chinelo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chinelo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chinelo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ chinelo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dép, Dép tông, dép quai hậu, dép tông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chinelo
dépnoun Que esteja pronto com sua mala, seu pijama e seus chinelos. Tôi muốn ảnh chuẩn bị sẵn sàng, đồ ngủ và dép. |
Dép tôngnoun |
dép quai hậunoun |
dép tôngnoun |
Xem thêm ví dụ
Então foram os chinelos que me entregaram? Vậy là mọi chuyện lộ ra là vì đôi giày này sao? |
Roupões e chinelos no armário. Áo choàng và dép đi trong nhà ở trong tủ. |
Monson volta da Alemanha usando chinelos depois de doar os sapatos e alguns ternos e camisas. Monson trở về từ nước Đức với đôi dép đi trong nhà sau khi đã cho đôi giày cùng bộ đồ vét và những chiếc áo sơ mi khác của ông. |
Abruptamente a figura sentou- se, e antes qualquer um pode perceber foi estava sendo feito, os chinelos, meias, calças e tinha sido começou debaixo da mesa. Đột nhiên con số ngồi xuống, và trước khi bất kỳ ai có thể nhận ra là đã được thực hiện, dép, vớ, và quần dài đã được khởi động dưới gầm bàn. |
Será que um roupão ou um par de chinelos quentinhos seriam apreciados? Người đó có cần áo khoác hay đôi dép không? |
Quando escolhemos caminhos diferentes daquele que sabemos ser o certo, conforme nos foi ensinado por nossos pais e líderes e confirmado em nosso coração pelo Espírito Santo, é como se andássemos pelo deserto com chinelos de dedo, em vez de sapatos. Khi chọn một con đường khác với con đường chúng ta biết là đúng, như đã được cha mẹ và các vị lãnh đạo của chúng ta giảng dạy, và đã được Đức Thánh Linh xác nhận trong lòng chúng ta, thì điều đó giống như bước vào sa mạc cát bằng dép thay vì bằng giày. |
Se a mãe vai de chinelo de dedo e outras roupas informais para a reunião sacramental, as filhas também o fazem. Nếu người mẹ đi dép lẹp xẹp và mặc quần áo thường đến buổi lễ Tiệc Thánh thì con gái họ cũng vậy. |
Não descalces os teus chinelos. Đi tông vào. |
Que esteja pronto com sua mala, seu pijama e seus chinelos. Tôi muốn ảnh chuẩn bị sẵn sàng, đồ ngủ và dép. |
Uma pobre aldeã que usa chinelos de bambu pode ter uma mini câmara de 1.000 dólares? Một ả dân tộc với đôi dép tre xỏ ngón có đủ khả năng chi trả cho cái minicam $ 1,000 này sao? |
São seus chinelos favoritos. Đó là đôi hài yêu thích của ổng. |
Convenci a mim mesmo de que os chinelos eram — afinal — uma espécie de sapato. Tôi tự bảo dép thì cũng là giày vậy—một loại giày thôi. |
São chinelos, na verdade. Họ đi dép, thực sự. |
Ele não consegue escrever sem seus chinelos. Ảnh không thể làm việc mà không có dép. |
Ao caminhar pela areia fria, com meus chinelos de dedo, senti algo parecido com um espinho picar-me o pé. Khi tôi bước dọc theo bờ cát nguội—bằng đôi dép của mình—tôi cảm thấy có một cái gì giống như gai đâm vào lòng bàn chân của tôi. |
Mas, de todos os erros possíveis, diga-me... por que um tetraplégico tem chinelos ao lado da cama? Nhưng lại có một sai lầm... khiến tôi phải đặt câu hỏi tại sao một người bị liệt... lại để một đôi dép dưới giường của ông ta? |
Em vez de sapatos, calcei chinelos de dedo. Vì vậy thay vì mang giày, tôi mang dép. |
Eu tinha idade suficiente para saber que os chinelos não ofereceriam a mesma proteção que a de um par de sapatos. Nhưng buổi sáng đó trên sa mạc, tôi đã bất chấp điều tôi đã biết là đúng. |
Um adulto enfrenta a morte de fralda e chinelos. Một người đàn ông trưởng thành đi đến cái chết trong tã giấy và dép lê |
A carpete não faz nada que uns bons chinelos não façam. Một tấm thảm có gì hay mà một đôi dép tốt không bì được nào? |
Só de roupão e chinelos, e sem bagagem, ela foi à estação ferroviária para se despedir de seu marido, da mãe e de outros. Mặc áo xuềnh xoàng và đi đôi dép lê và không có hành lý, bà đi xuống trạm xe lửa để tiễn chồng bà, mẹ bà và những người khác. |
Você esqueceu seus chinelos! Anh bỏ quên dép nè! |
Coloque o roupão do hotel e seus chinelos. Giờ thì bỏ áo với dép khách sạn ra |
Seus chinelos. Đôi dép của ổng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chinelo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới chinelo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.