chegar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chegar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chegar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ chegar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chegar

đến

verb

Ele chegou cinco minutos após o horário estipulado.
Anh ấy đến sau thời điểm xác định năm phút

Xem thêm ví dụ

De fato, era tanta carga, que a maioria dos cavalos morreu antes de chegar onde iam.
Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích.
Não importa a rota que a Ferrovia decidir... eles terão que chegar a um acordo entre Beecher e Baxter.
Không cần biết công ty muốn đặt đường sắt ở đâu thì họ cũng sẽ phải thương lượng với Beecher và Baxter.
Se chegar na hora certa, podemos enfrentar os Raza. E fazer a Ferrous reconsiderar.
Nếu nó đến kịp lúc, chúng tôi có thể gây khó dễ cho bọn Raza, khiến tập đoàn Ferrous phải suy nghĩ lại.
13 Precisamos ‘encorajar-nos uns aos outros tanto mais quanto vemos chegar o dia’.
13 Chúng ta cần “khuyến khích nhau, và khi thấy ngày ấy gần kề thì hãy làm như thế nhiều hơn nữa”.
Que tal isto, o ficheiro acaba de chegar.
Tin này thì Sao? Tệp thông tin đã đến.
Mas, vocês verão aqui uma página bloqueada do que acontece quando tentam chegar a certas páginas do Facebook e outros websites que as autoridades tradicionais determinaram como possivelmente incitadoras de violência.
Nhưng bạn sẽ thấy ở đây, một trang bị chặn những gì xảy ra khi bạn cố gắng vào dĩ nhiên Facebook và một vài website khác mà những chính quyền quá độ đã khống chế, có thể gây ra bạo động.
Esperei para ver que ela entrara em casa e depois corri o mais rápido que pude para chegar a tempo à estação de trem.
Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ.
Os seus navios continuaram seguindo pelo litoral sul da Espanha até chegar numa região chamada Tartessus.
Những thương thuyền của họ tiếp tục men theo bờ biển phía nam Tây Ban Nha cho đến khi tới vùng gọi là Tartessus.
Eu sei que eu falei que ia tentar chegar em casa neste fim de semana... mas uma enorme tempestade se aproxima e a mamãe precisa trabalhar.
Mẹ biết là sẽ cố về nhà vào cuối tuần này... nhưng có một cơn bão rất lớn đang tới và mẹ phải làm việc.
Você me ajudou a chegar aqui, mas minha pergunta é por quê.
Bà đã giúp tôi đến đây Nhưng câu hỏi của tôi là tại sao
◯ Hora de chegar em casa
Thái độ
Bem... quando chegar a hora, terei de arrancar isso de você.
Khi tới lúc, tôi sẽ phải nện anh cho lòi ra, tôi cũng không phiền đâu.
Foi duro chegar até aqui.
Con đã tìm mọi cách đến đây.
Poderá chegar brevemente a um bairro perto de vocês.
Và chẳng bao lâu nữa nó có thể đến với khu vực gần chỗ bạn.
(Provérbios 3:5) Conselheiros e psicólogos do mundo nunca podem esperar chegar perto de ter a sabedoria e a compreensão que Jeová revela ter.
Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va.
Quero dizer, eu tenho o sítio e tudo o mais, mas eu realmente não quero pensar sobre o dia em que chegar.
Tôi có doanh trại lớn và có mọi thứ, nhưng tôi không thực sự muốn nghĩ rằng ngày đó đến.
Eles viajaram por desertos áridos até chegar ao mar.
Họ hành trình xuyên qua những sa mạc khô cằn cho đến khi họ đến được biển.
Quando o inverno chegar, que os deuses nos ajudem se não estivermos preparados.
Khi mùa đông tới thật, chỉ có thần mới giúp nổi nếu chúng tôi không sẵn sàng.
Depois de Jesus ter ilustrado a necessidade ‘de sempre orar e de nunca desistir’, ele perguntou: “Quando chegar o Filho do homem, achará realmente fé na terra?”
Sau khi minh họa việc cần “phải cầu-nguyện luôn, chớ hề mỏi-mệt”, Chúa Giê-su hỏi: “Khi Con người đến, há sẽ thấy đức-tin trên mặt đất chăng?”
Antes de ela chegar a Camelot?
Trước khi cô ta đến Camelot?
Assim, quando você entrar, ou chegar de casa, se você carregar uma bolsa, funciona dentro da bolsa.
Nên mỗi lần các bạn bước vào hay về nhà, nếu các bạn có túi xách, nó sẽ hoạt động trong túi xách của bạn.
Para alguns, isso significa uma caminhada árdua e escalar desajeitadamente uma ladeira de uns 50 metros até chegar ao ninho.
Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang.
Disse que Paulo seria preso ao chegar a Jerusalém.
Ông nói rằng Phao-lô sẽ bị bỏ tù khi đi đến thành Giê-ru-sa-lem.
Durante o tempo em que nós da velha geração tivemos a idade e a possibilidade de influenciar o mundo, acho que falhamos com relação a vocês, pois deixamos o mundo chegar ao ponto em que chegou.
Mặc dù có những người thuộc thế hệ của ông lớn tuổi hơn có tuổi tác và địa vị ảnh hưởng đến thế gian, nhưng ông tin rằng thế hệ của ông đã tạo ra bất lợi cho cháu vì thế hệ của ông đã cho phép tình trạng trên thế gian trở nên như vậy.
6 No decorrer do século 20, as Testemunhas de Jeová têm usado muitos dos avanços na tecnologia para ampliar e acelerar a grande obra de dar testemunho antes de chegar o fim.
6 Trong thế kỷ 20 này, Nhân-chứng Giê-hô-va đã dùng nhiều kỹ thuật tân tiến để khuếch trương và làm công việc rao giảng tiến nhanh trước khi sự cuối cùng đến.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chegar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.