cientista trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cientista trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cientista trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cientista trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là nhà khoa học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cientista
nhà khoa họcnoun (pessoa que exerça uma atividade sistemática para obter conhecimento) O Walt é cientista, os cientistas adoram lasers. Walt là nhà khoa học, mà nhà khoa học lại thích lade. |
Xem thêm ví dụ
7 Será que os cientistas chegaram a essas conclusões porque há fatos e evidências que apontam para isso? 7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ? |
E, como cientista que sou, não é suposto eu falar sobre os meus sentimentos. Và là một nhà khoa học, |
Em cinco anos, mais de 5000 jovens especialistas, cientistas, graduandos e pós-graduandos de mais de 40 países participaram do evento. Trong năm năm, hơn 5000 chuyên gia trẻ, các nhà khoa học, sinh viên đại học và sinh viên sau đại học đến từ hơn 40 quốc gia đã tham gia sự kiện này. |
Sabe, na União Soviética, ordenar aos cientistas para que mudassem os seus estudos para ficarem de acordo com a ideologia Anh có biết rằng ở Liên Xô, ép buộc các nhà khoa học phải thay đổi nghiên cứu của họ để phù hợp với ý thức hệ |
Os cientistas têm uma espécie de cultura de desconfiança colectiva, esta cultura do "mostra-me", ilustrada por esta simpática mulher que mostra a sua evidência aos colegas. Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình. |
O que os cientistas de lá me disseram foi que, quando protegeram esta primeira reserva marinha, em 1975, esperavam que acontecessem certas coisas. Những nhà khoa học ở đó nói với tôi rằng khi bảo vệ khu bảo tồn đầu tiên năm 1975, họ hy vọng và mong rằng những điều cụ thể sẽ xảy ra. |
Os cientistas descobriram que as pregas também dão à libélula mais sustentação enquanto ela plana. Các nhà khoa học khám phá ra rằng các nếp gấp này cũng góp phần tạo sức nâng khi con chuồn chuồn đang lượn. |
Mesmo se uma área similar for encontrada em animais, o fato é que os cientistas não conseguem fazer com que os macacos produzam mais do que uns poucos grunhidos. Ngay cả khi tìm được những vùng tương tự nơi loài vật, thì sự thật là các nhà khoa học không thể dạy loài khỉ nói nhiều hơn được, ngoài vài tiếng đơn giản mà thôi. |
O fato de trinta e cinco crateras da lua terem sido nomeadas por cientistas e matemáticos jesuítas mostra o compromisso da Igreja com a astronomia. Người ta nói rằng 35 miệng núi lửa trên mặt trăng được đặt theo tên của các nhà khoa học và nhà toán học theo đạo Chúa Giêsu. |
Segundo o professor de Física Henry Margenau, “quando se toma em conta os grandes cientistas, descobre-se que há pouquíssimos ateus entre eles”. Theo giáo sư vật lý là Henry Margenau, “nếu ta xem xét các nhà khoa học nổi bật nhất, ta sẽ tìm thấy rất ít người vô thần trong vòng họ”. |
Agora, vou dar-vos rapidamente mais alguns princípios que virão a ser úteis na organização da vossa educação e carreira ou, se são professores, como poderão melhorar o ensino e a orientação de jovens cientistas. Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình. |
Eu nunca achei que um cientista iria querer me estudar. Nghe này, tôi không nghĩ mình sẽ là cái gì đó mà một nhà khoa học muốn nghiên cứu. |
Seus cérebros estão construindo a imagem de uma cobra onde não existe uma cobra. Isso é um tipo de alucinação a que os cientistas chamam de "previsões". Não của bạn đang xây dựng hình ảnh của một con rắn nơi không có rõ ràng là rắn, và loại ảo giác này là những gì các nhà thần kinh học như tôi gọi là "tiên đoán". |
Esta tem sido a história de todas as religiões e ideologias, mas como cientista, o melhor que posso dizer é que isso não é verdade. Đây là câu chuyện của mọi tôn giáo và mọi ý thức hệ, v.v..., nhưng, là một nhà khoa học, điều tốt nhất tôi có thể nói là nó không đúng. |
