 바닥을 찍었습니다. 그래서 소중한 사람들과도 멀어지고 분노와 증오를 잘못된 대상에게 화풀이하며 제 자신을 갉아먹었습니다.
Tự tôn của tôi bị chôn vùi trong im lặng làm tôi xa lánh những người tôi quan tâm, tự gặm nhấm lòng căm thù và giận dữ mà tôi đã đặt lên bản thân.
침묵으로 일관하는 것이 결혼 생활에 해가 되는 이유는 무엇입니까?
Tại sao biện pháp chiến tranh lạnh lại gây tổn hại cho hôn nhân?
하지만 한가지 분명히 하고 싶은 것은, 완전한 침묵이란 없다는 겁니다.
Nhưng tôi muốn làm rõ điều này: không có cái gì giống như sự im lặng.
그리고 저는 많은 사람들이 저 처럼 자신을 숨기는데 많은 에너지를 낭비하는 것에 놀랐지만, 제 침묵이 목숨을 걸어야 하는 결과와 장기적인 사회적 반동이 있다는것을 알고 두려웠습니다.
Cùng với sự ngạc nhiên vì có nhiều người như tôi tốn quá nhiều năng lượng để che giấu bản thân, tôi cũng cảm thấy sợ hãi khi jhám phá ra sự im lặng của mình dẫn đến hậu quả sống-hay-là-chết và tác động xã hội lâu dài.
의사선생님은 잠시 말을 잇질 못했는데 무언가 잘못되었을 때의 그런 무서운 침묵이었습니다.
Ngay lúc đó, không ai nói một lời nào đó là một trong những khoảng lặng kinh khủng khi bạn nhận ra rằng có điều gì đó không ổn.
(다니엘 5:10-12) 우리는 다니엘이 벨사살 왕의 요청에 응하여 그 신비의 단어들을 성서 역사상 세째 세계 강국의 황제와 그 귀인들에게 해석하기 시작할 때, 그 연회장에 깔렸던 침묵을 느낄 수 있읍니다.
Chúng ta có thể tưởng tượng người ta ngồi im phăng phắc trong phòng tiệc khi Đa-ni-ên vâng lệnh vua Bên-xát-sa giải thích những chữ huyền bí cho hoàng đế của cường quốc thế giới thứ ba trong lịch sử Kinh-thánh cùng những đại thần của ông nghe.
일시적으로 고통과 수치심을 인내해야 할지 모르지만, 그렇게 하는 것이 자신의 죄에 대해 침묵을 지킴으로 괴로움을 겪는 것이나 빗나간 행로에서 자신이 완고해지도록 방치하여 비참한 결과를 당하는 것보다 훨씬 더 낫습니다.
Sự đau khổ và xấu hổ tạm thời mà chúng ta có thể phải trải qua còn tốt hơn nhiều so với nỗi giày vò nếu giấu nhẹm sự việc, hoặc so với hậu quả thảm khốc của việc cứng lòng theo đường lối phản nghịch.
분별력이 있는 사람은 “마음이 없는 자”와는 달리, 침묵을 지켜야 할 때가 언제인지를 알고 있습니다.
Khác với kẻ “thiếu trí hiểu”, một người khôn sáng biết khi nào phải giữ im lặng.
뿐만 아니라, “침묵을 지킬 때가 있고 말할 때가 있다”는 사실을 항상 기억하십시오.
Ngoài ra, hãy luôn nhớ rằng ‘‘có kỳ nín-lặng, có kỳ nói ra”.
마틴 루터 킹 주니어는 1968년 연설에서 인권 운동에 대해 회고하며 말했습니다, "결국 우리는 적들이 남긴 말이 아니라, 동지의 침묵을 기억할 것이다."
Năm 1968 tiến sĩ Martin Luther King Jr. đã nói trong bài diễn văn về Phong trào Nhân quyền của mình "Sau mỗi cuộc chiến, điều ta nhớ đến không phải lời nói của kẻ thù mà chính là sự im lặng của bạn bè."
침묵하는 다수에게 알려야 합니다.
Đại đa số im lặng cần được biết.
분명 그들이 침묵을 지켰기 때문에 증인들은 나치 정권하에서 더욱더 가혹한 학대를 받았습니다.
Sự im lặng của họ chắc chắn đã làm tăng thêm sự đối xử hà khắc đối với Nhân Chứng dưới thời Quốc Xã.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 침묵 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.