burnout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ burnout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burnout trong Tiếng Anh.
Từ burnout trong Tiếng Anh có các nghĩa là cháy, chập mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ burnout
cháyverb noun |
chập mạchnoun |
Xem thêm ví dụ
What causes burnout? Điều gì dẫn đến tình trạng kiệt sức? |
The driving mode of the game is described as "fun, accessible, okay", however not as arcade-styled as Burnout Paradise, but far from a simulator. Việc lái xe trong trò chơi được mô tả là "vui và giống thật", không mang phong cách arcade như Burnout Paradise, nhưng lại không giống một trò chơi mô phỏng. |
Experts say that work overload can lead to burnout, which can cause physical and emotional harm. Những chuyên gia nói rằng làm việc quá tải có thể dẫn đến tình trạng kiệt sức. Điều này có thể gây hại cả về thể chất lẫn tinh thần. |
Those suffering from burnout tend to withdraw emotionally from their work, lose motivation, and become less productive. Những người bị kiệt sức có khuynh hướng lãnh đạm với công việc, mất động lực làm việc và giảm năng suất lao động. |
Such a person can even become enslaved to a career to the extent of experiencing burnout. Thậm chí người đó trở thành nô lệ của nghề nghiệp đến nỗi kiệt sức. |
Studies also link burnout to numerous emotional and physical health problems. Theo các cuộc nghiên cứu, tình trạng kiệt sức có liên quan đến nhiều vấn đề về sức khỏe tinh thần lẫn thể chất. |
For some, job insecurity, lack of control over their work, or feelings of being treated unfairly contribute to burnout. Số khác thì bị kiệt sức vì công ăn việc làm không ổn định, không có quyền trong công việc hoặc cảm thấy bị đối xử bất công. |
You know, a burnout, or eventually the body says, "I can't take it anymore," and throws in the towel. Bạn biết đấy, bạn đốt hết năng lượng, cuối cùng cơ thể hét lên, "Tôi không thể chịu được nữa", nó bỏ cuộc. |
In addition, there is what psychologist Steven Berglas calls “supernova burnout.” Bên cạnh đó còn có tình trạng mà nhà tâm lý học Steven Berglas gọi là “sự kiệt sức tột độ”. |
Such ones may become overcommitted and find themselves on the road to burnout. Có thể vì ôm đồm quá nhiều việc nên họ nhận ra mình có dấu hiệu kiệt sức. |
They are able to better avoid the burnout that comes from not taking care of oneself. Chúng có thể tránh được sự mệt mỏi do không chăm sóc tốt cho bản thân. |
Staying well and avoiding burnout Luôn khỏe mạnh và tránh kiệt sức |
Remember the story of Moses’ impending burnout in Exodus 18. Bạn có nhớ sự kiệt sức gần kề của Moses trong Exudus 18 không. |
It's an open world and features over 100 miles (160 km) of open road, four times larger than that of Burnout Paradise, Criterion's previous title. Nó là một thế giới mở, bao gồm khoảng 160 km (100 dặm) chiều dài đường, gấp bốn lần so với Burnout Paradise, trò chơi trước của Criterion. |
Like Burnout Paradise, races have a start and end point but players can choose their own route to the finish line, a departure from the original Most Wanted, but similar to "crew challenges" from the sequel, Carbon. Giống như Burnout Paradise, cuộc đua có một điểm bắt đầu và kết thúc, nhưng người chơi có thể lựa chọn con đường riêng của mình để dòng kết thúc, khởi hành từ gốc Wanted, nhưng tương tự như những "thách thức phi hành đoàn" từ phần tiếp theo, Carbon. |
This magazine explains four practical ways that we can adjust our priorities and deal with workplace burnout.” Tạp chí này giải thích bốn cách thực tiễn có thể giúp chúng ta điều chỉnh những ưu tiên và đối phó với tình trạng kiệt sức tại sở làm”. |
Real burnout, on the edge. Vài cái thật ở cạnh rìa. |
Burnout can also be self-inflicted. Tình trạng kiệt sức cũng có thể do chính mình gây ra. |
Associated problems include attention-deficit hyperactivity disorder, teacher burnout, student dropout rates, and increases in substance abuse and crime rates, particularly in children from low-income families. Vấn đề liên quan bao gồm thiếu tập rối loạn tăng động, giáo viên kiệt sức, tỷ lệ bỏ học của học sinh, và sự gia tăng lạm dụng chất và tội phạm lãi suất, đặc biệt là ở trẻ em từ các gia đình có thu nhập thấp. |
How can caregiver burnout be prevented? Để tránh bị kiệt sức, người chăm sóc có thể làm gì? |
Feeling drained leads to lower levels of satisfaction with life and higher rates of burnout , depression and ill-health . Cảm giác kiệt quệ dẫn đến sự kém hài lòng với cuộc sống và mức kiệt sức , suy nhược và bệnh tật cao hơn . |
It was developed by Criterion Games, the developers of the Burnout franchise. Nó được phát triển bởi Criterion Games, nhà phát triển tạo ra thương hiệu Burnout từng đoạt giải thưởng. |
Stress, burnout, they are overwhelmed, accidents. Áp lực, mệt mỏi, họ kiệt sức, tai nạn. |
Wanting to do her best, she studied so intensely that she experienced burnout and mental confusion. Vì muốn học giỏi nên em học tập miệt mài đến độ bị kiệt sức và loạn óc. |
But it had happened anyway: she had come for help because of burnout. Nhưng đằng nào nó cũng đã xảy ra: cô đã đi tìm kiếm sự giúp đỡ vì cảm thấy kiệt sức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burnout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới burnout
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.