분리되다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 분리되다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 분리되다 trong Tiếng Hàn.

Từ 분리되다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tách, chia rẽ, phân chia, phân, tách biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 분리되다

tách

(separate)

chia rẽ

(separate)

phân chia

phân

(separate)

tách biệt

(separate)

Xem thêm ví dụ

사용자 탐색기 보고서를 사용하면 전체 사용자 행동이 아니라 개별 사용자 행동을 분리하여 분석할 수 있습니다.
Báo cáo Trình khám phá người dùng cho phép bạn phân tách và tìm hiểu hành vi cá nhân thay vì hành vi tổng hợp của người dùng.
잡초 같은 가짜 그리스도인들을 밀과 같은 참그리스도인들과 분리하는 때가 오려면 아직 더 있어야 했습니다.
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì.
간교한 행위로, 사탄은 우리를 하느님의 사랑에서 분리시켜서 우리가 더는 거룩하게 되지 못하고 여호와의 봉사에 유용하지 않게 만들려고 합니다.—예레미야 17:9; 에베소 6:11; 야고보 1:19.
Bằng các mưu kế xảo quyệt hắn cố làm chúng ta xa lìa sự yêu thương của Đức Chúa Trời để rồi chúng ta không còn thánh sạch và hữu dụng trong sự thờ phượng Đức Giê-hô-va nữa (Giê-rê-mi 17:9; Ê-phê-sô 6:11; Gia-cơ 1:19).
그것은 쇠바늘을 끌어당겨 짚에서 분리해 낼 것이다.
Nam châm sẽ thu hút cây kim và tách rời nó khỏi rơm rạ.
제 작품을 통해서 표현하려고 하는것은, 인간이 자연에서 분리된 존재가 아니며,
Là một nghệ sĩ, những sự kết nối là rất quan trọng đối với tôi.
(베드로 전 4:8; 잠언 10:12) 그에 더하여, 어떤 사람이 자신을 여호와의 백성으로부터 분리시키려 한다고 생각해 보십시오.
Hơn nữa, chúng ta được khuyên là phải “có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi” (I Phi-e-rơ 4:8; Châm-ngôn 10:12).
우리가 이것을 어떻게 보는것에 상관없이, 우리가 예술과 과학을 분리해서 보거나 다르게 보든지 상관없이, 그것 모두는 현재에 영향을 미치고 문제를 제기하고 있습니다.
Dù cho ta nhìn nhận điều này thế nào, dù ta cho rằng nghệ thuật và khoa học tách biệt hoặc khác nhau thì bây giờ chúng đều đang bị ảnh hưởng và chúng đều có vấn đề.
(1) 성구의 주요 표현을 분리하여 설명하는 방법, (2) 전후 문맥을 통해 혹은 논하는 문제를 다루는 또 다른 성구를 통해, 뒷받침하는 증거를 제시하는 방법, (3) 당신이 말한 내용이 합리적임을 예를 들어 보여 주는 방법, (4) 듣는 사람이 그 문제를 놓고 추리하는 데 도움이 되도록 질문을 사용하는 방법.
Dựa vào sách nhỏ Đề tài Kinh-thánh để thảo luận hoặc ấn phẩm khác thích hợp tại địa phương, cho thấy cách (1) tìm ra và giải thích những từ chính trong một câu Kinh Thánh, (2) đưa thêm bằng chứng dựa trên ngữ cảnh hoặc một câu Kinh Thánh khác liên quan đến đề tài, (3) dùng minh họa để chứng minh những gì anh chị nói là hợp lý, (4) nêu câu hỏi nhằm giúp người nghe suy nghĩ.
주위 로봇들로 둘러싸여있는 로봇이 있을 때, -- 로봇 I와 로봇 J를 보시죠. -- 우리가 그 로봇들에게 원하는 것은 포메이션을 형성하고 비행하면서 로봇들이 분리되어 비행하는지 감시하는 것 입니다.
Giả sử ta có một robot đang đứng cạnh nhiều robot khác. Hãy xem xét robot i và j. Chúng tôi muốn những robot này tự theo dõi khoảng cách giữa chúng khi chúng bay thành đội hình.
1981년 이래로 여러 가지 분획(네 가지 일차 성분 중 하나에서 채집한 분리된 요소들)을 분리해서 사용할 수 있게 되었습니다.
