처소 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 처소 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 처소 trong Tiếng Hàn.
Từ 처소 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chỗ, địa điểm, nơi, nơi ở, ở tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 처소
chỗ(location) |
địa điểm(location) |
nơi(location) |
nơi ở(domicile) |
ở tại(domicile) |
Xem thêm ví dụ
5 “영원하신 하느님” 여호와께서는 우리의 “참된 처소”—영적 도피처—이십니다. 5 Đối với chúng ta, “Đức Chúa Trời hằng sống”, Đức Giê-hô-va là “nơi-ở”, nơi nương náu về thiêng liêng. |
(에베소 3:18) 진보하는 것은 지금 당신이 기쁨과 행복을 유지할 뿐 아니라 하느님의 신세계에서 안전한 처소를 얻는 데도 도움이 될 것입니다. 하느님의 신세계에서 당신은 하늘 왕국의 통치 아래 영원히 진보할 수 있을 것입니다! Sự tiến bộ không những sẽ giúp bạn duy trì niềm vui và hạnh phúc bây giờ mà còn giúp bạn có một chỗ đứng vững chắc trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi mà dưới sự cai trị Nước Trời, bạn sẽ có thể tiến bộ mãi mãi! |
그러므로 마귀가 다른 반역한 천사들을 통해 힘을 행사해 왔음을 알 수 있는데, 그들은 하늘에 있는 “자기의 적절한 처소”를 버린 천사들입니다.—유다 6. Điều đó cho thấy để đạt mục đích, Ma-quỉ dùng các thiên sứ phản nghịch khác, là những kẻ rời bỏ “chỗ riêng mình” ở trên trời.—Giu-đe 6. |
안전한 처소와 평온한 안식처에서 살 것이다. Nơi cư ngụ an ổn và chốn nghỉ ngơi yên bình. |
34 또 이제 주께서 사람의 자녀들을 사랑하신 이 ᄀ사랑이 참 사랑인 줄 내가 아오니, 이러므로 사람들이 이 사랑을 갖지 아니할진대, 주께서 주의 아버지의 거처에 예비하신 그 처소를 기업으로 얻을 수 없삽나이다. 34 Và giờ đây, con biết rằng atình thương yêu này mà Ngài dành cho con cái loài người là lòng bác ái; vậy nên, nếu loài người không có lòng bác ái, thì họ không thừa hưởng được nơi mà Ngài đã chuẩn bị trong các gian nhà của Cha Ngài. |
59 그러므로 나의 종 조셉과 그의 뒤를 이을 그의 후손은 그 집에 대대로 영원무궁토록 처소를 가질지어다. 주가 이르노라. 59 Vậy nên, hãy để cho tôi tớ Joseph của ta và dòng dõi hắn sau này có một chỗ ở trong nhà đó, từ thế hệ này đến thế hệ khác, mãi mãi và đời đời, lời Chúa phán. |
+ 32 이스라엘에 모든 선한 일이 행해질 때에도 너는 내 처소에서 경쟁자를 볼 것이다. + 네 집에 다시는 노인이 없을 것이다. + 32 Khi những điều tốt lành được ban cho Y-sơ-ra-ên, ngươi sẽ nhìn thấy kẻ thù trong nơi ngự của ta;+ trong nhà ngươi sẽ không bao giờ có người nào sống tới già. |
17 여호와께서는 큰 환난이 시작되기 전에 죽는 충실한 사람들에게도 “참된 처소”가 되어 주실 것입니다. 17 Ngay cả những người trung thành đã chết trước khi hoạn nạn lớn bắt đầu cũng được an toàn trong Đức Giê-hô-va, “nơi-ở” của họ. |
학생들이 대답하면, 우리가 바라는 “더 나은 세상”이란 “하나님 우편의 처소”라고 지적해도 좋다. Khi học sinh trả lời, các anh chị em có thể muốn nêu ra rằng “thế giới tốt đẹp hơn” mà chúng ta hy vọng có được là “một chỗ bên tay phải của Thượng Đế.” |
(이사야 26:20; 32:1, 2; 사도 20:28, 29) 더욱이 우리 가운데는 아주 오랫동안 하느님을 섬겨 온 가족의 일원으로서, 그분이 ‘대대에 걸쳐서 참된 처소’가 되신다는 것을 직접 체험한 사람들도 있습니다. (Ê-sai 26:20; 32:1, 2; Công-vụ 20:28, 29) Hơn thế nữa, một số người trong chúng ta cũng xuất thân từ những gia đình phụng sự Đức Chúa Trời lâu năm nên cảm nhận được Ngài là ‘nơi-ở của mình từ đời nầy qua đời kia’. |
(창세 3:4-7) 악귀들은 “자기의 본래 위치”에 만족하지 않고, 자기들에게 권리가 없는 것을 얻기 위해 “자기의 적절한 처소를 버린” 천사들이었습니다. (Sáng-thế Ký 3:4-7) Các quỉ là những thiên sứ đã không hài lòng với “thứ bậc và bỏ chỗ riêng mình” để có được những thứ mà không thuộc về chúng. |
예수께서는 제자들에게 다음과 같이 말씀하시면서 여호와의 처소에 대해 언급하셨습니다. “내 아버지의 집에는 거할 곳이 많습니다. Chúa Giê-su đề cập đến nơi Đức Chúa Trời ngự khi ngài nói với các môn đồ: “Trong nhà Cha ta có nhiều chỗ ở... |
