분수 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 분수 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 분수 trong Tiếng Hàn.

Từ 분수 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đài phun nước, suối nước, Phân số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 분수

đài phun nước

noun (분수 (설비)

이건 저와 제 친구들이 만든 분수인데
kinh nghiệm. Đây là một đài phun nước ngoài trời mà

suối nước

noun

Phân số

noun

그리고 나서 무척 어려워했던 분수를 봤고, 아들은 내용을 이해했습니다.
Rồi tiếp đến với phần giải phân số đáng sợ. Một lần nữa, con tôi đã hiểu bài.

Xem thêm ví dụ

베르니니, 미켈란젤로, 라파엘로 같은 예술가들이 남긴 그림과 대리석 조각상과 분수들도 있습니다.
Các bức họa, tượng cẩm thạch và đài phun nước là những công trình do các nghệ nhân như Bernini, Michelangelo, Raphael làm nên.
어쩌면 그 이웃 사람은 감당할 여유가 없는데도 분수에 맞지 않게 그런 소유물을 가지고 있을지 모릅니다.
Đôi lúc những thứ mà người khác mua nằm ngoài khả năng tài chính của họ.
둘 다 2로 나눠지는 거겠죠? 기약분수로 나타내고 싶다면 분모와 분자 모두 2로 나누세요
Chúng cùng chia hết cho 2, nên nếu ta muốn chúng ở dạng tối giản chúng ta phải chia chúng cho 2.
본지 표지의 사진은 독일 프랑크푸르트 암마인에 있는 ‘공의의 분수대’에 있는 여신상이다.
Hình bìa của tạp chí chụp tại tòa Justitia Fountain tại Frankfurt am Main thuộc Tây Đức.
혹시 분수에 넘치게 생활하려는 욕심이 어느 정도 있는 것은 아닌가?’
Hay có sự tham lam phần nào đó, chẳng hạn ao ước mức sống vượt quá khả năng của mình?”.
그리고 나서 무척 어려워했던 분수를 봤고, 아들은 내용을 이해했습니다.
Rồi tiếp đến với phần giải phân số đáng sợ.
고문의 고통에 있던 피묻은 손을 - 당신의 정맥에서 발급 보라색 분수
Với những đài phun nước màu tím ra từ tĩnh mạch của bạn, - nỗi đau của tra tấn, từ những bàn tay đẫm máu
“하나님의 뜻은 이것이니 너희의 거룩함이라 곧 음란을 버리고 ··· 이 일에 분수를 넘어서 형제[혹은 당연히 자매]를 해하지 말라 ··· 그러므로 저버리는 자는 사람을 저버림이 아니요 너희에게 그의 성령을 주신 하나님을 저버림이니라.”—데살로니가 전 4:3-8.
Cho nên ai khinh-bỏ điều chúng tôi nói, thì không phải khinh-bỏ người ta đâu, bèn là khinh-bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng đã ban thánh-linh của Ngài trong anh em” (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-8).
배은망덕도 유분수지! 대대로 내려 온 전통을 감히 거스르겠다는 거야?
Làm sao con có thể từ bỏ phong tục đã được truyền lại qua bao thế hệ chứ?
바깥의 정원은 말 등에 탄 티무르의 조상을 담고 있으며 도시에서 가장 좋은 정원과 분수의 몇몇에 의해 둘러싸여있다.
Những khu vườn bên ngoài có một bức tượng Timur trên lưng ngựa, được bao quanh bởi một số khu vườn và đài phun nước đẹp nhất trong thành phố.
실제로 도시 구석구석 개인이 만든 분수나 공설분수 같은 곳에서 페즈강의 방대한 수로망을 확인할 수 있습니다.
Thực tế, có thể nhìn thấy sự hiện diện của con sông trên phạm vi rộng lớn, khắp nơi trong thành phố từ vòi nước tư nhân đến công cộng.
이 유성진이 다가올 때, 다른 모래들은 기화되어서 이런 샘을 만들죠. 이 미세한 분수가 공기 위로 올라가서 (라고 말할려고 했는데) 아, 공기 위가 아니죠. 공기가 없으니까요. 여하튼 올라가서, 이런 미세한 유리 구슬들이 아주 잠깐 만들어집니다. 그리고 시간이 지날수록 딱딱해지죠. 그것들은 달 표면 위로 다시 떨어집니다. 이런 아름다운 색깔을 띤 유리 소구체를 갖게 되죠.
