부신 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 부신 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 부신 trong Tiếng Hàn.
Từ 부신 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Tuyến thượng thận, tuyến thượng thận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 부신
Tuyến thượng thậnnoun 부신은 최고조로 있어, tuyến thượng thận của anh ta hoạt động quá mạnh |
tuyến thượng thậnnoun 부신은 최고조로 있어, tuyến thượng thận của anh ta hoạt động quá mạnh |
Xem thêm ví dụ
그러면 이게 콩팥 위에 있는 부신을 자극해서 중요한 스트레스 호르몬인 코티솔을 내놓습니다. 이렇게 자연스럽게 나오는 화학성분들은 여러분이 재빨리 달아나야 할 때, Tuyến dưới đồi trong bộ não với chức năng tổng kiểm soát các hóc môn của bạn tiết ra một loại hóc môn có tên gọi là hóc môn giải phóng corticotropin ( Hóc môn hướng vỏ thượng thận ). |
그 즉시, 시상하부가 뇌하수체에게 신호를 보내고, 그것은 부신에게 그 신호를 전달하면서 말합니다, "스트레스 호르몬을 분비해라! Ngay lập tức, trục hạ đồi gửi một tín hiệu tới tuyến yên, tuyến này gửi tín hiệu tới tuyến thượng thận với nội dung "Giải phóng hormone căng thẳng! |
그는 XX염색체를 가졌고, 그의 자궁속에 부신은 최고조로 있어, 본질적으로 남성 호르몬의 환경을 만든 겁니다. Anh ta có 2 nhiễm sắc thể X, và khi còn trong bụng mẹ, tuyến thượng thận của anh ta hoạt động quá mạnh và tạo ra một môi trường giàu kích thích tố nam. |
콩알만한 크기의 뇌하수체를 자극해서 부신피질호르몬을 내놓습니다. Tất cả bắt đầu từ bộ não. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 부신 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.