childless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ childless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ childless trong Tiếng Anh.
Từ childless trong Tiếng Anh có nghĩa là không có con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ childless
không có conadjective And you folks here are all the unmarried, childless personnel in this bureau. Mọi người ở đây đều độc thân và không có con cái. |
Xem thêm ví dụ
Although Yoko remained childless, Gbenjei made her his great wife, giving her economic power within her household. Mặc dù Yoko vẫn không có con, nhưng Gbenjei đã giúp bà trở thành một người vợ cao quý, được nắm trong tay quyền lực kinh tế gia đình. |
Since Horemheb was childless, he ultimately chose Ramesses to be his heir in the final years of his reign presumably because Ramesses I was both an able administrator and had a son (Seti I) and a grandson (the future Ramesses II) to succeed him and thus avoid any succession difficulties. Vì Horemheb không có con nên cuối cùng ông đã chọn Ramesses là người kế vị vào những năm tháng cuối đời, có lẽ vì Ramesses là một người có tài cai trị và có một con trai (Seti I) và một cháu trai (tương lai là Ramesses II) để kế vị ông, tránh được việc không có người thừa kế sau này. |
10 Some young couples have decided to remain childless. 10 Một số cặp vợ chồng trẻ đã quyết định không có con. |
Childless Hannah prays for a son (9-18) Ha-na hiếm muộn nên cầu xin một con trai (9-18) |
+ His wife was barren and childless. + Vợ ông hiếm muộn và không có con. |
13 “This is what the Sovereign Lord Jehovah says: ‘Because they are saying to you, “You are a land that devours people and bereaves your nations of children,”’ 14 ‘therefore, you will no longer devour people or make your nations childless,’ declares the Sovereign Lord Jehovah. 13 “Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: ‘Người ta nói với các ngươi rằng: “Ngươi là xứ tiêu nuốt người và cướp đi con cái của các nước mình”’. 14 Chúa Tối Thượng Giê-hô-va tuyên bố: ‘Vì cớ đó, ngươi sẽ không còn tiêu nuốt người hoặc cướp đi con cái của các nước mình nữa’. |
21:8 —How can it be said that Saul’s daughter Michal had five sons, when 2 Samuel 6:23 states that she died childless? 21:8—Vì sao câu này nói Mi-canh, con gái Sau-lơ, có năm con trai trong khi 2 Sa-mu-ên 6:23 lại nói bà không sinh con cho đến ngày thác? |
Their careers and his heavy drinking forced them apart and they divorced, childless, in 1975. Sự nghiệp của họ và chứng nghiện rượu nặng của ông đã chia rẽ cuộc sống của họ và họ đã ly hôn, không có con, vào năm 1973. |
(b) What scripture can be applied to all couples who have remained childless “on account of the kingdom”? b) Câu Kinh-thánh nào có thể áp dụng được cho tất cả những cặp vợ chồng không có con “vì cớ nước thiên-đàng”? |
Queen Elizabeth was unmarried and childless, and James was her most likely successor. Nữ hoàng Elizabeth không lập gia đình và sinh con, vì thế James là người đứng đầu trong danh sách kế vị tại Anh. |
Meanwhile, Rachel remained childless (see Genesis 29:32–35). Trong khi đó, Ra Chên vẫn không có con (xin xem Sáng Thế Ký 29:32–35). |
After the childless death of Jack Tremayne, the Heligan estate came under the ownership of a trust to the benefit of several members of the extended Tremayne family. Sau cái chết của Jack Tremayne, người không có con cái, bất động Heligan thuộc sở hữu của một trust của một số thành viên trong đại gia đình Tremayne. |
6 Abram was old and childless. 6 Lúc đó Áp-ram đã già và chưa có con. |
Through the prophet, God rewarded this childless woman and her elderly husband with a son. Qua nhà tiên tri, Đức Chúa Trời ban cho người phụ nữ hiếm muộn này và người chồng lớn tuổi một con trai. |
Of all the people in the procession, Jesus “caught sight of” the now childless widow. Trong đám người đưa tang, Chúa Giê-su chú ý đến người góa phụ mất con. |
In 1700 King Charles II of Spain died childless. Năm 1700, Nhà vua Carlos II của Tây Ban Nha chết không có con cái. |
On 16 September 1824, after a lingering illness of several months, the 68-year-old Louis XVIII died childless. Ngày 16 tháng 9 năm 1824, sau một thời gian bệnh tật kéo dài, Louis XVIII mất ở tuổi 69 tuổi mà không có con nối dõi. |
He had a claim to the throne himself, but, being childless, instead tried to advance his allies in the Ibelin family. Ông đã được đề nghị thừa kế ngai vị, nhưng vì không có con, ông đã cố thúc đẩy đồng minh của mình đứng về phía gia đình Ibelin. |
In 133 B.C.E., Attalus III, the childless king of Pergamum, bequeathed Ephesus to the Romans, making it part of the Roman province of Asia. Năm 133 TCN, Attalus III, vị vua không con nối dòng này của Bẹt-găm, lúc sắp chết đã để lại Ê-phê-sô cho người La Mã, nên thành phố này đã trở thành một phần của tỉnh thuộc La Mã ở Châu Á. |
Bernice, a Nigerian, has been married for 19 years and remains childless by choice. Bernice, người Nigeria, đã lập gia đình được 19 năm nhưng quyết định không có con. |
Accordingly there were seven brothers; and the first took a wife and died childless. Vậy, có bảy anh em. |
It is said that the childless couple had appealed to Kannon and been granted a daughter in exchange for the life of one parent. Người ta nói rằng các cặp vợ chồng không có con đã kêu gọi Kannon và được cấp một con gái để đổi lấy cuộc đời của một phụ huynh. |
+ 3 In time Jehovah’s angel appeared to the woman and said to her: “Look, you are barren and childless. But you will conceive and give birth to a son. + 3 Thiên sứ của Đức Giê-hô-va hiện ra với bà và nói: “Này, bà đang hiếm muộn và không có con, nhưng bà sẽ thụ thai và sinh một con trai. |
11. (a) Where are many childless couples serving Jehovah, and why do they not have any regrets? 11. a) Nhiều cặp vợ chồng không con phụng sự Đức Giê-hô-va ở nơi nào, và tại sao họ không có nuối tiếc gì cả? |
For the first year of his life, George was the only heir to the German territories of his father and three childless uncles. Trong năm đầu tiên của cuộc đời, George là người thừa kế duy nhất đối với các vùng lãnh thổ của Đức được cai trị cha và ba người chú bác không có con của ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ childless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới childless
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.