Những loại cát khác, khi những thiên thạch nhỏ này tới, chúng bốc hơi và tạo nên những dòng này, những dòng thiên thạch này sẽ đi lên vào trong-- Tôi đã định nói là "lên vào không khí", nhưng không có không khí nào đưa nó lên được, và những dòng thủy tinh thiên thạch này định dạng tức thì, và chúng cứng lên, và qua thời gian chúng rơi xuống lại bề mặt Mặt Trăng, chúng có hình dáng những quả cầu nhỏ nhiều màu sắc sặc sỡ.
(동영상) Dan Bell: 여기서 빌리 진은 휴비 파이어트의 친구들에게 쫓기며 분수를 가로지릅니다.
(Video) Dan Bell : đây là Billie Jean chạy qua cái vòi phun nước, bị đuổi bởi bạn của Hubie Pyatt.
만약 분수를 가르치는 데 있어서 개선이 필요하다는 것을 느꼈으면, 여러분은 세상에서 분수를 가장 잘 가르치는 사람의 강의 영상을 볼 수 있어야 합니다.
Nếu bạn biết rằng mình cần cải thiện cách dạy phân số, bạn nên xem 1 video của người giỏi nhất thế giới dạy phân số.
동방의 필자들은 분수를 거의 사용하지 않았기 때문에, 한 해의 일부도 온전한 한 해로 계산하였다.
Những người viết văn ở Đông phương ít khi dùng phân số, vì thế một phần của năm đã được kể như là nguyên năm.
모든 f 변수는 분수입니다.
Tất cả tiền tố f là phần ít.
이해할 만하게도, 「신 브리태니카 백과 사전」에서는 양차 세계 대전을 “20세기 지정학사(地政學史)의 분수령”이라고 일컫습니다.
Ta có thể hiểu khi sách The New Encyclopædia Britannica gọi hai cuộc thế chiến thứ nhất và thứ hai là “bước ngoặt trọng đại trong lịch sử địa chính trị của thế kỷ 20”.
“하나님의 뜻은 이것이니 ··· 곧 음란을 버리고 ··· 이 일에 분수를 넘어서 [남을] 해하지 말라.”—데살로니가 전 4:3-6.
“Vì ý-muốn Đức Chúa Trời, ấy là khiến anh em nên thánh: tức là phải lánh sự ô-uế [tà dâm]... Chớ có ai phỉnh-phờ anh em mình, hay là làm hại anh em bất kỳ việc gì” (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-6).
그리고 그들은 분수로 넘어지고 그녀는 계단을 뛰어 올라갑니다.
Ở đó họ rơi xuống vòi phun nước, và cô ấy chạy lên lầu.
그것. 그녀는 한 개 걸어 아래로 다른 분수 정원을 원형 생략합니다.
Cô bỏ qua vòng quanh khu vườn đài phun nước, và một đi bộ và giảm khác.
그리고 나서 무척 어려워했던 분수를 봤고, 아들은 내용을 이해했습니다.
Một lần nữa, con tôi đã hiểu bài.
'"퍼센트," "분수" 그리고 "비율" 같은 용어들을 쓰지 않고 양을 나타내는 좋은 방법이죠.
Đây là một cách tuyệt vời để biểu diễn thông số định lượng mà không cần dùng chữ "phần trăm," "phân số" và"tỷ lệ"
분수대 물 마시지 마, 등신아
Đừng có uống nước ở vòi phun, đồ ngốc này.
여기에는 송유관이 놓여져서 보퍼트해(海)로부터 세계에서 세번째로 큰 분수령의 중심을 지나 천연 가스를 운송합니다. 이곳은 95%나 손상받지 않은 유일한 곳이기도 하죠.
Tại đây sẽ đặt một đường ống cho khí đốt tự nhiên từ biển Beaufort qua trung tâm của lưu vực đầu nguồn lớn thứ ba trên thế giới, và là nơi duy nhất còn nguyên vẹn đến 95%.
중세 말기에는 아라비아 십진법 체계가 유럽의 로마 숫자와 분수들을 대체했지만 존 윌킨스와 같은 학자들의 표준 십진법을 육성하려는 노력은 성공적이지 못했습니다.
Vào cuối thời Trung Cổ, hệ thống thập phân của Hindu-Arập đã gần như thay thế chữ số La Mã và phân số tại châu Âu, nhưng nỗ lực của các học giả như John Wilkins để tạo quy chuẩn cho phép đo lường trong hệ thập phân không được thành công cho lắm.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 분수 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.