철학 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 철학 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 철학 trong Tiếng Hàn.
Từ 철학 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là triết học, triết lý học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 철학
triết họcnoun (Bộ môn giải thích về con người và thế giới quan) 종교와 철학의 차이점은 무엇입니까? Điểm khác biệt giữa tôn giáo và triết học là gì? |
triết lý họcnoun 생산적 활동을 교육철학으로 떠받들고 있죠. họ tán thành một triết lý học tập là một hoạt động hữu ích. |
Xem thêm ví dụ
그리스 철학과는 대조적으로, 성경에서는 사람이 영혼을 가지고 있는 것이 아니라 사람 자신이 영혼이라고 명백하게 알려 줍니다. Trái với triết học Hy lạp, Kinh Thánh cho thấy rõ rằng linh hồn không phải là cái một người có, mà là chính người đó. |
우리는 인생의 시련을 안전히 헤쳐 나 갈 수 있게 위안과 도움, 방향을 제시해 주는 진리를 찾기 위해 세상의 철학을 찾아 헤맬 필요가 없습니다. 우리는 이미 갖고 있습니다! Chúng ta không cần phải đi tìm kiếm các triết lý của thế gian về lẽ thật mà sẽ mang đến cho chúng ta niềm an ủi, giúp đỡ, và hướng dẫn để trải qua những thử thách của cuộc sống một cách an toàn---chúng ta đã có phúc âm rồi! |
그리스 철학자 플라톤(기원전 428-348년)은 아이들은 자기 마음대로 하고 싶어 하기 때문에 잘 단속해야 한다고 믿었습니다. Triết gia Hy Lạp là Plato (428-348 TCN) quan niệm rằng tính hiếu động của con trẻ cần phải được kiềm chế. |
그들은 하느님의 영감받은 말씀의 가르침을 귀기울여 듣고 받아들임으로 인간의 “철학과 헛된 속임수”에서 벗어났습니다. Bằng cách lắng nghe và chấp nhận những sự dạy dỗ của Lời được Đức Chúa Trời soi dẫn, họ đã thoát khỏi ‘triết-học và lời hư-không’ của con người. |
그리스도교국의 많은 사람은 이제 성서 대신에 인간 철학을 바라본다. Ngày nay nhiều người trong các đạo tự xưng theo đấng Christ quay về những triết lý loài người thay vì Kinh-thánh. |
이런 철학을 가지고, 여러분들도 어떤 장애물이 앞에 있든지간에 아주 행복한 인생을 살 수 있기를 바랍니다. Vì thế với triết lý này, tôi hi vọng tất cả các bạn, bất kể trở ngại của bạn là gì, đều có thể có một cuộc sống cực kì hạnh phúc. |
많은 주석가들은, 철학 토의에 대한 그리스 사람들의 타고난 열정 때문에 일부 사람들이 아폴로스의 좀더 자극적인 접근 방식을 선호하게 되었을 것이라는 이론을 내놓습니다. Một số bình luận gia đặt giả thuyết cho rằng vì người Hy Lạp vốn ham thích bàn luận về triết lý nên một số người ưa thích phương pháp sống động của A-bô-lô. |
그 작품의 영속하는 중요성에는 어려 요인이 기인한다.: 고대 세계의 가장 위대한 철학자들과 과학자들 가운데 한 명인 프톨레마이오스의 업적과, 그 학과에 대한 가장 오래된 완전한 참고서들 가운데 하나로써 그 문헌의 점성학적 중요성 그리고, 프톨레마이오스의 점성학적 설명에 관한 선례가 없는 정리와 우수성. Điều đáng chú ý kéo dài của tác phẩm này được gán cho nhiều nhân tố: Danh tiếng của Ptolemy như là một trong những nha triết học và nhà khoa học lớn nhất của thời kỳ cổ đại; tầm quan trọng chiêm tinh học của tác phẩm như là một trong những cuốn sổ tay hoàn thiện lâu đời nhất của môn nghiên cứu; và một trật tự và chất lượng chưa từng thấy của các giải thích chiêm tinh học của Ptolemy. |
가톨릭 저술가 레옹 그리는 이렇게 썼습니다. “그리스 철학의 지배적인 영향력으로 말미암아 ··· 천년 왕국 사상은 점차로 쇠퇴하였다.” Léon Gry, một tác giả Công Giáo, viết: “Ảnh hưởng triết lý Hy Lạp chiếm ưu thế... dần dần làm cho ý tưởng về một ngàn năm sụp đổ”. |
오히려 사람들은 당장에 유익이 되는 정치적 해결책이나 헛된 인간적 추리, 하느님께 불명예를 돌리는 무익한 이념이나 철학을 의지합니다. Ngược lại, họ đặt lòng tin cậy nơi những giải pháp chính trị có tính cách thực dụng, lý lẽ hư không của loài người, tư tưởng và triết học phù phiếm làm ô danh Đức Chúa Trời. |
