chimpanzee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chimpanzee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chimpanzee trong Tiếng Anh.
Từ chimpanzee trong Tiếng Anh có các nghĩa là tinh tinh, con tinh tinh, hắc tinh tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chimpanzee
tinh tinhnoun (ape) What about humans? You think you're smarter than a chimpanzee? Còn loài người thì sao? Bạn nghĩ rằng mình thông minh hơn những con tinh tinh? |
con tinh tinhnoun What about humans? You think you're smarter than a chimpanzee? Còn loài người thì sao? Bạn nghĩ rằng mình thông minh hơn những con tinh tinh? |
hắc tinh tinhnoun The mountains and dense forests are home to gorillas, chimpanzees, and over 1,000 species of birds. Núi và rừng rậm là nơi cư trú của khỉ đột, hắc tinh tinh và hơn 1.000 loài chim. |
Xem thêm ví dụ
It is absent in the human penis, but present in the penises of other primates, such as the gorilla and chimpanzee. Nó không có trong dương vật của con người, nhưng hiện diện trong các dương vật của các loài linh trưởng khác, chẳng hạn như khỉ đột và tinh tinh. |
We only differ from chimpanzees, in the present state of knowledge, which is absolute hogwash, maybe by just a few hundred genes. Chúng ta chỉ khác loài tinh tinh ở trạng thái hiện tại của kiến thức -- cái mà hoàn toàn nhảm nhí -- có thể chỉ bởi vài trăm gen. |
And the link I clicked on here, well, lemurs, monkeys and chimpanzees have the little opisthenar. Và liên kết tôi nhấp vào ở đây, Vâng, vượn cáo, khỉ và tinh tinh có lòng bàn tay. |
Every chimpanzee has his or her own personality. Mỗi con tinh tinh đều có tính cách riêng. |
Charles Darwin and I and you broke off from the family tree from chimpanzees about five million years ago. Charles Darwin với tôi và các bạn đều từ một cây phả hệ mà ra từ tổ tiên tinh tinh khoảng 5 triệu năm trước. |
The name "bonobo" first appeared in 1954, when Eduard Paul Tratz and Heinz Heck proposed it as a new and separate generic term for pygmy chimpanzees. Tên "bonobo" xuất hiện lần đầu tiên năm 1954, khi Eduard Paul Tratz và Heinz Heck đề xuất nó như là một thuật ngữ mới cho tinh tinh lùn. |
Doc Shaw as Ash, a common chimpanzee, son of Rocket, also Blue Eyes' best friend. Doc Shaw vai Ash, con trai của Rocket, và là bạn thân của Blue Eyes. |
In fact, we could go away for a million years and come back and these chimpanzees would be doing the same thing with the same sticks for the termites and the same rocks to crack open the nuts. Thực tế là, chúng ta có thể đi đâu đó 1 triệu năm nữa và quay trở lại và lũ tinh tinh vẫn làm điều đó với những cái que đó để đào mối và những hòn đá đó để đập quả hạch. |
Farther back is there one shared with chimpanzees. Đi xa hơn nữa về quá khứ thì có một trình tự ADN của loài người giống với loài tinh tinh. |
We look, for example, about the fact that we share at least 95 percent of our DNA with chimpanzees. Ví dụ như chúng ta xem xét về thực tế là chúng ta chia sẻ 95% bộ gen với loài tinh tinh. |
This is slightly smaller than a modern bonobo or female common chimpanzee brain, but much smaller than the brain of australopithecines like Lucy (~400 to 550 cm3) and roughly 20% the size of the modern Homo sapiens brain. Bộ não này có kích thước gần bằng bộ não của tinh tinh lùn (Pan paniscus) hiện đại hay của tinh tinh thông thường (Pan troglodytes) cái, nhưng nhỏ hơn bộ não của các loài Australopithecus như Lucy (~400–550 cm3) và chỉ bằng khoảng 20% bộ não người (Homo sapiens) hiện đại. |
Greeting chimpanzees embracing. Chúng ôm chào nhau. |
