checkout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ checkout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ checkout trong Tiếng Anh.
Từ checkout trong Tiếng Anh có các nghĩa là thanh toán, két, quầy thu ngân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ checkout
thanh toánnoun Both victims were discovered by hotel staff, The last after online checkout indicated the room had been vacated. Cả 2 nạn nhân được nhân viên khách sạn phát hiện, lần thanh toán online cuối cùng cho thấy phòng được bỏ trống. |
kétnoun |
quầy thu ngânnoun Many grocery stores now offer checkout lines that do n't feature candy . Nhiều cửa hàng tạp hoá hiện nay thiết kế những lối xếp hàng ra quầy thu ngân không có kẹo . |
Xem thêm ví dụ
This section explains how the Shopping Behavior and Checkout Behavior reports handle users looping back through pages in a funnel, users skipping pages in a funnel, and users not following the sequence of the funnel. Phần này giải thích cách báo cáo Hành vi mua sắm và Hành vi thanh toán xử lý các trường hợp người dùng lặp lại các trang trong kênh, người dùng bỏ qua các trang trong kênh và người dùng không tuân theo trình tự kênh. |
Note: If you don’t have a Google Pay account, you’ll be asked to enter payment information at checkout. Lưu ý: Nếu chưa có tài khoản Google Pay, bạn sẽ được yêu cầu nhập thông tin thanh toán ở bước thanh toán. |
Discounts and promotions can only be applied at checkout or point of sale. Chiết khấu và khuyến mại chỉ được áp dụng khi xác nhận mua hàng hoặc tại điểm bán hàng. |
There's a "Proceed to checkout" icon. Có một biểu tượng "Kiểm tra giỏ hàng". |
▪ Be patient during check-in and checkout ▪ Hãy kiên nhẫn trong lúc nhận và trả phòng |
You'll always see tax that will be charged on the checkout screen before completing your purchase. Bạn sẽ luôn nhìn thấy mức thuế được tính trên màn hình thanh toán trước khi hoàn tất giao dịch mua của mình. |
The language that you use in Showcase Shopping ads, on your landing pages, and throughout the checkout process needs to be a supported language in your target country. Ngôn ngữ bạn sử dụng trong Quảng cáo mua sắm trưng bày, trên trang đích và trong suốt tiến trình thanh toán cần phải là ngôn ngữ được hỗ trợ ở quốc gia mục tiêu của bạn. |
After four more months of checkouts and static tests, the aircraft was shipped to Groom Lake and reassembled. Sau hơn bốn tháng kiểm xuất và thử nghiệm tĩnh, chiếc máy bay đã được chuyển đến gần Hồ Groom và lắp ráp lại. |
To turn on Enhanced Ecommerce for a view, and label your checkout steps: Để bật Thương mại điện tử nâng cao cho chế độ xem và gắn nhãn các bước thanh toán của bạn: |
You can create Enhanced Ecommerce segments by clicking funnel steps and abandonment arrows in the Shopping Behavior and Checkout Behavior reports, and also by selecting one of the transition options in Checkout Behavior (e.g., a payment method like Visa or MasterCard). Bạn có thể tạo phân đoạn Thương mại điện tử bằng cách nhấp vào bước kênh và mũi tên bỏ qua trong báo cáo Hành vi mua sắm và Hành vi thanh toán và bằng cách chọn một trong các tùy chọn giao dịch trong Hành vi thanh toán (ví dụ: phương thức thanh toán như Visa hoặc Mastercard). |
(7) Display the fruitage of the spirit in dealing with the hotel staff, especially during very busy check-in and checkout times. (7) Thể hiện bông trái thánh linh khi tiếp xúc với nhân viên khách sạn, đặc biệt khi đông khách nhận và trả phòng. |
Use the funnel visualization to identify strengths and weaknesses in your checkout funnel. Sử dụng hình ảnh kênh để xác định điểm mạnh và điểm yếu trong kênh thanh toán của bạn. |
From what we can tell , Google Offers will be powered by Google Checkout . Theo như chúng tôi được biết , Google Offers sẽ được vận hành bằng Google Checkout . |
Session 2: Home > Product A > Checkout Phiên hoạt động 2: Trang chủ > Sản phẩm A > Thanh toán |
During the checkout process, you should gather only the information that's necessary to process the order. Trong quá trình thanh toán, bạn chỉ nên thu thập thông tin cần thiết để xử lý đơn đặt hàng. |
Checkout's at noon. Trả phòng vào buổi trưa. |
When a user clicks an ad, they see Matilda's landing page with the price in USD and can complete the checkout process clearly informed about the cost in their own currency. Khi một người dùng nhấp chuột vào quảng cáo, họ sẽ nhìn thấy trang đích của Matilda có giá bằng USD và có thể hoàn tất quy trình thanh toán được thông báo rõ về chi phí bằng đơn vị tiền tệ của riêng họ. |
Here are recommendations for your checkout process to meet the needs of both businesses and individuals: Dưới đây là các đề xuất quy trình thanh toán để đáp ứng nhu cầu của cả khách hàng doanh nghiệp và cá nhân: |
If you’re looking to enable easy checkout for customers in your app and on your website, visit developers.google.com/pay/ for more information. Nếu bạn đang tìm cách giúp khách hàng dễ dàng thanh toán trong ứng dụng và trên trang web của mình, hãy truy cập vào trang developers.google.com/pay/ để biết thêm thông tin. |
The Checkout Behavior Analysis report lets you see how successfully your users moved through your checkout process. Báo cáo Phân tích hành vi thanh toán cho bạn biết người dùng đã di chuyển thành công qua quy trình thanh toán như thế nào. |
You can also choose whether or not to invite users to subscribe to your marketing emails during checkout. Bạn cũng có thể chọn mời hay không mời người dùng đăng ký email tiếp thị của mình khi thanh toán. |
Complete your sales and increase your conversions by providing a high-quality checkout experience for your customers. Hãy hoàn tất giao dịch bán hàng và tăng số lượt chuyển đổi bằng cách cung cấp trải nghiệm thanh toán chất lượng cao cho khách hàng của bạn. |
If available, packs appear as a purchase option at checkout. Nếu có, các gói sẽ xuất hiện dưới dạng tùy chọn mua khi thanh toán. |
13 . Avoid the End Caps and Checkout Temptations 13 . Tránh những kệ hàng đứng đầu và những cám dỗ gần quầy thu ngân |
For example, if you are targeting Canada you may use English or French, but whichever language is used to upload the feed needs to be the same as the language that is used on the landing page and throughout the checkout process. Ví dụ: Nếu bạn đang nhắm mục tiêu đến Canada, bạn có thể sử dụng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp, nhưng bất kỳ ngôn ngữ nào bạn sử dụng để tải nguồn cấp dữ liệu lên đều phải giống với ngôn ngữ được dùng trên trang đích và trong suốt quá trình thanh toán. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ checkout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới checkout
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.