사탄의 적의는, 그가 여호와를 조롱하였을 때 그리고 천사들을 유혹하여 그들의 적절한 처소를 버리게 함으로 여호와의 하늘 조직을 분열시키려고 하였을 때 나타났습니다. Sa-tan tỏ sự nghịch thù của mình qua việc phỉ báng Đức Giê-hô-va và tìm cách quấy phá tổ chức trên trời của Đức Giê-hô-va, cám dỗ các thiên sứ rời bỏ nơi ở thích đáng của họ (Châm-ngôn 27:11; Giu-đe 6). |
그런즉 네 옷이 ᄀ정결하게 될 것이요, 또 네가 네 연약함을 알았은즉, 네가 강하게 되어 내가 내 아버지의 거처에 예비한 처소에 앉기에 이르리라 하셨느니라. Và vì lẽ ngươi đã thấy được sự yếu kém của mình nên ngươi sẽ được làm cho mạnh, để được ngồi nơi mà ta đã chuẩn bị trong các gian nhà của Cha ta. |
그리고 생명책이라 한 책은 하늘에서 작성되는 기록이니라. 이 원리는 내가 나의 처소를 떠나기 전에 너희에게 쓴 편지에 실려 있는 계시 가운데 너희가 명령받은 교리와 정확하게 일치하나니, 곧 너희가 기록하는 것이 모두 하늘에서도 기록되게 하려 함이니라. Và sách ấy, tức là sách sự sống, là những văn kiện được lưu trữ trên trời; nguyên tắc này phù hợp một cách chính xác với giáo lý mà các anh chị em được truyền lệnh trong điều mặc khải chứa đựng trong bức thư mà tôi đã viết gởi đến các anh chị em trước khi tôi rời khỏi chỗ ở của tôi—ngõ hầu những gì các anh chị em ghi chép đều có thể được ghi chép lại trên trời. |
23 그리고 장자의 교회의 총회가 하늘에서 내려와 땅을 소유할 것이요, 끝이 오기까지 처소를 가지리라. 23 Và toàn thể nhóm dân của giáo hội con đầu lòng sẽ từ trời xuống và chiếm hữu trái đất, và sẽ có chỗ cho tới khi sự cuối cùng đã đến. |
7 그러나 만일 그리하지 아니하면, 이스라엘의 집이여, 내가 너희 조상에게 한 ᄀ성약이 이루어질 그때까지 너희의 거하는 처소가 황폐하게 되리라. 7 Nhưng nếu không, thì hỡi gia tộc Y Sơ Ra Ên, những nơi cư ngụ của các ngươi sẽ trở nên tiêu điều cho đến thời gian làm tròn alời giao ước với tổ phụ các ngươi. |
여호와께서는 어떻게 우리의 “참된 처소”이십니까? Làm thế nào Đức Giê-hô-va là “nơi-ở” của chúng ta? |
이사야는 여호와의 “거룩하시고 영화로운 [“높은”] 처소”에 대해 말하였으며, 시편 필자는 그 하늘을 “그 거하신[“거하는 정해진”] 곳”이라고 묘사합니다. Ê-sai nói về “chỗ ở thánh và vinh-hiển” của Đức Giê-hô-va, và người viết Thi-thiên miêu tả trời này là “nơi ở của Ngài”. |
77 오 전능하신 주 하나님이시여, 우리의 이 여러 간구를 들으시고 당신의 거룩한 처소인 하늘에서 우리에게 응답하시옵소서. 그 곳에서 당신은 ᄀ영광과 존귀와 권능과 위엄과 능력과 통치권과 진리와 정의와 심판과 자비와 무한하신 충만함을 지니시고 영원부터 영원까지 보좌에 앉아 계시나이다. 77 Hỡi Đức Chúa Trời Toàn Năng, xin Ngài nghe những lời khẩn nguyện này của chúng con, và xin Ngài đáp lời chúng con từ trên trời, nơi cư ngụ thánh thiện của Ngài, nơi Ngài đang ngồi trên thiên tòa, với bao avinh quang, vinh hiển, quyền năng, vẻ uy nghi, uy lực, quyền thống trị, lẽ thật, công lý, sự phán xét, lòng thương xót và sự trọn vẹn vô tận, từ vĩnh viễn này đến vĩnh viễn khác. |
가서 너희를 위하여 처소를 예비하리라 " Ta đi chuẩn bị chỗ cho các ngươi. " |
(마태 25:14-23) 적절하게도, 양들은 예수의 형제들을 나뉘지 않은 마음으로 지원하였기 때문에 그분의 왕국의 지상 영역에서 한 처소를 상속받습니다. Nói thẳng ra là vì hết lòng ủng hộ các anh em của Giê-su, chiên được hưởng một nơi trong lĩnh vực trên đất của Nước Trời. |
순식간에 지나가는 우리의 삶과는 달리, 하느님은 “대대에 걸쳐서 우리에게 참된 처소”가 되어 주신다고 묘사되어 있습니다. Tương phản với đời sống ngắn ngủi trong hiện tại của chúng ta, Đức Chúa Trời được mô tả là ‘nơi-ở của chúng tôi từ đời nầy qua đời kia’. |
“보아라. 너의 처소는 땅의 기름진 흙에서 멀리 떨어져 있고 하늘에서 내리는 이슬에서 멀리 떨어져 있을 것이다. “Này, con sẽ không được sống nơi đất đai màu mỡ và không được hưởng sương trời. |
따라서 성서는 여호와의 “거룩하고 영화로운 처소”에 관하여 말한다.—이사야 63:15. Bởi vậy nên Kinh-thánh nói: “Chúa từ trên trời ngó xuống, từ chỗ ở thánh và vinh-hiển của Ngài” (Ê-sai 63:15). |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 처소 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.