Kể từ năm 1981, nhiều phần nhỏ (chiết ra từ một trong bốn thành phần chính) đã được phân lập để sử dụng.
“담” 즉 분리의 상징은 유대인과 이방인 사이에 경계 역할을 한 율법 언약 마련이었읍니다.
“Bức tường” đó hay dấu hiệu của sự chia rẽ là giao ước luật pháp Môi-se được xem như là bức tường ngăn cách giữa người Do-thái và dân ngoại.
그분은 세상으로부터 분리되는 일에 대해 말씀하셨는데, 그렇게 함으로 추종자들은 반대에 대비하게 될 것이었다.
Ngài nói đến việc tách rời khỏi thế gian, để cho môn đồ chuẩn bị hầu đương đầu với sự chống đối.
궁극적으로는 이 기술로 목표로 하는 엑소좀을 분리하고 찾아내서 특정 암과의 관련성을 몇 분 안에 찾아내서 검사 결과를 알 수 있다는 것입니다.
Cuối cùng, nó có thể dùng để cô lập và phát hiện exosome mục tiêu có liên quan đến từng loại ung thư cụ thể, cảm nhận và báo cáo về sự có mặt của nó trong vài phút.
그러한 불필요한 다툼은 마치 부부가 산성의 견고한 빗장에 의해 분리되어 있기라도 한듯이 개인적인 의사 소통과 화해의 문을 굳게 닫게 만들 수 있읍니다!
Vợ chồng hờn giận nhau cách vô ích vậy sẽ cắt đứt mối liên-lạc mật-thiết và khó hòa-thuận lại đến nỗi trở nên xa cách nhau như thể bởi những chốt sắt đóng cửa đồn vậy!
불행히도 이 뼈는 분리되었습니다.
Thật không may là cái xương ở nơi rời rạc.
(서로 분리되고 바퀴는 쓸모없어진다.)
(Nó sẽ rơi ra từng mảnh và làm cho cái bánh xe trở nên vô dụng.)
하지만 그들은 모든 정치 문제에서 분리되어 있으려면 얼마나 많은 것이 요구되는지 처음부터 온전히 이해하지는 못했습니다.
Nhưng ban đầu họ không hiểu rõ mình cần giữ trung lập đến mức nào trong các vấn đề chính trị.
인종을 근거로 그렇게 분리시키는 것에 대해서 억제할 수 없는 반감이 내 속에서 끓어올랐다.
Con người tôi hoàn toàn chống lại sự phân rẽ này căn cứ trên chủng tộc.
힐라맨서 4장에서 배운 중요한 원리 중의 하나는 다음과 같다. 교만과 간악함은 우리를 주님의 영으로부터 분리시키므로 우리는 우리 자신의 힘에만 의지할 수밖에 없는 처지에 놓이게 된다.
Một trong các nguyên tắc quan trọng chúng ta học được từ Hê La Man 4 là như sau: Tính kiêu ngạo và sự tà ác tách rời chúng ta khỏi Thánh Linh của Chúa và bỏ mặc chúng ta cho sức mạnh của chính mình.
또한 CSV나 ICAL 코드를 직접 수정할 수 있는 경우 파일을 더 작은 파일로 분리해도 됩니다.
Bạn cũng có thể chia tệp thành các tệp nhỏ hơn nếu bạn thấy dễ chỉnh sửa thủ công mã CSV hay ICAL.
우리가 경험으로부터 우리를 분리할 수 있다면 어떨까?
Nếu có thể giải phóng bản thân khỏi nền giáo dục?
8. (ᄀ) 제1차 세계 대전 이후에 그리스도인들이라고 주장하는 모든 사람들을 분리하는 무슨 큰 일이 시작되었읍니까?
8. a) Sau Thế chiến thứ I, có một cuộc phân rẽ vĩ đại nào về tất cả những người tự xưng là tín đồ đấng Christ?
유전자의 수는 분리된 바이러스에 따라 조금씩 다르다.
Số lượng gen khác nhau một chút giữa các dòng virus khác nhau.
여호와께서는 왜 이스라엘 사람들에게 다른 민족들로부터 계속 분리되어 있으라고 명령하셨습니까?
Tại sao Đức Giê-hô-va phán dặn người Y-sơ-ra-ên tránh xa những dân khác?
이런 분리는 여러 세기에 걸쳐 계속되었고 레이맨과 레뮤엘의 후손은 그 자녀들에게 니파이의 후손을 증오하도록 가르쳤다.( 모사이야서 10:12~17 참조)
Sự tách riêng ra này đã tiếp tục trong nhiều thế kỷ, với con cháu của La Man và Lê Mu Ên dạy con cái của họ ghét con cháu của Nê Phi (xin xem Mô Si A 10:12–17).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 분리되다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.