분량 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 분량 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 분량 trong Tiếng Hàn.
Từ 분량 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là số lượng, lượng, khối lượng, liều lượng, lượng số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 분량
số lượng(quantity) |
lượng(quantity) |
khối lượng(quantity) |
liều lượng(amount) |
lượng số(quantity) |
Xem thêm ví dụ
Google Play 또는 Google 도서에 내가 권한을 보유하고 있으나 제출한 적이 없는 책이 표시되는 경우 미리보기로 제공되는 분량에 따라 적절한 삭제 절차를 따라 주시기 바랍니다. Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách. |
우리가 다 하나님의 아들을 믿는 것과 아는 일에 하나가 되어 온전한 사람을 이루어 그리스도의 장성한 분량이 충만한 데까지 이르리니”(에베소서 4:12~13) “Cho đến chừng chúng ta thảy đều hiệp một trong đức tin và trong sự hiểu biết Con Đức Chúa Trời, mà nên bậc thành nhân, được tầm thước vóc giạc trọn vẹn của Đấng Christ.” (Ê Phê Sô 4:12–13). |
사람의 뇌는 현재 사람들이 70년이나 80년 평생에 저장하는 정보의 분량보다 10억배의 정보를 저장할 만큼 어마어마한 능력을 가지고 있다고 학자들은 주장합니다. Người ta ước tính bộ óc con người có thể chứa đựng một số tin tức gấp tỉ lần số tin tức mà một người ngày nay thâu thập trong một đời người dài bảy mươi hay tám mươi năm. |
그러므로 성서 연구를 사회할 때 모든 점을 세세하게 다 설명하거나 일정 분량을 다루는 것이 가장 중요한 일인 것처럼 서두를 필요는 없습니다. Khi điều khiển một cuộc học hỏi, chúng ta không cần giải thích mọi chi tiết, cũng không cần học vội vàng như thể điều quan trọng nhất là dạy cho xong một số đoạn nhất định. |
(학개 1:13; 스가랴 4:8, 9) 학개와 스가랴가 기록한 책의 분량이 적기는 하지만, 이 책들은 “하느님의 영감을 받은 것으로, 가르치고 책망하고 사물을 바로잡고 의로 징계하는 데 유익”한 “모든 성경”의 일부입니다.—디모데 둘째 3:16. (A-ghê 1:13; Xa-cha-ri 4:8, 9) Dù hai sách A-ghê và Xa-cha-ri đều ngắn, nhưng chúng thuộc về Kinh Thánh và “cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”.—2 Ti-mô-thê 3:16. |
「손시노 후마시역」은 이 구절에 대한 각주에서 이렇게 말한다. “추방당하기에 마땅한 상태가 되어야 하였다. 하느님께서는 죄의 분량이 다 차기 전에는 나라를 벌하지 않으시기 때문이다.” Phần cước chú cho câu này trong bản dịch The Soncino Chumash ghi như sau: “Để đáng bị truất diệt, vì Chúa chỉ phạt một dân tộc khi tội lỗi họ đã lên đến cực độ”. |
조언: 어떤 주에는 함께 나누는 시간 한 번에 다룰 수 있는 분량보다 더 많은 내용이 담겨 있다. Lời mách nước: Một số tuần lễ chứa đựng nhiều ý kiến hơn khả năng giảng dạy của các anh chị em trong một giờ chia sẻ. |
사전에 없는 단어가 백 페이지 당 하나씩만 있다고 해도 새로운 옥스포드 영어사전을 만들어 낼 수 있는 분량이에요. Nếu chỉ 1 phần 100 các trang báo này có một từ phi-từ điển trong đó, nó có thể là cả một cuốn OED khác. |
애런델은 자신의 통박의 절정에서, 이렇게 썼습니다. “그는 악의의 분량을 채우려고 모국어로 된 새로운 성경 번역판이라는 방편을 고안하였습니다.” Lời lên án của ông Arundel lên đến tột đỉnh khi ông viết: “Hắn làm cho tội lỗi của mình càng chồng chất khi tìm cách dịch bản Kinh-thánh mới sang tiếng mẹ đẻ”. |
4년 후인 2004년, Key는 세 번째 작품이자 플레이 분량이 가장 많은 《클라나드》를 내놓는데, 마에다는 이 게임 시나리오의 75%가 넘는 양을 직접 썼다. Bốn năm sau đó, vào năm 2004, Key phát hành tựa game thứ ba là CLANNAD, đồng thời cũng là trò chơi thành công nhất và dài nhất của Maeda Jun; Maeda đã đóng góp đến 75% kịch bản và một bài hát chủ đề cho tác phẩm này. |
혹은 그리스도인 그리스어 성경은 읽을 분량이 그리 많지 않아 보이기 때문—성서의 4분의 1이 약간 넘는 분량밖에 안 되기 때문—일 수도 있을 것입니다. Hay có lẽ bởi vì phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp dường như không dài lắm—chỉ hơn một phần tư quyển Kinh Thánh chút ít. |
