canoagem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ canoagem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canoagem trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ canoagem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chèo, mái chèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ canoagem
chèo
|
mái chèo
|
Xem thêm ví dụ
Em 2004, comunicou a seu treinador que não praticaria mais canoagem. Năm 2004, em đã nói với người huấn luyện viên của mình rằng em sẽ không chơi môn chèo thuyền kayak nữa. |
Zoltán sente falta da canoagem, mas percebeu que seu amor pelo esporte era forte o suficiente para competir com seu amor pelo Senhor, e possivelmente superá-lo, se ele continuasse muito ativo nos treinos. Zoltán rất nhớ môn chèo thuyền kayak, nhưng em nhận thấy rằng việc ưa thích môn chèo thuyền kayak đủ mạnh để cạnh tranh với, và có thể khắc phục được, tình yêu mến của em dành cho Chúa nếu em gần gũi với bộ môn thể thao này. |
Aos 17 anos, Zoltán havia vencido várias competições de canoagem. Ở tuổi 17, Zoltán đã thắng nhiều cuộc thi chèo thuyền kayak. |
A canoagem tinha sido algo bom para Zoltán. Môn chèo thuyền Kayak là điều tốt đối với Zoltán. |
“Sabendo que eu não poderia continuar a competir se quisesse ficar ativo e que aquilo seria apenas um hobby, ficou fácil abandonar a canoagem. “Vì biết rằng môn chèo thuyền kayak không thể là một nghề nghiệp để sinh sống nếu tôi chỉ muốn tập thể thao và nó sẽ chỉ là một sở thích, thì dễ dàng để từ bỏ. |
Foi por isso que Zoltán decidiu que não poderia se dedicar ao mesmo tempo ao evangelho e à canoagem. Đó là lý do tại sao Zoltán quyết định rằng em không thể cùng một lúc cống hiến bản thân mình cho phúc âm lẫn môn chèo thuyền kayak. |
Há alguns anos, fiz canoagem com um grupo de moças. Cách đây vài năm, tôi đi chèo thuyền với một nhóm thiếu nữ. |
Isso tem me ajudado a andar a cavalo, velejar, praticar canoagem, acampar e até dirigir carro numa rua sem trânsito! Nhờ thế, tôi đã làm được những việc như cưỡi ngựa, lái thuyền buồm, chèo xuồng, cắm trại và ngay cả lái xe quanh một khuôn viên nhỏ! |
Além de decidir que não participaria daquela competição, Zoltán em breve abandonaria totalmente a canoagem. Ngoài việc quyết định bỏ không thi đấu một lần, Zoltán cũng sẽ sớm bỏ môn chèo thuyền kayak hoàn toàn. |
Zoltán Szücs, de Szeged, Hungria, desistiu da canoagem para ter mais tempo para o evangelho. Zoltán Szücs, ở Szeged, Hungary, từ bỏ môn chèo thuyền kayak để có nhiều thời gian hơn dành cho phúc âm. |
Mas ele não queria se comprometer com a canoagem nem com qualquer outra atividade que interferisse no caminho de seu discipulado. Nhưng em không muốn lập cam kết với môn chèo thuyền kayak—hoặc bất cứ sinh hoạt nào—mà có thể cản trở tư cách môn đồ của em. |
E ficava realmente aborrecido quando, às vezes, eles me proibiam de praticar canoagem (algo que eu gostava muito), como uma forma de castigo. Đôi lúc tôi bực bội khi bị cha mẹ phạt không cho phép đi chèo xuồng, trò giải trí mà tôi rất thích. |
“A canoagem tomava a maior parte de meu tempo”, conta Zoltán. Zoltán nói: “Môn chèo thuyền kayak chiếm hầu hết thời giờ của tôi.” |
Por causa do padrão mais elevado que já vivia ao praticar canoagem, Zoltán prontamente aceitou os ensinamentos do evangelho como valiosos. Nhờ vào tiêu chuẩn cao hơn mà Zoltán đã sống với tư cách là một người chơi môn chèo thuyền kayak, nên em đã sẵn sàng chấp nhận những lời giảng dạy của phúc âm là có giá trị. |
Tentou uma vez praticar canoagem como hobby depois do batismo. Em đã một lần thử chèo thuyền kayak để giải trí sau khi chịu phép báp têm. |
Sabe por que adoro canoagem? Cậu biết tại sao tôi thích chèo bè vượt thác không? |
Certo dia, Zoltán Szücs, de Szeged, Hungria, surpreendeu seu treinador de canoagem ao dizer-lhe que não iria para a Alemanha para uma competição. Một ngày nọ, Zoltán Szücs Szeged, ở Hungary, đã làm cho người huấn luyện viên chèo thuyền kayak của mình ngạc nhiên khi nói với ông ta rằng em sẽ không đi Đức để thi đấu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canoagem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới canoagem
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.