차려 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 차려 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 차려 trong Tiếng Hàn.

Từ 차려 trong Tiếng Hàn có nghĩa là nghiêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 차려

nghiêm

Xem thêm ví dụ

그래서 전 " 장례식 복장으로 차려 입으세요. 가서 할 일이 있어요" 라고 했죠
Và tôi bảo họ là, " Hãy mặc đồ dể đi dự đám tang.
* 마침내 이스라엘 사람들은 정신을 차리고 회개하여 여호와의 도움을 구하며, 그분을 섬기고 자기들 가운데서 타국 신들을 없앱니다.—재판관 10:6-16.
* Cuối cùng, dân Y-sơ-ra-ên tỉnh ngộ, ăn năn và tìm sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va, bắt đầu phụng sự Ngài và loại bỏ các thần ngoại bang.—Các Quan Xét 10:6-16.
20 그러므로 부모라면 성경적으로 가능한 방법을 모두 사용하여 탕자와 같은 미성년 자녀가 제정신을 차리도록 도와주어야 하지 않겠습니까?
20 Vì vậy, lẽ nào các bậc cha mẹ lại không dùng mọi cách khả dĩ phù hợp với Kinh Thánh để giúp đứa con vị thành niên “hoang-đàng” tỉnh ngộ?
+ 27 믿지 않는 어떤 사람이 여러분을 초대했는데 여러분이 가고자 한다면, 앞에 차려진 것은 무엇이든 여러분의 양심을 위해 묻지 말고 먹으십시오.
*+ 27 Nếu được một người không tin đạo mời dùng bữa và anh em muốn đi, hãy ăn những thứ họ bày trước mặt, đừng vì cớ lương tâm mà hỏi điều gì.
여러분은 가족 전체에게 유익한 어떤 일을 할 수 있을까요?— 상을 차리는 일을 돕거나 설거지를 하거나 쓰레기를 밖에 내다 놓거나 자기 방을 청소하거나 장난감을 치우는 일을 할 수 있을 거예요.
Em có thể làm công việc nào để đem lại lợi ích cho cả gia đình?— Em có thể giúp dọn bàn, rửa chén, đổ rác, dọn phòng, và cất đồ chơi.
18 한때 제명되었던 많은 사람은 벗들과 가족이 나타낸 단호한 태도가 제정신을 차리는 데 도움이 되었다고 솔직히 인정합니다.
18 Nhiều người từng bị khai trừ đã thừa nhận rằng lập trường vững chắc của bạn bè và người thân trong gia đình giúp họ tỉnh ngộ.
(역대 하 33:11) 므낫세는 포로 생활을 하는 동안 정신을 차리고 “그 열조의 하나님 앞에 크게 겸비”하였습니다.
Nơi xứ lưu đày, Ma-na-se tỉnh ngộ và “hạ mình xuống lắm trước mặt Đức Chúa Trời của tổ-phụ người”.
이런 까닭에 ICU를 찾아갈 때 우리는 언제나 옷을 잘 차려 입고 의료진을 정중하게 대하였다.
Nên khi đi thăm cha, chúng tôi luôn luôn ăn mặc đàng hoàng và tôn trọng nhân viên của bệnh viện.
“나는 성서 진리를 통해 기운을 차리게 되었습니다.
Anh thổ lộ: “Điều đó cho tôi thêm sức mạnh.
(사도 20:29, 30) 목자들은 양 무리 모두가 정신을 차리고 깨어 살피도록 어떻게 돕습니까?
Làm sao người chăn chiên có thể giúp tất cả chiên trong bầy tỉnh thức và cảnh giác?
육체의 약함 때문에 죄를 짓는 사람은 아마 정신을 차리게 되면 즉시 그 행동을 멈출 것이다.
Một người phạm tội vì xác thịt yếu đuối thì chắc là sẽ ngưng làm điều đó khi ý thức được.
따라서 힌두교인들은 조상 숭배를 행하였고 죽은 자의 영혼이 먹도록 음식을 차렸습니다.
Vì thế, tín đồ Ấn Độ Giáo thực hành thờ cúng tổ tiên và dâng thức ăn cho linh hồn người chết.
(로마 15:1; 데살로니가 첫째 5:14) 사랑하는 사람이 빗나갈 경우, 우리는 그 사람이 언젠가는 예수의 예에 나오는 탕자처럼 정신을 차리고 여호와께 돌아올 것이라는 희망을 포기하지 않습니다.—누가 15:17, 18.
(Rô-ma 15:1; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Ngay cả khi một người thân bị lầm lạc, chúng ta cũng tiếp tục hy vọng rằng ngày nào đó người ấy sẽ tỉnh ngộ và trở lại với Đức Giê-hô-va, giống như người con hoang đàng trong minh họa của Chúa Giê-su.—Lu-ca 15:17, 18.