하지만 성서에는 우리가 고려할 수 있을 만큼의 분량으로 영적 가르침들이 잘 요약되어 있습니다. Trái lại, Kinh Thánh cung cấp một bộ sưu tập những sự dạy dỗ thiêng liêng dễ tra cứu cho chúng ta xem xét. |
연구할 때마다 얼마의 분량을 다루어야 합니까? Cần thảo luận bao nhiêu đoạn trong mỗi buổi học? |
(고린도 첫째 14:20) 그리스도인들은 “그리스도의 충만함에 속한 분량의 크기”에 이르고자 힘써야 합니다. (1 Cô-rinh-tô 14:20) Họ phải vươn tới và cố gắng đạt đến “tầm-thước vóc-giạc trọn-vẹn của Đấng Christ”. |
판단력을 흐리게 하거나 이지력을 둔하게 하는 분량의 술이라면 당신에게는 과도한 것입니다. Bất kỳ lượng rượu nào làm suy giảm khả năng phán đoán và lý luận của bạn thì có nghĩa là quá nhiều. |
제겐 꿈이 있습니다. 두 개의 채혈용 시험관에 대한 꿈이죠. 미래에는 표준화된 건강진단법의 하나로서 시험관 두 개 분량의 혈액만 있으면 될 것입니다. Cuối cùng, tôi có một giấc mơ, một giấc mơ với hai lọ máu, và trong tương lại, như một phần của tất cả cuộc kiểm tra tự nhiên tiêu chuẩn, tôi sẽ có hai lọ máu được trích tách. |
하지만 유튜브에는 매분마다 48시간이 넘는 분량의 비디오가 업로드 됩니다. Nhưng có hơn 48 giờ video được tải lên Youtube mỗi phút. |
(요한 21:25) 사실, 기록된 예수의 말씀은 단지 몇 시간이면 다 읽을 수 있는 분량입니다. Bạn có thể đọc lớn tiếng những lời được ghi lại của ngài chỉ trong vài giờ. |
13 그리고 이제 이 백성 중 많은 자들이 이 백성의 행한 바에 대하여 적고 있는 기록이 많이 있어, 그 기록이 그에 관해 상세하고 분량 또한 매우 많았더라. 13 Và giờ đây, có nhiều văn kiện ghi chép về các tiến trình hoạt động của dân này được nhiều người của dân này lưu giữ; các văn kiện này rất chi tiết và rất dài, có liên quan đến họ. |
이 출판물을 미리 한 부씩 받은 워치 타워 지부들은 그것을 검토해 본 후에 다음과 같이 편지하였습니다. “이 팜플렛은 사람들이 많은 분량을 읽고 싶어하지 않는 이 나라의 많은 지역에서 매우 도움이 될 것입니다.” Sau khi duyệt qua một ấn bản của sách mỏng này trước khi sách được in ra, các chi nhánh của Hội Tháp Canh viết như sau: “Sách mỏng này sẽ rất hữu dụng tại nhiều nước ở những nơi mà người ta có khuynh hướng không thích đọc nhiều” (Bra-xin). |
얼마나 되는 분량을 다루어야 합니까? Chúng ta nên học bao nhiêu đoạn với học viên? |
43페이지 분량의 그 보고서에는 삽화와 사진들도 담겨 있었습니다.” Bài tường thuật dài 43 trang, có cả minh họa và hình ảnh”. |
일주일 동안 돌리면 인간 수준 지능의 2만 년 분량을 해치울 겁니다. 몇 주 동안 계속 말이죠. Rồi bạn cài đặt nó chạy một tuần, và nó sẽ thực hiện 20.000 năm làm việc ở trình độ trí tuệ của con người, tuần này qua tuần khác. |
참, 여기서 소설쓰기의 성공 비결은 하루 분량을 다 채우기 전에는 잠자리에 들지 않는 겁니다. Nhân tiện, bí quyết ở đây là không đi ngủ cho tới khi bạn đã viết được số từ yêu cầu cho một ngày. |
또한, 기억하십시오. 작은 꿀벌이 벌집에 제공하는 찻숟가락 십이 분의 일 분량의 벌꿀처럼, 그리스도인다운 봉사를 통해 하나님의 자녀에 대한 그분의 사랑을 나누려는 신앙심이 깃든 수만, 수백만 명의 노력이 우리의 노력에 곱해진다면, 날로 사악해져 가는 이 세상에 그리스도의 빛을 가져올 선한 영향력은 배가될 것입니다. Và hãy nhớ rằng, giống như một phần mười hai muỗng cà phê mật ong của con ong nhỏ bé cung cấp cho tổ ong, nếu chúng ta nhân các nỗ lực của mình lên mười ngàn lần, ngay cả hằng triệu nỗ lực thành tâm nữa để chia sẻ tình yêu thương của Thượng Đế dành cho con cái của Ngài qua sự phục vụ của Ky Tô hữu, thì sẽ có một hiệu quả tốt lành tăng nhanh mà sẽ mang Ánh Sáng của Đấng Ky Tô đến cho thế gian luôn luôn tăm tối này. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 분량 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.