부산 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 부산 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 부산 trong Tiếng Hàn.
Từ 부산 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Busan, Phủ Sơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 부산
Busanproper |
Phủ Sơnproper |
Xem thêm ví dụ
부산에서 1500킬로미터 떨어진 일본의 홋카이도에서는, 자연을 사랑하는 사람들이 살아 있는 두루미들을 보려고 구시로 시추겐 국립공원으로 무리지어 모여듭니다. Cách đó hàng ngàn cây số, ở Hokkaido, Nhật Bản, những người yêu thiên nhiên kéo đến Công Viên Quốc Gia Kushiro Shitsugen để tận mắt thấy chim sếu. |
이러한 구성(예: 서울 - 신발류 - 일반, 부산 - 신발류 -일반)은 영범이 계정 내의 여러 부분에서 동일한 광고와 키워드를 사용하고 있음을 의미합니다. Cấu trúc này (ví dụ: New York - Giày - Chung và Massachusetts - Giày - Chung) có nghĩa là anh có cùng quảng cáo và từ khóa trong các phần khác nhau của tài khoản. |
둥지를 짓는 홍학의 무리는 활동으로 부산합니다. Nhóm chim làm tổ rất bận rộn. |
다양한 소재를 하루에 한 개씩 채택하여 방송하며, 방송 소재는 주로 부산 시민들의 제보를 통해 확보된다. Trang mạng được cập nhật vài lần mỗi ngày, tập trung vào ngành công nghiệp thông tin giải trí. |
··· 아가야의 그리스 주민들의 특징은 지적 부산함과 새로운 것을 광적으로 갈구하는 것이었다. Dân Hy Lạp sống tại xứ A-chai nổi tiếng là những người trí thức luôn luôn dao động và háo hức ham thích những điều mới lạ. |
APEC에 대한 평화적인 시위가 부산에서 개최되었지만 회의 일정은 영향을받지 않았다. Bên ngoài, các cuộc tụ họp phản kháng cách ôn hòa chống APEC diễn ra ở Busan nhưng không ảnh hưởng gì đến chương trình làm việc của APEC. |
얼마 후 부산에서도 수화 회중이 형성되었습니다. Chẳng bao lâu sau, một hội thánh ngôn ngữ ra dấu được thành lập tại Pusan. |
이 사진에서 여러분들은 해양미생물들이 부산을 떨며 해양 먹이사슬 속 다른 개체들을 찾는 것을 볼 수 있습니다. Những gì bạn thấy ở đây là các vi khuẩn biển ồn ào và khám phá các thành viên khác trong lưới thức ăn biển. |
이 경우 라벨을 사용하지 않는다면 계정을 정렬하거나 보고서를 생성하여 서울과 부산 간에 운동화 판매량을 비교하는 작업이 쉽지 않습니다. Tuy nhiên, với nhãn, Bob có thể tạo nhãn "giày chơi quần vợt" và áp dụng nó vào tất cả các từ khóa liên quan đến giày chơi quần vợt trên tài khoản của anh ấy. |
이 나라의 웅장한 산맥은 해변의 모래사장, 산호초, 어촌들과 섬의 평지에 있는 부산한 마을들과는 뚜렷한 대조를 이룹니다. NHỮNG ngọn núi hùng vĩ của đất nước này tương phản rõ rệt với những bờ biển đầy cát, những dải san hô ngầm, những làng chài và những thị trấn nhộn nhịp của bình nguyên trên đảo. |
현재의 수도인 양곤(1989년까지는 공식 명칭이 랑군이었음)은 300여 만 명이 사는 활기찬 도시로, 경적을 울리며 달리는 차와 버스와 옆이 트인 택시로 부산한 곳입니다. Ngày nay, thủ đô Yangon (tên chính thức là Rangoon cho đến năm 1989) là một thành phố nhộn nhịp với hơn ba triệu dân, phố xá tấp nập, đầy xe hơi, xe buýt, taxi bóp còi inh ỏi. |
