천공 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 천공 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 천공 trong Tiếng Hàn.
Từ 천공 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bầu trời, khoan, trời, Khoan, buồn tẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 천공
bầu trời(sky) |
khoan(boring) |
trời(sky) |
Khoan(boring) |
buồn tẻ(boring) |
Xem thêm ví dụ
얼마나 느렸냐면 메모리가 1kb 정도였습니다 직접 꽂아줘야 하는 천공 카드로 작동했고 Để bạn hiểu nó chậm thế nào, nó có khoảng 1k bộ nhớ. |
제게 있어서 이 문제의 열쇠는 이런 모두 다른 천공 기구들이 동일한 물리학의 기본 법칙을 따른다는 점이었습니다. Và chìa khóa với tôi trong vấn đề này là tất cả những dụng cụ khác biệt này có chung những đặc điểm về vật lí cơ bản. |
바로 '천공 카드'라는 기술인데요, 이 사진은 기계에 들어가는 세 개의 천공 카드 인식기들 중 하나입니다 여기서 그리 멀지 않은 과학박물관에 소장 중인, 찰스 배비지가 만든 프로그램인데 프로그램을 만들며 — 직접 가서 볼 수도 있어요 — 누군가 실제로 이 기계를 만들길 기다리고 있었겠죠 chính là thẻ đục lỗ. Vật trong ảnh chứa một trong ba phiếu bấm lỗ độc giả trong này, và đây là một chương trình tại Bảo tàng Khoa học, không xa lắm đâu, do Charles Babbage tạo ra, ngồi ở đó — bạn có thể đến xem nó — chờ cho máy được xây dựng. |
대담한 머큐시오를의 모유에서 천공 스틸과 함께, 모든 같이 뜨겁다가 지점으로 치명적인 포인트를 전환, Với xuyên thép tại vú đậm Mercutio, Ai, tất cả là nóng, biến điểm chết người tới điểm, |
외상센터에서 검진을 받은 결과, 클라크는 목, 등, 늑골, 손목 등에 다수의 골절상을 입었고, 폐에 천공이 생겼으며, 온 몸이 베이고 긁힌 상처투성이였습니다. Khi Clark được chẩn đoán tại một trung tâm chấn thương, các cuộc xét nghiệm cho biết anh đã bị gãy xương ở cổ, lưng, xương sườn và cổ tay; một phổi bị thủng; và nhiều vết cắt và trầy xước. |
천공 카드였어요. (웃음) 구글 이름으로 제품화된 천공 카드였죠. (Cười lớn) Thẻ đục lỗ thương hiệu Google. |
거대한 the 천공 뱀, 심지어 리워야단 그 비뚤어진 뱀, 그리고 그 바다에있는 용을 사냥한다. " Leviathan con rắn xuyên, thậm chí Leviathan rằng con rắn quanh co, và ông sẽ giết con rồng đó là trong biển. " |
연락온 봉투를 받아 열어보니 천공 카드였어요. (웃음) Nên tôi đến đó và lấy, rồi mở nó ra, và nó là những tấm thẻ đục lỗ. |
직접 꽂아줘야 하는 천공 카드로 작동했고 최초의 ZX81보다 만 배는 느리게 구동됐습니다 Nó sử dụng thẻ đục lỗ có sẵn, và chạy chậm hơn khoảng 10.000 lần chiếc ZX81 đầu tiên. |
여기 엄청난 양의 물을 가열하여 땅속으로 보냅니다. 이런 파이프 라인과 지진대, 그리고 천공과 압축기들을 통해 보내는거죠. Và tại đây, một lượng lớn nước được đun cực sôi và được bơm qua mặt đất, thông qua các mạng lưới rộng lớn của các đường ống, dòng địa chấn, những con đường khoan, trạm nén. |
천공 카드와 CPU, 메모리가 갖춰졌으면 Bạn có những tấm thẻ đục lỗ, CPU và bộ nhớ. |
새상에 있는 숫자로 된 정보를 모두 천공 카드에 저장하면 구글의 자료 보관소가 얼마나 커야하죠? 라는 질문이었습니다. Nếu tất cả các dữ liệu kỹ thuật số trên thế giới được lưu trữ trên những tấm thẻ đục lỗ, thì nhà kho của Google sẽ to dường nào? |
이것은 구형 기후 모델입니다 천공 카드와 한줄의 포트란 코드로 되어있지요. Thừa nhận rằng, đây là mô hình khí hậu cũ, 1 thẻ đục lỗ, chỉ 1 dòng mã Fortran. |
이 기구는 천공이 일어나는 물��학을 반영하지만 두개골 천공이나 복강경 혹은 다른 과정에 특성화된 것이 아니라서 다양한 의료 영역에 다양한 크기로 적용할 수 있습니다. Và bởi vì dụng cụ này được thiết kế để giải quyết các vết đâm vật lí và không chỉ cụ thể cho việc khoan sọ hay phẫu thuật nội soi, hoặc các qui trình khác, Nó được áp dụng trên các lĩnh vực y tế khác và các mức chiều dài khác nhau. |
이러한 재질들을 절단, 파괴, 파쇄, 천공, 연마하면 미세한 실리카 먼지를 발생시킬 수 있다. Cắt, vỡ, nghiền, khoan, mài hoặc mài mòn mài mòn của các vật liệu này có thể tạo ra bụi silic mịn. |
벨을 울리게 할 수 있었습니다 (웃음) 실제로 천공 카드에는 명령이 적혀져 있습니다 '벨을 울려라' 라고 말이죠. '띵'하는 소리가 날 겁니다 Và thực sự đã có một câu lệnh trên thẻ bấm lỗ ghi là "Rung chuông." |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 천공 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.