그러나 정신을 차리게 되자 내 생활을 깨끗이 하기로 결심하였지요.
Nhưng tôi tỉnh ngộ và quyết định gột rửa đời sống mình.
또한 멋진 곳에서 생활하고 근무하며, 잘 차려 입고, 아마 종교도 가지고 있을, 선량한 시민이라고 자처하는 소위 존경받을 만한 사람들이 많은 부정직한 행동을 저지릅니다.
Và nhiều hành vi bất lương xuất phát từ những người được coi như đáng kính trọng, sinh sống và làm việc trong những khu vực đàng hoàng, ăn mặc chỉnh tề, có lẽ theo một đạo nào đó, và tự coi là công dân tốt.
그런 곳에서 빠져나와 정신을 차리기는 쉽지 않습니다.
Không dễ dàng gì để quay lại nơi này và đột phá đâu.
(고린도 둘째 5:18, 19) 그분의 참으심 덕분에 수많은 사람들이 제정신을 차릴 수 있었습니다.—이사야 2:2, 3.
(2 Cô-rinh-tô 5:18, 19) Sự kiên nhẫn của Ngài đã giúp hàng triệu người có cơ hội tỉnh ngộ.—Ê-sai 2:2, 3.
그러나 나는 여러분에게 말합니다. 그 모든 영광을 누리던 솔로몬도 이것들 중의 하나만큼 차려 입지 못하였습니다.”—마태 6:28, 29.
Hãy ngắm xem những hoa huệ ngoài đồng mọc lên thể nào; chẳng làm khó-nhọc, cũng không kéo chỉ; nhưng ta phán cùng các ngươi, dẫu vua Sa-lô-môn sang-trọng đến đâu, cũng không được mặc áo tốt như một hoa nào trong giống đó”.—Ma-thi-ơ 6:28, 29.
아직도 토니는 그 세 단어를 잊지 못합니다 왜냐하면 그가 정신을 차렸을때는 '빵' 소리를 들은 뒤였기 때문입니다
Và ba từ này, Tony sẽ nhớ, bởi vì điều tiếp theo anh ta biết, là anh ta nghe thấy tiếng nổ.
열세 살 난 셰리는 척수에 생긴 종양을 제거하기 위해 열네 시간에 걸쳐 수술을 받았습니다. 중환자실에서 다시 의식을 차렸을 때 셰리는 이렇게 말했습니다.
Em Sherrie, mười ba tuổi, trải qua một cuộc phẫu thuật 14 tiếng đồng hồ vì một cái bướu trên tủy sống của em.
제명 처분은 범죄자가 정신을 차리게 할 수 있습니다.
Việc khai trừ có thể giúp người phạm tội tỉnh ngộ.
‘충실한 종’이 여호와의 식탁을 차린다
‘Đầy-tớ trung-tín’ hầu bàn của Đức Giê-hô-va
12 그러하기에 우리는 우리가 처한 상황의 위험성 그리고 정신을 바짝 차려야 할 필요성에 관해 끊임없이 간구해야 합니다.
12 Vì thế, chúng ta phải luôn luôn nài xin liên quan đến sự nguy hiểm của tình thế chúng ta và việc cần phải đề cao cảnh giác.
자신이 위 부류에 포함되거나 이러한 사람과 함께 음식을 먹을 경우, 요리하고 음식을 차리고 식사를 할 때 위생에 각별한 주의를 기울여야 합니다.
Nếu bạn hoặc những người dùng bữa chung với bạn thuộc một trong những nhóm trên thì bạn nên đặc biệt thận trọng về thực phẩm mà mình chuẩn bị, thực phẩm để mời người khác và thực phẩm mình ăn.
그러므로 내가 정신을 차려서 말을 할 수 있게 되자마자 나는 즉시 내 위에 빛 가운데 서 계시는 두 분께 모든 교파 중에 어느 것이 옳으며 (이때까지는 모두가 그르다는 생각을 내 마음에 품어 본 적이 없었[기에])—내가 어디에 가입해야 할 것인가를 물었다.
Một khi vừa trấn tĩnh lại và nói lên được, tôi bèn hỏi Hai Nhân Vật đang đứng bên trên tôi trong ánh sáng trước mặt tôi là giáo phái nào trong số tất cả các giáo phái là đúng (vì vào lúc này trong tâm trí tôi chưa bao giờ nghĩ rằng tất cả đều sai lầm)—và giáo phái nào tôi nên gia nhập.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 차려 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.