철갑상어알 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 철갑상어알 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 철갑상어알 trong Tiếng Hàn.
Từ 철갑상어알 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là trứng cá muối, Trứng cá muối, Trứng cá, caviar trứng cá muối, mực kiểm duyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 철갑상어알
trứng cá muối(caviar) |
Trứng cá muối(caviar) |
Trứng cá
|
caviar trứng cá muối(caviar) |
mực kiểm duyệt
|
Xem thêm ví dụ
서로에 대해 진정으로 관심이 있는 그리스도인들은 자기의 사랑을 연중 언제라도 자발적으로 표현하는 것이 어려운 일이 아님을 알게 된다. Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
알고보니, 이 마을에는 폐지가 하나도 없었어요. 이 봉사자가 그의 마을로 정부의 서류를 가져갔더라면 Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. |
하지만 우리가 아는 것처럼, 바울은 자신의 행동을 도저히 통제할 수 없다는 듯이 자포자기하지 않았습니다. Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình. |
복음서 필자들은 예수께서 땅에 오시기 전에 하늘에서 사셨다는 것을 알고 있었습니다. Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất. |
(시 25:4) 성서와 협회 출판물을 개인 연구하는 것은 여호와를 더 잘 알게 되는 데 도움이 될 수 있습니다. Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. |
어떤 점을 알게 되었습니까? BẠN HỌC ĐƯỢC GÌ? |
먼저 당신 자신의 눈에서 서까래를 빼내십시오. 그러면 형제의 눈에서 지푸라기를 어떻게 빼낼지 명확히 알게 될 것입니다.”—마태 7:1-5. trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5. |
하루에 두 번씩 알약 하나를 복용하는 것은 3개의 알약보다 좋지 않죠 -- 지금 통계적인 것은 기억이 나지 않네요. Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó. |
1 무활동이 된 사람을 알고 있습니까? 1 Anh chị có quen người nào đã ngưng rao giảng không? |
그런데 이내 우리가 서로 다른 아브라함에 대해 이야기하고 있음을 알게 되었습니다. Nhưng chỉ ít phút sau, tôi nhận ra rằng chúng tôi không đang nói về cùng một ông Áp-ra-ham. |
예를 들어, 위에 언급된 사고가 있기 불과 5년 전에, 존의 어머니는 친구의 아들이 바로 그 도로를 건너려고 하다가 목숨을 잃은 것을 알고 있었습니다! Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó! |
마치 이와 같았습니다. "마날 알 샤리프가 사회 질서를 어지럽히고 여성이 운전하도록 선동한 혐의를 받다." Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe." |
여호와의 증인은 인류 가운데서 소수의 사람들만이 생명의 길을 택할 것임을 알고 있지만, 그들이 전하는 소식에 호응하는 사람들을 돕는 일에서 큰 기쁨을 발견합니다. Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
예리코 왕은 그 사실을 알고 라합의 집에 군인들을 보냈지요. Vua Giê-ri-cô biết chuyện nên sai lính đến nhà bà. |
우리의 봉사 도구함에 들어 있는 도구들에 대해 무엇을 알아야 합니까? Chúng ta cần biết gì về những công cụ trong Hộp dụng cụ dạy dỗ? |
(디모데 첫째 6:9) 이러한 “올무”에 빠지지 않도록 돕기 위해, 예수께서는 제자들에게 그들의 하늘의 아버지께서 이 모든 것이 그들에게 필요하다는 것을 알고 계신다고 상기시키셨습니다. (1 Ti-mô-thê 6:9) Để giúp các môn đồ ngài không rơi vào “bẫy”, Chúa Giê-su khẳng định Cha họ ở trên trời biết họ cần nhu cầu vật chất. |
“내 형제들이여, 여러분이 여러 가지 시련을 만날 때에, 그것을 온전히 기쁘게 여기십시오. 여러분의 믿음의 이 시험받은 질이 인내를 가져온다는 것을 여러분이 알고 있기 때문입니다.”—야고보 1:2, 3. “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
(역대 둘째 26:3, 4, 16; 잠언 18:12; 19:20) 그러므로 우리가 “미처 알지 못하고 잘못 내디딜” 때 하느님의 말씀에 근거한 필요한 조언을 받게 된다면, 바룩이 나타냈던 장성한 태도와 영적 분별력과 겸손을 본받도록 합시다.—갈라디아 6:1. (2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1. |
우리가 여호와를 사랑하고 있다는 것을 어떻게 나타낼 수 있을까요?— 한 가지 방법은 그분을 친한 친구처럼 잘 알게 되는 것이지요. Làm sao chúng ta có thể chứng tỏ mình yêu mến Đức Giê-hô-va?— Một cách là học biết về Ngài như một người Bạn. |
일부 사람들은 처음에는 사업 하는 사람들을 방문하기를 두려워하다가도, 몇 번 해 보고 나면 그 일이 흥미롭고 보람 있는 일임을 알게 됩니다. Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công. |
많은 사람들이 그가 만든 방정식 E=mc2*을 알고 있습니다. Nhiều người biết phương trình E=mc2 của ông. |
예수께서는 마귀의 악의적인 적개심에 대해 그 어느 제자보다도 더 잘 알고 계셨습니다. Chúa Giê-su hiểu rõ hơn hết thảy các môn đồ của ngài về sự thù hằn hiểm độc của Ma quỉ. |
교우 관계, 이타심, 연민, 봉사 등 오래전부터 종교과 문화를 통해서 지속되어 오는 관습들의 다른점들에 초첨을 두지 않으면, 모두 자기 자신을 위하는 방법이고 아픔과 질병으로부터 해방시켜주는 생활습관들 이라는걸 알수있습니다. Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật. |
(웃음) 이 챠트로 보시면 어떤일이 있었는지 아실 거에요. (Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước. |
팻: 다른 TEDWomen 강연을 하시기 위해 초대되셨는데요, 개인적으로 이런 경험의 결과로서 무엇을 말씀하시겠습니까? 그리고 이 여정을 통해 여성과 남성에 대해 무엇을 알게 되었는지요? PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 철갑상어알 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.