부모 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 부모 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 부모 trong Tiếng Hàn.
Từ 부모 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cha mẹ, bố mẹ, tổ tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 부모
cha mẹnoun 부모를 사랑하는 자녀는 부모에게 순종하고 부모를 공경하며 부모에 대해 나쁘게 말하지 않습니다. Con cái yêu thương cha mẹ sẽ vâng lời, kính trọng và không nói xấu cha mẹ. |
bố mẹnoun 그리고 저는 제 부모님과 함께 저지 해변에 휴가를 갔습니다. Tôi đi nghỉ với bố mẹ ở bờ biển Jersey. |
tổ tiênnoun 9 아담과 하와의 후손은 불순종한 부모에게서 불완전성과 죽음을 물려받았습니다. 9 Cả nhân loại bị di truyền sự bất toàn và sự chết từ tổ tiên bất tuân là A-đam và Ê-va. |
Xem thêm ví dụ
때때로 저스틴은 몇초동안 정신이 나간듯 멍하게 있었죠. 의사가 그의 부모에게 Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ. |
(사무엘 첫째 25:41; 열왕 둘째 3:11) 부모 여러분, 여러분은 어린 자녀나 십대 자녀가 왕국회관이나 대회 장소에서 어떤 일을 맡게 되든지 즐거운 마음으로 하라고 권합니까? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
(에베소 6:1-3) 그분은 부모가 자녀들을 교훈하고 시정할 것을 기대하십니다. Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3). |
랄스는 부모님과 나들이도 했고 수중 물리 치료사와 수영장에서 시간을 보낸 덕에 랄스의 발작도 줄었고 밤에도 편히 잘 수 있었습니다. Thời gian bé ở hồ bơi với nhà trị liệu bằng nước giảm bớt các cơn co giật của bé và giúp bé ngủ được vào buổi tối |
부모는 당신이 그들의 삶에 대해 물어볼 정도로 관심을 나타내는 것에 대해 분명 흐뭇해할 것입니다. Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ. |
한 그리스도인 가정에서, 부모는 이해되지 않는 점들이나 염려가 되는 점들에 대하여 질문하도록 자녀들에게 권함으로 솔직한 의사 소통을 격려합니다. Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. |
우리는 어떻게 부모와 조부모를 공경할 수 있습니까? Chúng ta tôn kính cha mẹ và ông bà như thế nào? |
부모님께는 영화 예매해 드렸고 Thật bất ngờ đấy. |
어떤 상황 하에서 어린 사람들이 때때로 부모에게 정직하지 못한 경우가 있는가? Trong những hoàn cảnh nào các thanh thiếu niên đôi khi thiếu trung thực đối với cha mẹ? |
자녀들은 왜 흔히 부모들에게 상심의 원인이 되기도 합니까? Tại sao trẻ con thường làm khổ tâm cha mẹ chúng? |
그러자 부모님께서 야영장에서 달려오셨습니다. Cha mẹ tôi chạy đến từ chỗ cắm trại. |
테이트의 부모님은 옷을 입지 않은 사람들 사진은 아예 쳐다보지 말라고 가르치셨다. Cha mẹ của Tate đã dạy nó không được nhìn vào hình ảnh của những người không có mặc quần áo. |
4 부모들은 자녀들이 하나님 지향적인 방식으로 생각하도록 돕기 위하여 무엇을 할 수 있는가? 4 Cha mẹ có thể làm gì để giúp cho con cái suy nghĩ theo đường lối của Đức Chúa Trời? |
부모가 때때로 허락하지 않는 이유 Lý do cha mẹ không cho phép |
침례받지 않은 자녀와 연구하는 부모는 「우리의 왕국 봉사」 1987년 4월 호 질문함에서 설명하는 바와 같이, 연구와 시간과 재방문을 보고에 포함시킬 수 있습니다. Một người cha hay mẹ học hỏi với một đứa con chưa làm báp têm có thể tính học hỏi đó, thời gian và thăm lại, như có ghi trong mục Giải Đáp Thắc Mắc của tờ Thánh Chức Nước Trời (Anh ngữ) tháng 4-1987. |
마리와 그의 남편 세라핀이 마침내 마리아의 부모를 만났을 때, 그들은 이미 「우리는 지상 낙원에서 영원히 살 수 있다」* 책과 성서를 가지고 있었고 연구를 시작하기를 열망하고 있었습니다. Rốt cuộc khi chị Mary và chồng là Serafín, gặp cha mẹ cô María, ông bà đã có cuốn Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất* và cuốn Kinh-thánh rồi, và họ nóng lòng muốn học hỏi. |
부모님들은 늘 스트레스에 시달리잖아. Cậu biết là các bậc cha mẹ là như thế mà. |
오늘날 그리스도인 부모들은 자신의 자녀가 자신에게 가장 중요한 제자임을 기억해야 합니다. Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ ngày nay nên nhớ rằng con cái chính là những môn đồ quan trọng nhất của họ. |
(신명 11:19; 잠언 6:20) 기원 제 1세기에는 정식으로 임명된 장로들이 기름부음받은 그리스도인들의 회중에서 가르치는 사람들로 섬겼으며, 그리스도인 부모들은 자기 자녀들을 교훈하도록 강력하게 권고받았읍니다. Các cha mẹ người Y-sơ-ra-ên cũng dạy dỗ con cái mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:19; Châm-ngôn 6:20). |
앞으로도 부모님께서 계속 제 인생의 길잡이가 되어 주실 거라고 믿어 의심치 않아요.” Suốt cuộc đời, tôi sẽ luôn cần cha mẹ hướng dẫn”. |
내가 개인 생활에 대해 숨기는 것이 많아서 부모님이 몰래 알아내야 한다고 생각하시는 것인가?’ Mình có khép mình đến mức cha mẹ chỉ còn cách lén lút điều tra không?”. |
우리의 부모—아버지와 어머니—는 격려와 지원과 교훈을 우리에게 베풀어 주는 매우 귀중한 근원이 될 수 있습니다. CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá. |
그리고 부모에게 오늘 하루가 어땠는지 물어보십시오. Sau đó cũng hỏi thăm cha mẹ. |
6 자녀가 하느님의 말씀을 좋아하게 되도록 부모가 도와주는 것은 매우 중요합니다! 6 Về phía các bậc cha mẹ, giúp con cái ham thích Lời Đức Chúa Trời thật vô cùng quan trọng! |
하느님께서는 부모가 자녀들을 교훈하고 시정할 것을 기대하신다 Đức Chúa Trời đòi hỏi các bậc cha mẹ phải dạy dỗ và sửa trị con cái |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 부모 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.