천재 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 천재 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 천재 trong Tiếng Hàn.

Từ 천재 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Thiên tài, bậc anh tài, thiên tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 천재

Thiên tài

noun

천재, 억만장자 플레이보이, 독지가
Thiên tài, tỷ phú, tay chơi, và một người nhân từ.

bậc anh tài

noun

thiên tài

noun

한 명의 천재나 번뜩이는 영감으로 이런 영화가 제작되는 게 아닙니다.
Không một thiên tài hay tia sáng bất ngờ nào tạo nên chúng.

Xem thêm ví dụ

그는 천재예요 벤
Đó là một thiên tài đó Ben.
그의 걸작을 직접 보지 못했다 하더라도, 한 미술사가가 말한 것처럼 그 이탈리아인 천재가 “비할 데 없이 뛰어난 예술가”라는 것을 인정하기는 어렵지 않을 것입니다.
Dù chưa bao giờ thấy một bản gốc nào trong những kiệt tác của ông, rất có thể bạn đồng ý với một sử gia nghệ thuật gọi thiên tài người Ý này là “nhà nghệ thuật tuyệt vời và vô song”.
프랑스의 천재이자 수학자이며 발명가였던 블레즈 파스칼은 1623년에 태어났습니다.
Thần đồng người Pháp, nhà toán học, và nhà phát minh Blaise Pascal sinh vào năm 1623.
저는 제인 제이콥스, 스탠리 밀그램, 케빈 린치가 이루어 낸 전통적인 사회 과학 실험들의 아름다움과 천재성에 사로잡혔습니다.
Tôi bị say đắm bởi vẻ đẹp và nguồn cảm hứng từ những thử nghiệm khoa học xã hội thuần túy do Jane Jacobs, Stanley Milgram, Kevin Lynch tiến hành.
로봇들은 천재지변 재난 이후에 위험물에 접근하려고 붕괴된 건물들 안으로 들어 갈 수 있습니다. 또는 방사능 수치를 그리기 위해 원자로 건물로 들어 갈 수 도 있구요.
Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ.
당신은 진짜 천재
Anh là một thiên tài đích thực.
그들 중의 일부는 뛰어난 천재였지만 다른 사람들은 천재라고 불리지 않는 평범한 사람들이었으나 전혀 상관이 없었습니다.
Một số người trong đó rất thông minh, 1 số thì, bạn biết đấy, những người bình thường không bao giờ tự xưng là người trí thức, nhưng điều đó không bao giờ quan trọng.
그리 오래되지 않은 다른 책도 있습니다. 90년대 중반에 케이 레드필드 재이미슨이 쓴 "천재들의 광기-예술적 영감과 조울증"이라는 책에서는 [*번역서 제목] 이것이 창조적인 감각으로 보인 것으로 되어 있죠. 모차르트와 베토벤 그리고 반 고흐, 모두 조울증이 앓고 있었습니다.
Một cuốn sách khác được viết cách đây không lâu – khoảng giữa những năm 90, có tên là “Chạm phải lửa” của tác giả Kay Redfield Jamison đã đưa ra một cái nhìn mới mẻ, rằng cả Mozart, Beethoven và Van Gogh đều đã phải chịu đựng chứng lưỡng cực.
제가 염려하는 디스토피아(반이상향)는 소수의 천재들이 구글같은 걸 발명하고 나머지 우리들은 그들의 마사지사로 고용되는 겁니다.
Các cơ cấu nhà nước làm tôi lo lắng là một vũ trụ mà một vài thiên tài phát minh ra Google và những mô hình tương tự và phần còn lại chúng ta được thuê vào để mát-xa cho họ.
네 정말 천재적이었죠
Phải nói là quá thiên tài.
천재지변은 계속 일어나게 마련이다.”
Thảm họa vẫn cứ xảy ra”.
