변비 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 변비 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 변비 trong Tiếng Hàn.

Từ 변비 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là táo bón, Táo bón. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 변비

táo bón

내향적인 사람이 변비에 걸리게 하는 보장된 방법이 있다면
Nếu có thể làm gì để chắc chắn làm táo bón một người hướng nội trong sáu tháng,

Táo bón

내향적인 사람이 변비에 걸리게 하는 보장된 방법이 있다면
Nếu có thể làm gì để chắc chắn làm táo bón một người hướng nội trong sáu tháng,

Xem thêm ví dụ

그리고 만약 심한 변비를 겪은 사람이라면 그것이 여러분의 삶에 얼마나 많은 영향을 끼치는지 이해하지 못합니다. 그래요. 그건 말장난이였습니다.
Và nếu chưa ai hứng chịu chúng táo bón thậm tệ, và bạn không hiểu nó ảnh hưởng đến cuộc sống của bạn thế nào đúng vậy, đó chính là chơi chữ.
복통, 공격적인 태도, 빈혈, 주의력 장애, 변비, 피로, 두통, 신경 과민, 발달 기능 장애, 식욕 감퇴, 무기력, 발육 부진.—「메드라인 플러스 의학 백과사전」(MEDLINE PLUS MEDICAL ENCYCLOPEDIA).
Đau bụng, hung hăng, thiếu máu, giảm tập trung, táo bón, mệt mỏi, đau đầu, cáu kỉnh, thiểu năng trí tuệ, biếng ăn, thiếu linh hoạt và chậm lớn.—MEDLINE PLUS MEDICAL ENCYCLOPEDIA.
그리고 만약 심한 변비를 겪은 사람이라면 그것이 여러분의 삶에 얼마나 많은 영향을 끼치는지 이해하지 못합니다.
Bạn đang cố kiểm soát những thứ đó, và bảng này có thể tìm thấy ở đây, khi chúng ta muốn hiểu thêm về nó.
일반적으로 예상되는, 매스꺼움, 설사, 변비, 피곤이 유발되지 않았습니다.
Họ không bị nôn ói, tiêu chảy, táo bón, mệt mỏi như dự đoán.
장내 기생충으로 인한 공통적인 증상에는 복통, 메스꺼운 느낌, 식욕 감퇴, 복부 팽만, 피로, 만성 소화 불량, 설사, 변비 등이 있습니다.
Một số triệu chứng thông thường của ký sinh trùng đường ruột là đau bụng, buồn nôn, biếng ăn, sình bụng, mệt mỏi, khó tiêu hóa, tiêu chảy hoặc táo bón.
그의 침이 과다 분비되는 것을 관리하기 위한 모든 것들이 그의 변비를 더 심하게 만들었다는 것을 알았습니다.
Và nếu chưa ai hứng chịu chúng táo bón thậm tệ, và bạn không hiểu nó ảnh hưởng đến cuộc sống của bạn thế nào đúng vậy, đó chính là chơi chữ.
, 약 먹으면 변비에 걸리더라고
Nó làm tôi phát táo bón.
내향적인 사람이 변비에 걸리게 하는 보장된 방법이 있다면 바로 화장실에서 말시키는 것입니다.
Nếu có thể làm gì để chắc chắn làm táo bón một người hướng nội trong sáu tháng, đó là nói chuyện trong lúc hành sự.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 변비 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.