A eletricidade permaneceria pouco mais do que uma curiosidade intelectual por milênios, pelo menos até 1600, quando o cientista inglês William Gilbert publicou um estudo cuidadoso sobre magnetismo e eletricidade, o "De Magnete", entre outros distinguindo de forma pertinente o efeito da pedra-imã e o da eletricidade estática produzida ao se esfregar o âmbar com outro material . Sự hiểu biết về điện vẫn chỉ là sự tò mò trí tuệ trong hàng nghìn năm cho đến tận giai đoạn 1600, khi nhà khoa học người Anh William Gilbert nghiên cứu chi tiết về điện học và từ học, với việc phân biệt hiệu ứng từ đá nam châm lodestone với hiệu ứng tĩnh điện từ hổ phách bị chà xát. |
Na próxima década, os residentes da zona deixarão de existir, e ela vai-se tornar um lugar selvagem e radioativo, cheio apenas de animais e, ocasionalmente, de cientistas ousados e desconcertados. Trong thập kỷ tới, các cư dân của khu vực sẽ biến mất, và nó sẽ trở lại thành một nơi hoang dã bị nhiễm phóng xạ, , chỉ có duy nhất động vật và đôi khi là các nhà khoa học táo bạo. |
Cientistas brilhantes têm recebido prêmios Nobel por desvendar essas questões. Những khoa học gia tài giỏi đã chiếm giải Nobel nhờ khám phá ra các lời giải đáp. |
Talvez se surpreenda de saber que os eventos na história do Universo descritos nesse relatório, embora ele tenha sido feito uns 3.500 anos atrás, correspondem basicamente ao que os cientistas acreditam que deve ter ocorrido. Có lẽ bạn sẽ ngạc nhiên khi biết rằng dù đã được viết cách đây khoảng 3.500 năm, nhưng lời tường thuật của Kinh Thánh về lịch sử vũ trụ trùng khớp về cơ bản với những gì các nhà khoa học tin là đã diễn ra. |
O consenso entre cientistas é que a antiga atmosfera terrestre possuía quantidades maiores de gases do efeito estufa (tais como dióxido de carbono, metano e/ou amônia) do que atualmente, tornando possível estocar calor suficiente para compensar pela menor quantidade de energia solar recebida pelo planeta. Các cuộc tranh luận giữa các nhà khoa học rằng khí quyển của Trái Đất trẻ chứa nhiều khí nhà kính (như carbon dioxit, metan và amoniac) hơn hiện tại, các khí này giữ nhiệt đủ để làm cân bằng nhiệt độ Trái Đất từ một lượng nhỏ năng lượng mặt trời đi đến Trái Đất. |
Cientistas sociais empenham-se em descobrir como você ou outros responderiam, mas a tarefa deles não é fácil. Các nhà xã hội học đang cố tìm xem bạn và nhiều người khác sẽ trả lời ra sao, nhưng công việc của họ không phải dễ. |
Alguns meses atrás, começámos a pensar: "Temos uma equipa maravilhosa de psicólogos da aprendizagem, de professores e cientistas e "designers" de jogos" e começámos a indagar: "Como podemos cumprir a nossa promessa de reimaginar constantemente o ensino? Vài tháng trở lại đây, chúng tôi bắt đầu tự hỏi -- chúng tôi đang có 1 đội ngũ tuyệt vời gồm các nhà tâm lý học, các giảng viên, các nhà khoa học và các nhà phát triển trò chơi -- và chúng tôi cũng tự hỏi: Làm thế nào để chúng tôi giữ được lời hứa là luôn luôn tìm cách đổi mới giáo dục? |
Sei que ele é um pouco sonhador, mas é um cientista brilhante. Tôi biết ông ấy là người mơ mộng, nhưng là một nhà khoa học kiệt xuất. |
E enquanto isso o SETI, a Procura de Inteligência Extraterrestre, está agora a divulgar os seus dados ao público de maneira a que milhões de cientistas, se calhar incluindo vocês, possam trazer o poder da multidão para se juntarem na busca. Trong khi đó, SETI, Tổ chức tìm kiếm trí thông minh ngoài Trái Đất công bố dữ liệu để hàng triệu nhà khoa học, có thể gồm cả bạn, có thể tham gia tìm kiếm với sức mạnh cộng đồng. |
" O cérebro humano é capaz de uma grande variedade de comportamentos e predisposto a nenhum ", do falecido cientista Stephen Jay Gould. " Bộ não con người có khả năng đầy đủ của các hành vi và không ảnh hưởng đến ai, " theo cố khoa học gia Stephen Jay Gould. |
Como cientista, e também como ser humano, tenho tentado tornar-me suscetível à maravilha. Là một nhà khoa học đồng thời là một con người, tôi muốn mình trở nên nhạy cảm với những điều kì diệu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cientista trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cientista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.