전 결정을 했어야 하는데 이 상황에서 벗어나거나 젊은 천재들에게 판단을 맡기거나 아니면 판단을 호기심으로 바꾸어 저의 지혜로움과 그들의 신선함이 조화를 이루는지 실제 지켜보는 거였죠.
Vì vậy, tôi đã quyết định ngay lúc đó rằng tôi có thể chạy lên đồi, hoặc phán xét về những thiên tài trẻ tuổi này, hoặc thay vào đó, biến sự phán xét thành sự tò mò, và xem tôi có thể hòa hợp đôi mắt tinh tường tinh tường của mình với tầm nhìn mới của họ không.
의생학 (擬生學)은 이러한 천재들로부터 가르침을 얻고자 하는 새로운 학문 분야입니다. 무언가를 설계하는 데에 있어 그들의 조언을 구하는 것이지요.
Phỏng sinh học là một lĩnh vực mới đang nỗ lực học hỏi, nhận lời khuyên từ các thiên tài đó, các lời khuyên về sự sáng tạo.
하지만 조셉이 창의적이고 신학적으로 천재였으며 사진처럼 정확한 기억력을 지녔다고 생각한다 하더라도, 이러한 재능만으로는 숙련된 작가가 되지 못합니다.
Nhưng ngay cả nếu chúng ta giả sử rằng Joseph là một thiên tài có óc sáng tạo và về thần học, với một trí nhớ hoàn hảo—thì chỉ những tài năng này không thôi cũng không làm cho ông trở thành một nhà văn đại tài.
심지어 결핵이 감수성을 높이고 창조적인 천재성을 가져다 준다고 믿는 사람들도 있었어요.
Một vài người nghĩ nó mang đến cho bạn xúc cảm mãnh liệt và làm bạn thành một thiên tài sáng tạo.
천재적 악당과 점치는 여인!
Đó là vì anh trai cô ta.
그러니까 췌장암에 관련되어 있는 모든 사람들에게 보낸 거죠. 그리고 저는 긍정적인 반응들이 쏟아지기를 기다리면서 "너는 천재야!"
Và tôi ngồi chờ cho những lá thư điện tử tích cực đổ về hộp thư của tôi Nói rằng "Bạn là thiên tài!"
하지만 주기율표는 단순히 유행하는 그림무늬가 아닙니다. 이것은 인간의 천재성을 보여주는 엄청난 것입니다.
Nhưng bảng tuần hoàn không phải là một biểu tượng hợp thời trang.
더 읽고, 더 나는 그것을 작성했고 사람 녀석을 존경하고 Jeeves의 천재
Càng đọc, tôi càng ngưỡng mộ các chap đã viết và thiên tài của Jeeves đưa chúng tôi đến thở khò khè.
역사상 가장 위대한 과학 천재 중 한 사람으로 여겨지는 아이작 뉴턴 경도 성서를 존중하고 열심히 연구하였다는 사실을 나중에 알게 되었습니다.
Về sau tôi được biết rằng Sir Isaac Newton, được xem như một trong những thiên tài khoa học vĩ đại nhất của mọi thời đại, đã khâm phục và nghiên cứu kỹ Kinh Thánh.
사도 바울은 “벗관계의 천재”라고 불리는 것을 가지고 있었습니다.
Sứ đồ Phao-lô có khả năng gọi là “tài kết bạn”.
나는 베개에 대해 다시 배웠어. " 당신은 천재, Jeeves 알아.
" Bạn biết đấy, Jeeves, bạn là một thiên tài.
그들이 천재지변이나 전쟁으로 인해 고통당하는 형제들을 구제하기 위해 올 때 관대함이 분명히 나타납니다.
Lòng rộng lượng thấy rõ khi họ đến tiếp cứu anh em gặp phải thiên tai hoặc chiến tranh.
여러분은 바로 이 물건을 만들었던 천재를 볼 수 없어요.
phần mà bạn không biết đó là nhà thiên tài, người sáng tạo ra nó.
당신도 있어, 어려운 상황을 만드는 데는 천재잖아
Ôi, cưng ơi, em có tài mà.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 천재 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.