calamari trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calamari trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calamari trong Tiếng Anh.
Từ calamari trong Tiếng Anh có các nghĩa là mực ống, mực, bộ mực ống, bạch tuộc, phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calamari
mực ống
|
mực
|
bộ mực ống
|
bạch tuộc
|
phủ
|
Xem thêm ví dụ
And then can I get the calamari? Và thêm 1 con mực nữa? |
As a kid I knew them as calamari, mostly. Như những đứa trẻ thường biết đến chúng qua món mực ống. |
Lines are crawling with calamari. Thuyền trưởng, những dòng này đang bò với mấy con mực điện. |
‘No, I’d rather have the fried calamari.’ “Không, cháu thích mực chiên hơn.” |
Blue Calamari is still in the lead, but Ample Parking is making strides, and is now in fourth, third, and holding second place, while Blue Calamari is at a steady speed. Con Blue Calamari vẫn đang dẫn đầu nhưng Ample Parking đang tăng tốc và giờ đứng thứ tư, thứ ba rồi và đã chiếm vị trí thứ hai còn Blue Calamari vẫn giữ tốc độ ổn định. |
In South Africa it is known as either calamari or chokka. Ở Nam Phi, nó được gọi là calamari hoặc chokka. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calamari trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới calamari
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.