cacophony trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cacophony trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cacophony trong Tiếng Anh.
Từ cacophony trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự không hoà hợp, sự không ăn khớp, tạp âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cacophony
sự không hoà hợpnoun |
sự không ăn khớpnoun |
tạp âmnoun But in that cacophony of sounds, I strained to hear two hands only. Nhưng trong đó một tạp âm. Đó là tiếng vỗ tay một cách gượng ép |
Xem thêm ví dụ
Diversity is not cacophony, and choirs do require discipline—for our purpose today, Elder Hales, I would say discipleship—but once we have accepted divinely revealed lyrics and harmonious orchestration composed before the world was, then our Heavenly Father delights to have us sing in our own voice, not someone else’s. Sự đa dạng khác với sự hỗn loạn và dàn hợp xướng nào cũng cần có kỷ luật—vì mục đích của chúng ta hôm nay, thưa Anh Cả Hales, tôi xin dùng từ vai trò môn đồ—nhưng một khi chúng ta đã chấp nhận lời bài hát đã được Chúa mặc khải và theo điệu nhạc đã được Ngài sáng tác trước khi tạo dựng thế gian, thì Cha Thiên Thượng sẽ vui mừng nếu chúng ta hát theo đúng giọng của mình, chứ không phải theo giọng của người khác. |
Secondly, the world is now so noisy, (Noise) with this cacophony going on visually and auditorily, it's just hard to listen; it's tiring to listen. Thứ hai là, thế giới bây giờ quá ồn ào (Tiếng ồn) dễ dàng nhìn thấy và nghe thấy tạp âm như vậy vẫn diễn ra chỉ là khó lắng nghe mà thôi thật mệt mỏi để lắng nghe. |
Our ears enclose a fine-tuned piece of biological machinery that converts the cacophony of vibrations in the air around us into precisely tuned electrical impulses that distinguish claps, taps, sighs, and flies. Tai là một phần tinh chỉnh của bộ máy sinh học giải mã những rung động hỗn tạp từ môi trường xung quanh thành những xung điện chính xác để phân biệt tiếng vỗ tay, nước chảy, tiếng thở dài và tiếng ruồi kêu. |
There's this constant cacophony of noise. Một mớ các loại tiếng ồn. |
like Samarkand with all around Afro - Eurasia, with a cacophony of languages, merchants, money dealers, crime and thievery. Tarim Basin. Có một vùng đất dựa trên những trung tâm thương mại này như là Samarkand với toàn bộ vùng Á - Âu - Phi, cùng với một sự pha tạp về ngôn ngữ, những thương nhân, người trao đổi tiền, tội phạm và trộm cướp |
In the spring, it can be a cacophony of sound. Vào mùa xuân, đó có thể là một mớ âm thanh rất hỗn loạn. |
But in that cacophony of sounds, I strained to hear two hands only. Nhưng trong đó một tạp âm. Đó là tiếng vỗ tay một cách gượng ép |
During lucid moments, I was acutely aware that with this many voices, cacophony results. Trong những giây phút tỉnh táo, tôi nhanh chóng nhận ra rằng với từng này tiếng nói, sự hỗn loạn sẽ xảy ra. |
When they are teenagers, we can tune out the cacophony of arguments and threats and, instead, perform the beautiful music of persuasion—and perhaps sing the second verse of the lullaby of long-suffering. Khi chúng là thanh thiếu niên, thì chúng ta có thể điều chỉnh điệu nhạc chói tai về những lời tranh luận và đe dọa, mà thay vì thế hát ca khúc tuyệt vời về sự thuyết phục—và có lẽ hát câu thứ hai của bài hát ru về sự nhịn nhục lâu dài. |
Imagine inhaling air that is exhilaratingly clean and pure; hearing, not the harsh cacophony of modern civilization, but soothing, natural sounds. Hãy tưởng tượng được hít thở không khí trong sạch và thanh khiết; không còn nghe sự hỗn độn của văn minh hiện đại, nhưng được nghe những tiếng động thiên nhiên, êm dịu. |
People with hearing loss often hallucinate music or voices, sometimes as elaborate as the cacophony of an entire marching band. Những người bị mất thính giác thường bị ảo giác nghe thấy nhạc hoặc giọng nói, đôi khi phức tạp như tiếng hòa âm của cả một đội diễu hành. |
Its sound was such a cacophony, that when loudly blown, it put the giants to flight, who imagined it to be the roar of a dark wild beast. Âm thanh của nó như tiếng ồn ào, khi lớn lên, nó đưa những người khổng lồ bay, người tưởng tượng nó là tiếng gầm của một con thú hoang dã đen tối. |
Around five o’clock, he jangles his bunch of keys and begins the cacophony of locks rattling open. Khoảng năm giờ, y khua chùm chìa khóa, và lúc đó bắt đầu hợp âm chói tai của những chốt cửa loảng xoảng. |
Everybody asking, just who is responsible for this citywide, nationwide mockingbird cacophony, and somebody finally is going to tip the City Council of Monterey, California off to me, and they'll offer me a key to the city. Mọi người sẽ hỏi ai chịu trách nhiệm cho những âm thanh khắp thành phố, cả nước của những con chim nhại này và cuối cùng thì ai đó cũng sẽ mách về Hội đồng Thành phố Monterey, California cho tôi, và họ sẽ trao cho tôi chìa khóa bước vào thành phố này. |
I hear voices talking, but mostly the shaft is this cacophony of men coughing, and stone being broken with primitive tools. Tôi nghe tiếng nói, nhưng gần như cả hầm là sự pha trộn của tiếng ho và tiếng đá bị đập vỡ bằng những công cụ thô sơ. |
Secondly, the world is now so noisy, ( Noise ) with this cacophony going on visually and auditorily, it's just hard to listen; it's tiring to listen. Thứ hai là, thế giới bây giờ quá ồn ào ( Tiếng ồn ) dễ dàng nhìn thấy và nghe thấy tạp âm như vậy vẫn diễn ra chỉ là khó lắng nghe mà thôi thật mệt mỏi để lắng nghe. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cacophony trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cacophony
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.