확고히 자리 잡은 철학 사상들은 종종 서로 충돌하기도 합니다. Những triết lý mà được nhiều người rất tin tưởng thường xung đột với nhau. |
금세기가 저물어 가고 있지만, 과학 기술의 발전과 인간 철학은 세계 안정을 이룩하지 못하였다. Tuy thế kỷ này sắp chấm dứt, các sự phát triển kỹ thuật và triết lý của loài người đã không đem lại sự ổn định trên thế giới. |
예를 들어, 폭력 행위에 대한 의학적, 학술적, 역사적, 철학적 또는 뉴스의 관점을 제공하는 콘텐츠는 허용될 수 있지만 모든 시청자가 시청할 수는 없습니다. Ví dụ: nội dung đưa ra quan điểm về mặt y học, học thuật, lịch sử, triết học hoặc đưa tin tức về một hành động bạo lực có thể được cho phép nhưng sẽ không dành cho mọi khán giả. |
아테네의 아레오바고(마르스 언덕)에서 했던 설교에서 바울은 철학적인 접근을 시도했으나 거절당했습니다. Ở A Thên trên A Rê Ô Ba, ông đã cố gắng tiếp cận phương pháp triết học và đã bị chối bỏ. |
이처럼 다양한 종교적·문화적·철학적 배경을 가진 사람들이 지금은 오늘날의 세상 어디에서도 볼 수 없는 종교적 일치를 누리고 있습니다. Dù đến từ nhiều nền văn hóa, tôn giáo và triết lý khác nhau, những người này đang vui hưởng sự hợp nhất về tôn giáo mà ngày nay không nơi nào khác trên thế giới có được. |
일부 사람들은 ‘유대’인들이 희랍 철학자들의 영향을 받았을지 모른다는 또 다른 이유를 제시한다. Một số người đưa ra nguyên do khác: Người Do Thái có thể đã bị ảnh hưởng bởi triết lý Hy Lạp. |
그러므로 이교 철학자들과 ‘유대’교화한 자들의 가르침이 그러한 사람들에게 어떤 매력이 있었을 것입니다. Do đó những sự dạy dỗ của các triết gia ngoại đạo và những thầy thông giáo Do-thái giáo còn có vẻ hấp dẫn đối với những tín đồ này. |
그래서 자율 운영 시스템을 개발하는 연구자들이 철학자들과 공조하는 겁니다. 복잡한 인간 윤리를 기계에 적용하려고요. 가설적인 딜레마조차도 현실에서는 충돌을 유발할 수 있으니까요. Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế. |
사실 제가 책 "성장 없는 번영"을 출판했을 때 아프리카의 한 철학자가 저에게 편지를 보내 이와 같은 번영에 대한 시각이 아프리카인들의 우분투라는 전통적인 개념과 유사하다고 지적한 적이 있습니다. Đúng hơn, một nhà triết học châu Phi đã viết cho tôi, khi "Sự Thịnh Vượng Không Cần Sự Phát Triển" được xuất bản, chỉ ra sự giống nhau giữa cái nhìn về thịnh vượng và khái niệm thông tục của châu Phi về đức hạnh con người. |
그와 비슷하게, 우리도 우리가 전파할 사람들의 종교나 철학에 대해 전문가가 될 필요는 없습니다. Tương tự như vậy, chúng ta không cần phải thông thạo tôn giáo hoặc triết lý của những người chúng ta rao giảng cho. |
그 우주는 지식의 우주 철학적 구상으로 번역됩니다. 그러니, 솔직해져 봅시다. 우리는 논리적 우주의 순서가 필요한 Và hãy thành thực, chúng ta cần một trật tự logic của vũ trụ nếu không thì cái ta có sẽ chỉ là hỗn độn. |
그리스 철학이 그리스도교에 침투하기 시작한 때는 언제입니까? Khi nào triết lý Hy Lạp bắt đầu xâm nhập vào đạo đấng Christ? |
사실상, 이른바 신약이라는 책이 기록된 언어는 플라톤과 같은 철학자들이 쓰던 고전 그리스어가 아니라, 코이네라고 하는 일상적인 통용 그리스어였다. Tuy nhiên, để độc giả hiểu và áp dụng thì cuốn sách thánh này phải được viết bằng ngôn ngữ thông dụng. |
“사람은 자유롭게 태어났지만, 어디에서나 사슬에 매여 있다”고, 1762년에 프랑스의 철학자 장-자크 루소는 기술하였습니다. “Con người sinh ra trong tự do, nhưng khắp nơi lại bị giam cầm trong vòng xiềng xích”, triết gia người Pháp Jean-Jacques Rousseau viết như trên vào năm 1762. |
오랫동안 주도적인 위치에 있는 심리학자들은 자기 중심적인 철학을 행복의 열쇠로 추천하였습니다. Từ lâu, các nhà tâm lý học nổi tiếng cho rằng triết lý hướng về cái tôi là bí quyết của hạnh phúc. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 철학 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.