castigate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ castigate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ castigate trong Tiếng Anh.
Từ castigate trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỉnh, gọt giũa, khiển trách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ castigate
chỉnhverb (give a dressing down to) |
gọt giũaverb |
khiển tráchverb |
Xem thêm ví dụ
Back then the Witnesses castigated Pope Pius XII for his concordats with Nazi Hitler (1933) and Fascist Franco (1941), as well as for the pope’s exchange of diplomatic representatives with the aggressor nation Japan in March 1942, just a few months after the infamous Pearl Harbor attack. Vào thuở ấy các Nhân-chứng nghiêm khắc chỉ trích Giáo Hoàng Pius XII vì đã ký thỏa hiệp với Hitler theo đảng Quốc xã (1933) và Franco theo đảng Phát-xít (1941), cũng như Giáo Hoàng vì đã trao đổi đại diện ngoại giao với nước Nhật hiếu chiến vào tháng 3-1942, chỉ vài tháng sau cuộc đột kích nổi tiếng tại Pearl Harbor. |
10-12. (a) Why did Jesus castigate the Jewish clergy, and what scathing denunciation did he heap upon those hypocrites? 10-12. a) Tại sao Giê-su khiển trách hàng giáo phẩm Do-thái-giáo và ngài đổ lên bọn giả hình lời lên án gay gắt nào? |
The first group of these refugees had also included French designer Émile Dewoitine, castigated as a collaborator in his homeland, who headed the IAe 27 Pulqui I experimental fighter program with Argentine engineers Juan Ignacio San Martín, Enrique Cardeilhac and Norberto L. Morchio. Trong nhóm người tị nạn đầu tiên còn có nhà thiết kế người Pháp tên là Émile Dewoitine đã từng cộng tác với Đức quốc xã ở Pháp, Dewoitine là người đứng đầu chương trình máy bay tiêm kích thử nghiệm IAe 27 Pulqui I với các kỹ sư người Argentina là Juan Ignacio San Martín, Enrique Cardeilhac và Norberto L. Morchio. |
She also castigated the civil rights groups for organizing the July, 20 2011 Malawi protests and encouraged rural dwellers not to protest. Bà cũng kiện các nhóm dân quyền để tổ chức các cuộc biểu tình ngày 20 tháng 7 năm 2011 ở Malawi và khuyến khích người dân nông thôn không phản đối. Bà nhận được nhiều lời chỉ trích cho những phát biểu của mình về cuộc biểu tình và xã hội dân sự. |
(Psalm 45:7; Hebrews 7:26) And because Jesus hated wickedness, it was with righteous indignation that he castigated the hypocritical and greedy religious leaders of his day. —Matthew 23:13-36; John 8:44. Và bởi vì Giê-su ghét sự gian ác, ngài đã chỉ trích nghiêm khắc các lãnh tụ tôn giáo giả hình và tham lam thời đó với sự bất bình chính đáng (Ma-thi-ơ 23:13-36; Giăng 8:44). |
The Zambezi Expedition was castigated as a failure in many newspapers of the time, and Livingstone experienced great difficulty in raising funds to further explore Africa. Chuyến thám hiểm sông Zambezi được miêu tả trên báo chí thời ấy như là một thất bại khiến Livingstone gặp nhiều khó khăn trong nỗ lực tìm kiếm hỗ trợ tài chính cho công cuộc khám phá châu Phi. |
Vladimir Lenin described Kautsky as a "renegade" in his classic pamphlet "The Proletarian Revolution and the Renegade Kautsky"; Kautsky in turn castigated Lenin in his 1934 work Marxism and Bolshevism: Democracy and Dictatorship: The Bolsheviki under Lenin's leadership, however, succeeded in capturing control of the armed forces in Petrograd and later in Moscow and thus laid the foundation for a new dictatorship in place of the old Czarist dictatorship. Vladimir Lenin mô tả Kautsky là 'nổi loạn' trong cuốn sách nhỏ kinh điển của ông 'Cách mạng vô sản và tên phản bội Kautsky'; Kautsky khiển trách trở lại Lenin vào năm 1934 trong tác phẩm của ông: chủ nghĩa Mác nghĩa Bolshevik: Dân chủ và độc tài: 'Tuy những người Bolshevik dưới sự lãnh đạo của Lenin, đã thành công trong việc nắm bắt quyền kiểm soát của các lực lượng vũ trang ở Petrograd và sau đó tại Moscow, do đó đặt nền móng cho một chế độ độc tài mới thay thế chế độ độc tài Sa Hoàng cũ'. |
Imperial Germany went to war in 1914 and was castigated by Richard Grelling, a German-Jewish pacifist, in J'Accuse (1915). Đế quốc Đức tiến hành chiến tranh năm 1914 và bị một người Đức gốc Do thái chủ hòa tên là Richard Grelling chỉ trích trong sách J'Accuse (1915). |
Liverpool evaded the questions, and the Duke was summoned to Carlton House and castigated by the Prince Regent, who never spoke with his brother again. Liverpool né tránh những câu hỏi này, và Công tước đã được triệu tập đến to Carlton House và bị Hoàng tử Nhiếp chính trách phạt, về sau George không bao giờ nói chuyện với người em trai này một lần nào nữa. |
In Guevara's view, of all of the people he met during his campaign in Congo, only Kabila had "genuine qualities of a mass leader"; but Guevara castigated Kabila for a lack of "revolutionary seriousness". Trong quan điểm của Guevara, tất cả những người ông gặp trong suốt chiến dịch tranh cử của ông ở Congo, Kabila là chỉ là người đàn ông "chất lượng chính hãng của một loạt nhà lãnh đạo" nhưng kiển trách ông cho sự thiếu " mức độ cách mạng ". |
And to be castigating China for doing that which the West did in the 19th century, smacks of hypocrisy. Và để trừng phạt Trung Quốc vì làm những việc mà các nước phương Tây đã từng trong thế kỷ 19, thái độ đạo đức giả. |
10 Your objective should be to gain your brother, not to castigate, humiliate, or ruin him. 10 Mục tiêu của bạn phải là cố gắng để được lại anh em, chứ không phải trừng trị, hạ nhục hoặc làm hại người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ castigate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới castigate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.