창문 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 창문 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 창문 trong Tiếng Hàn.
Từ 창문 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Cửa sổ, cửa sổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 창문
Cửa sổnoun 이런 경우에는 모기장이 쳐진 현관문이나 창문이 있을 가능성이 낮습니다. Cửa ra vào và cửa sổ nhà họ hầu như đều không có rèm che, |
cửa sổnoun 그 새는 탈출하려고 창문 유리를 향해 돌진을 거듭하며 방 안을 필사적으로 맴돌았습니다. Nó tuyệt vọng bay khắp phòng, nhiều lần lao vào kính cửa sổ để cố gắng trốn thoát. |
Xem thêm ví dụ
열두 개의 인물상이 둘씩 차례로 창문에 모습을 나타내면서 마치 아래쪽에 있는 사람들을 살펴보는 것 같습니다. Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới. |
방충망, 창문, 창틀을 닦는다 Lau cửa lưới, kiếng và khung cửa sổ |
(사도 9:36-42) 그리고 사도 ‘바울’은 ‘로마’령 ‘아시아’ 도에 체류하는 동안 3층 창문에서 떨어져 죽은 ‘유두고’를 부활시켰다.—사도 20:7-12. Và sứ đồ Phao-lô đã làm sống lại Ơ-tích từ trên lầu ba té xuống đất, khi ông ghé sang tỉnh của La Mã ở Tiểu Á (Công-vụ các Sứ-đồ 20:7-12). |
헤이든은 열려 있는 창문을 들여다보았어요. Hayden nhìn vào cửa sổ đang mở. |
문을 잠그고, 창문을 닫고, 대문을 걸어 잠근 후 우리는 외부 세계로부터 차단되어 아담한 안식처에서 안전하고, 안심할 수 있다고 느꼈으며, 보호받고 있다고 느꼈습니다. Chúng ta khóa cửa lại, đóng cửa sổ, và đóng cổng ra vào, và chúng ta cảm thấy được an toàn, được bảo đảm và bảo vệ trong nơi trú ẩn nhỏ của riêng mình khỏi thế giới bên ngoài. |
" 창문은 고정되고 전 문 열쇠를 촬영했습니다. " Các cửa sổ được gắn chặt và tôi đã thực hiện ra chìa khóa cửa. |
창문도 하나 없는 깜깜한 연구실에서 눈 한번 깜빡이지 않은 채로 꼼짝없이 앉아있었습니다. Chúng tôi thấy con chuột đang cố gắng kích hoạt lại ký ức lần đầu tiên khi chúng tôi dùng công nghệ này. |
갑자기 여러분은 창문에 찔러넣을 수 있는 플라스틱 표면에 일렉트론 안으로 에너지를 변조했습니다 Đột nhiên bạn đã chuyển hóa năng lượng vào trong một điện tử đặt trên một bề mặt chất dẻo mà bạn có thể dán lên cửa sổ nhà mình. |
우리 집에는 창문에 가리개가 달린 마차가 있었기 때문에 날씨에 관계없이 일요일 아침에는 교회에 갈 수 있었습니다. Chúng tôi có một xe ngựa có màn che cửa sổ, như thế chúng tôi có thể đi nhà thờ vào sáng Chủ Nhật dù thời tiết thế nào đi nữa. |
만약 지금 당장 여러분이 직장에 나왔고 그 시간이 화성의 시간으로는 한밤중이라고 생각한다면 하지만 창문을 통해서는 빛이 들어오고 있다면 그것은 역시나 헷갈리는 일일 것입니다. Nếu bạn nghĩ ngay lúc này, bạn tới chỗ làm và lúc này là nửa đêm của Sao Hỏa và có ánh sáng lọt vào từ cửa sổ cũng có thể gây nhầm lẫn. |
케빈, 창문에서 내려와 Kevin, đừng ngồi ở cửa số. |
