by the time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ by the time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ by the time trong Tiếng Anh.
Từ by the time trong Tiếng Anh có các nghĩa là khi, khí, khi nào, lúc nào, bao giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ by the time
khi
|
khí
|
khi nào
|
lúc nào
|
bao giờ
|
Xem thêm ví dụ
But by the time I knew how to say what I wanted to, it was too late. Nhưng lúc đó em biết điều mình muốn nói... |
By the time we were home again, nearly 24 hours had passed. Đến lúc về đến nhà là gần 24 tiếng đồng hồ. |
If you haven't gotten Phillips back by the time they arrive the SEALs will take care of it. Nếu anh chưa cứu được Phillips khi họ tới, đội SEAL sẽ lo tiếp. |
If we leave right now, we can get there by the time they close. Bây giờ, nếu chúng ta đi ngay, chúng ta có thể tới đó đúng lúc họ đóng cửa... |
By the time I left, I had gained courage and felt blessed by Jehovah. Khi rời khỏi đó, tôi can đảm hơn và cảm thấy mình được Đức Giê-hô-va ban phước. |
I should have the first one by the time I'm 35. Đứa đầu tiên phải trc 35t. |
It was reported to the Boston FBI office, but Webb had fled by the time investigators arrived. Nó đã được báo cáo cho văn phòng FBI Boston, nhưng Webb đã bỏ trốn khi các nhà điều tra đến. |
It appears that contributions to the temple had all but stopped by the time Nehemiah returned to Jerusalem. Khi Nê-hê-mi trở lại Giê-ru-sa-lem, việc đóng góp cho đền thờ gần như bị ngưng. |
By the time we realized what was happening, we didn’t even have time to mount our horses. Đến lúc chúng tôi nhận biết điều đang xảy ra, thì không còn thời giờ để leo lên ngựa nữa. |
But, sorry, by the time they're older, odds are they will be sexting. Nhưng, đáng tiếc, khi lớn lên, chúng sẽ làm như thế. |
(Revelation 2:18-23) By the time Jehu reached Jezreel, she had tried to make herself attractive. Đến khi Giê-hu tới thành Gít-rê-ên, bà đã cố trang điểm cho hấp dẫn. |
If you are, we'll be gone by the time you arrive. Nếu thế thì lúc anh đến, chúng tôi đã đi khỏi. |
By the time they're five, they won't be able to do that anymore. Đến lúc lên 5, chúng sẽ không còn khả năng đó nữa |
By the time it comes in, he'll want to move on. Cho đến lúc đó, cậu ta vẫn muốn làm việc. |
By the time I got there, it was all over. Nhưng khi chú đến thì tất cả đã kết thúc. |
By the time the sheep began to graze, the day was already hot. Cho nên, lúc chiên bắt đầu ăn cỏ thì trời rất nóng. |
By the time of Anne’s death, Beth and Irene had returned from their foreign preaching assignments. Khoảng thời gian Anne qua đời, thì Beth và Irene đã trở về từ nhiệm sở hải ngoại. |
By the time you see her picture, she is probably already dead. Đến lúc bạn thấy tấm hình của em trên báo, chắc em đã chết rồi. |
By the time that police and firefighters arrived, the main Chamber of Deputies was engulfed in flames. Đến thời điểm cảnh sát và nhân viên cứu hỏa đến, Phòng Đại hội chính đã chìm trong ngọn lửa. |
You bastards will be skeletons by the time I die. Tao có chết tao cũng sẽ lóc xương tụi khốn bây. |
By the time she reached the middle of the stream, the water came up to her neck! Đến lúc bà đi đến giữa dòng suối thì nước bắt đầu lên tới cổ bà! |
By the time we get him out of here he'll be dead! Nếu chúng ta đưa anh ấy ra khỏi đây, anh ấy sẽ chết. |
And by the time a diagnosis was made, she was in a deep spiral. Và ngay khi chẩn đoán được đưa ra, bà dần dần tụt dốc. |
The meeting will have broken up by the time you arrive there. Cuộc họp sẽ giải tán trong khi bạn tới đó. |
(b) How will everything turn out by the time that “the seventh day” comes to its end? b) Mọi vật sẽ ra sao khi “ngày thứ bảy” chấm dứt? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ by the time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới by the time
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.