Most famous, perhaps, chimpanzees. Nổi tiếng nhất có lẽ là loài tinh tinh. |
In the African savanna, animals that preferentially forage in recently burned areas include Savanna chimpanzees (a variety of Pan troglodytes verus), Vervet monkeys (Cercopithecus aethiops) and a variety of birds, some of which also hunt insects and small vertebrates in the wake of grass fires. Trong savanna hoang dã ở châu Phi, các loài động vật ăn cỏ trong các khu vực bị đốt gần đây, bao gồm tinh tinh Savanna (một loài Pan troglodytes verus), khỉ Vervet (Cercopithecus aethiops), nhiều loài chim săn côn trùng, và động vật có xương sống nhỏ,... tìm kiếm thức ăn sau vụ cháy cỏ . |
In the 1950s, Swiss paleontologist Johannes Hürzeler discovered a complete skeleton in Baccinello and claimed it was a true hominin—based on its short jaws and reduced canines, at the time considered diagnostic of the hominin family; and claimed it was a biped—because the short pelvis was closer to those of hominins than those of chimpanzees and gorillas. Trong thập niên 1950, nhà cổ sinh vật học người Thụy Sĩ là Johannes Hürzeler đã phát hiện được bộ xương nguyên vẹn tại Baccinello và tuyên bố rằng nó là vượn người thật sự — dựa trên các quai hàm ngắn và các răng nanh thoái hóa của nó, vào thời gian đó được coi là tiêu chí chẩn đoán họ Người — và hai chân — do khung chậu ngắn là gần với kiểu khung chậu của dạng vượn người hơn là so với kiểu khung chậu của tinh tinh và khỉ đột (gôrila). |
And if you take me and a chimpanzee and put us together on some lonely island, and we had to struggle for survival to see who survives better, I would definitely place my bet on the chimpanzee, not on myself. Và nếu bạn bắt tôi và con tinh tinh rồi đặt chúng tôi trên hòn đảo vắng, và chúng tôi phải đấu tranh cho sự sống còn để xem ai sống sót tốt hơn, tôi sẽ đặt cược vào con tinh tinh, chứ không phải bản thân tôi. |
I mean, you should never bet against babies or chimpanzees or technology as a matter of practice, but it's not just a difference in quantity, it's a difference in kind. Tôi muốn nói bạn không nên cá cược mà không chọn bên trẻ con hoặc tinh tinh hoặc công nghệ trong thực hành, nhưng nó không chỉ là một khác biệt về số lượng, nó còn là một khác biệt về thể loại. |
This is me at an early age with a baby chimpanzee. Đây là tôi thời còn trẻ với một chú tinh tinh con. |
Professor Paul Sharp , from the University of Edinburgh , said the virus probably initially transferred from chimpanzees to gorillas . Giáo sư Paul Sharp , từ Đại học của Edinburgh , nói vi-rút có lẽ ban đầu truyền từ loài tinh tinh đến khỉ đột . |
That is the call that chimpanzees make before they go to sleep in the evening. Đó là tiếng những con tinh tinh kêu trước khi chúng đi ngủ vào buổi tối. |
Chimpanzees have been taught some limited sign language, but their use of it is essentially limited to simple requests for food or other basics. Những con khỉ hắc tinh tinh đã được dạy một số dấu giới hạn, nhưng chúng ra dấu cốt để xin thức ăn hoặc những thứ căn bản khác. |
So if we add in a chimpanzee here, we will see more differences. Cho nên nếu chúng ta xem xét thêm một loài động vật như con tinh tinh, chúng ta sẽ thấy nhiều sự khác biệt hơn nữa. |
And the great apes are things like chimpanzees and gorillas, and, and me, or human beings! Khỉ dạng người loại lớn là những loài như tinh tinh và khỉ đột, và tôi, con người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chimpanzee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chimpanzee
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.