그러나 자전거에서 내린 소녀의 눈에 들어온 것은 다 허물어져 가는 버려진 집뿐이었습니다. 마당에는 잡초가 무성했고 창문에는 아무 장식도 없이 먼지만 가득했습니다. Nhưng khi xuống xe, cô bé ấy thấy rằng ngôi nhà này bị bỏ hoang và đổ nát, cỏ dại mọc cao trong sân và các cửa sổ thì đơn sơ và dơ bẩn. |
그러한 마을에서 구할 수 있는 숙소라고는 창문도 없이 침대만 하나 덜렁 놓여 있는 작은 방이 대부분이었지요. Các nhà ở những làng này thường chỉ có một phòng nhỏ, không cửa sổ, và không có gì khác ngoài một chiếc giường. |
그의 집 옥상방의 창문은 예루살렘을 향해 열려 있었다. + 그는 늘 하던 대로 하루에 세 번씩 무릎을 꿇고 기도하며 자기의 하느님께 찬양을 드렸다. + Một ngày ba lần, ông quỳ xuống cầu nguyện và dâng lời ngợi khen trước mặt Đức Chúa Trời mình, như ông vẫn thường làm. |
창문에서는 노래하는 소리가 들릴 것이다. Có tiếng não nề vọng qua cửa sổ. |
• 창문을 닫아서 모기가 들어오지 못하게 할 수 있는 숙소에 묵는다 • Chọn nơi ở có thể đóng được cửa sổ và ngăn được muỗi |
그래서 언어는 인간의 창조자이거나 형성자라기 보다는 인간을 향한 창문과 같은 것입니다. 현재 제가 쓰고 있는 책에서 저는 다음과 같은 영역에 의미 부여하는 것에 언어를 사용하고자 합니다. Nên ngôn ngữ không phải yếu tố tạo nên hay quyết định bản chất con người mà chỉ là một cửa sổ để nhìn vào bản chất con người. |
이 일로 프로테스탄트 귀족들은 분개하였으며, 그들은 프라하에 있는 왕궁으로 쳐들어가 3명의 가톨릭 관리를 붙잡아서 위층의 창문 밖으로 던져 버렸습니다. Điều này làm tầng lớp quý tộc Tin Lành bất bình, và họ xông vào một cung điện ở Prague, túm bắt ba quan chức Công Giáo, ném ra ngoài cửa sổ ở tầng trên. |
그는 창문으로 뛰어내렸어요, 왜 그랬을까요? Sao lại có người làm thế chứ? |
6 내 집 창문에서 6 Từ trên cửa sổ nhà mình, |
매일 해 질 녘이 되면, 소녀는 맞은편 골짜기의 언덕에 있는 황금 창문이 달린 빛나는 집을 바라보았습니다. Mỗi buổi chiều, cô bé ấy đều nhận thấy trên ngọn đồi ở phía bên kia thung lũng một căn nhà có các cửa sổ bằng vàng sáng bóng. |
사람들은 불을 끄고 창문을 가렸습니다. Đèn đều được tắt và cửa sổ đều được che kín. |
나이팅게일은 자신의 저서에서 이런 질문을 했습니다. “아침에 창문을 열기 전이나 밤중에 ··· 어떤 사람의 침실에 들어갔다가, 건강에 안 좋을 것 같은 쾨쾨하고 고약한 냄새를 맡아 본 적이 있는가?” Bà hỏi: “Quý vị có bao giờ vào phòng ngủ của ai đó... vào buổi tối, hoặc trước khi các cửa sổ được mở ra vào buổi sáng, cảm thấy không khí ngột ngạt và hôi thối không?”. |
"저는 창문 밖을 보았고 그 곳엔 아무것도 없었습니다." "Tôi nhìn ra cửa sổ và chả có gì. |
그래서 우리는 똑같은 창문이란 단어를 사용해서 우리만의 틀 같은 것을 만든 겁니다. 이 틀은 방에 걸려있으며 양 측면에서 볼 수 있어요. Và chúng tôi sử dụng cùng những vật liệu làm cửa sổ để xây nên khung hoặc lưới của chúng những thứ được treo trong phòng và có thể được nhìn từ hai phía. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 창문 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.