영범은 자신의 주력 시장 세 곳(서울, 부산, 대전)을 대상으로 신발류, 의류, 가방 관련 캠페인을 운영하고 있으며, 캠페인 내 광고그룹을 일반 키워드와 브랜드 키워드를 기준으로 분리해 두었습니다. Anh có chiến dịch cho giày, quần áo và túi xách cho mỗi thị trường trong ba thị trường chính (New York, Massachusetts và Pennsylvania) và trong chiến dịch có nhóm quảng cáo riêng biệt cho các từ khóa chung và thương hiệu. |
예를 들어 부산에서 커피숍을 검색하면 근처에 있는 커피숍이 검색결과에 표시됩니다. Ví dụ: nếu bạn đang ở Hà Nội, thì khi tìm kiếm quán cà phê, bạn sẽ thấy những quán cà phê gần bạn. |
부산한 생활에서 벗어나십시오. Hãy tránh xa cảnh hối hả vội vàng của cuộc sống. |
2 근래에는 많은 외국인 근로자들이 한국에 와서 살기 때문에, 서울, 부산과 같은 대도시에서는 집집으로 전파할 때, 한국어를 모르는 사람을 종종 만난다. 2 Khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia tại vài nơi, chúng ta thường gặp những người không nói hoặc hiểu thứ tiếng dùng trong hội thánh. |
한국 남부의 주요 항구 도시인 부산에서, 한 증인은 우연히 두 명의 청각 장애인과 만나게 되었는데, 그들은 종이쪽지에 이런 말을 썼습니다. Tại Pusan, thành phố cảng quan trọng ở miền nam Hàn Quốc, một Nhân Chứng tình cờ gặp hai người khiếm thính, và họ viết trên mảnh giấy: “Chúng tôi thích Địa Đàng. |
그들이 갑자기 “몰려들”었는데, 틀림없이 이전에 다리우스에게 나아갈 때 하던 것과 같은 부산스러운 방법으로 그렇게 하였을 것입니다. Bỗng chốc, họ “nhóm lại”, hiển nhiên trong bầu không khí hào hứng y như lúc họ đến chầu Đa-ri-út vậy. |
그래서 증인들은 직접 나서서 부산에 대회 회관을 건축했습니다. 그것은 동양 최초의 대회 회관이었습니다. Vì thế, Nhân Chứng xây một Phòng hội nghị ở Pusan, đây là Phòng hội nghị đầu tiên ở Đông phương. |
도달범위를 활용하면 서울이나 부산에서 얼마나 많은 고객이 광고주의 광고를 볼 수 있는지 예상하거나 서초구와 동작구에서 광고주의 광고를 볼 수 있는 사용자 수를 비교할 수 있습니다. Với phạm vi tiếp cận, bạn có thể ước tính số lượng khách hàng có thể thấy quảng cáo của bạn ở Michigan hoặc Montana hay so sánh số người có thể thấy quảng cáo của bạn ở Detroit và Ann Arbor. |
이 택시들이 주차해 승객들을 기다리는 곳은 늘 부산합니다. Bến xe đò lúc nào cũng nhộn nhịp. |
한국의 도시 부산에 가면 독특한 민속춤을 볼 수 있습니다. TẠI thành phố Pusan ở Hàn Quốc, bạn có thể thấy một điệu múa truyền thống lạ thường. |
영화 제작자들은 수동 영화 촬영기를 전차 앞부분에 설치하고 전차가 달릴 때 앞에 보이는 부산한 거리의 모습을 찍었습니다. Qua máy quay phim thủ công được cài phía trước xe điện, các nhà làm phim lưu lại những hình ảnh của một con phố nhộn nhịp để ngay cả khán giả ngày nay cũng có thể thưởng thức. |
몇 달 후, 우리는 남쪽의 항구 도시인 부산에 선교인 집을 개설하는 임무를 맡게 되었습니다. Sau vài tháng, chúng tôi được chỉ định lập một nhà giáo sĩ ở Pusan, thành phố cảng ở miền nam. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 부산 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.