불교 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 불교 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 불교 trong Tiếng Hàn.

Từ 불교 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là phật giáo, Phật giáo, đạo phật, ḋạo Phật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 불교

phật giáo

noun

힌두교와 불교 신자들은 하늘이 여러 영적 단계에 존재한다고 믿습니다.
Ấn Độ giáoPhật giáo tin rằng trời bao gồm nhiều cõi.

Phật giáo

noun

그렇다면, 제 생각에 불교의 관점에서 가장 좋은 정의는
Và như vậy, tôi nghĩ rằng định nghĩa tốt nhất, theo quan điểm của Phật giáo,

đạo phật

noun

그 시절 나는 세상에 종교가 불교밖에 없는 줄로 알았습니다.
Suốt thời gian ấy, tôi nghĩ rằng đạo Phật là tôn giáo duy nhất trên thế giới.

ḋạo Phật

noun

Xem thêm ví dụ

「종교 백과사전」(The Encyclopedia of Religion)에서는 불교, 그리스도교, 이슬람교의 창시자들이 기적에 대해 다양한 견해를 가지고 있었다고 설명하기는 하지만, 다음과 같이 언급합니다.
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi GiáoPhật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
재생에 대한 신앙을 지지하는 한 가지 논증을 「불교 입문서」는 다음과 같이 말한다. “어떤 때 우리는 재생으로 밖에는 달리 설명할 수 없는 기묘한 경험을 한다.
20 Để trình bày những lý lẽ bênh vực cho việc tin sự sanh lại, sách Phật giáo A Manual of Buddhism nói: “Đôi khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm lạ lùng không thể giải thích được nếu không dựa vào thuyết sanh lại.
불교인을 어떻게 도울 수 있습니까?
Chúng ta có thể giúp người theo đạo Phật như thế nào?
그런 다음 우리는 종교에 다가가기로 결심했습니다. 필리핀에서는 카톨릭교의 세가 강하지만, 태국 사람들은 불교 신자들이기 때문입니다.
Và chúng tôi quyết định, tại sao không tìm đến tôn giáo, bởi vì ở Philippines, Giáo hội Công giáo rất quyền lực, và người Thái là tín đồ Phật giáo.
제4세기에 와서 그리스도교국은 그 전에 이미 ‘바벨론’인들과 ‘이집트’인들, ‘힌두’ 교도들과 불교도들이 가르쳐 온 “삼위일체(三位一體)” 신앙을 받아들였읍니다.
Vào thế kỷ thứ tư, Giáo hội tự xưng theo đấng Christ thừa nhận tín điều về “Chúa Ba Ngôi”, vốn xuất phát từ các tôn giáo của Ba-by-lôn, Ai-cập, Ấn-độ và Phật giáo.
불교의 경우 그들은 다음 세상에서 벌을 받게 됩니다.
Phật giáo, họ đón nhận nó ở tương lai.
14 티베트 불교는 다른 지역적인 요소들도 포함하고 있습니다.
14 Phật Giáo Tây Tạng lồng thêm những sự tin tưởng địa phương khác.
악한 영혼들이 “지옥”에서 고초를 받는다고 하는 불교 책의 그림
Một sách Phật giáo mô tả sự hành hạ của những linh hồn người ác trong “địa ngục”
이 금언의 윤리는 유대교와 불교와 그리스 철학과 유교에서도 설명합니다.
Nguyên tắc đạo đức này được giải thích trong Do Thái Giáo, Phật Giáo, triết lý Hy Lạp và đạo Khổng.
불교인에게 어떻게 말할 것입니까?
Bạn sẽ nói gì với người đạo Phật?
그는 여느 진실한 불교인들과 마찬가지로, 매일 새벽에 시주 받으러 집에 오는 황색 법의를 걸친 승려들의 지혜를 깊이 존중하도록 가르침받았습니다.
Giống như những phật tử thành thật khác, ông được dạy phải kính phục sâu xa sự khôn ngoan của các sư mặc áo cà sa màu vàng đến nhà khất thực mỗi sáng.
그들은 불교인 혹은 신도 신자임을 공언하면서도, “그리스도교” 축일을 즐기는 것을 아주 자연스럽게 받아들인다.
Trong khi cho mình là người theo đạo Phật hay Thần đạo, họ cảm thấy thích ngày lễ của “đạo đấng Christ”.
아니면 수천에 달하는 불교의 신에게?
Hay hàng ngàn thần thánh của Phật giáo?
현재 캄보디아 사람들은 90퍼센트 이상이 불교 신자입니다.
Ngày nay, hơn 90% người dân Cam-pu-chia theo đạo Phật.
불교인, 힌두교인, 모슬렘, 그 밖의 사람들도 모두 사후 생명에 대한 밝은 희망을 가지고 있습니다.
Những người theo Phật giáo, Ấn Độ giáo, Hồi giáo và những đạo khác đều có những hy vọng sáng ngời về sự sống sau khi chết.
불교는 불멸의 영혼의 존재를 부정한다는 면에서 힌두교와 차이가 있습니다.
Khác với Ấn Độ Giáo, Phật Giáo không tin có linh hồn bất tử.
불교에서는 ‘아니다’라고 말한다.
Phật Giáo nói ‘Không’.
불교인들은 자신의 노력을 통해 깨달음을 얻게 되기를 바랍니다.
Các Phật tử tin rằng qua những cố gắng riêng, họ hy vọng được giác ngộ.
그런데 불교 이야기들이 종종 그렇게 전개되듯이 미륵 부처님은 그를 어떤 천당으로 데리고 가서 5년간을 그곳에 머무르게 하며 연민을 육성하는 방법을 가르켜 주는 5권의 묵직한 책을 불러주는 대로 아상가가 받아 쓰게 했죠.
Và Di Lặc giữ ngài trên trời trong 5 năm, truyền cho ngài 5 bộ luận về phương pháp nuôi dưỡng lòng từ bi
이제, 바다의 영역으로부터 빠져나와 상상력 가득한 영적 영역으로 들어서면 티베트 불교와 만나게 되죠.
Và nếu ta đi từ vương quốc đại dương tới vương quốc của linh hồn tưởng tượng, thì bạn bước vào vương quốc của Phật giáo Tây Tạng.
나중에 그리스도교국의 교회에 매우 큰 영향을 미친 합리주의적 희랍 철학 외에도, 불교, 유교, 조로아스터교, 자이나교가 그 무렵에 탄생하였습니다.
Phật giáo, Khổng giáo, Bái hỏa giáo (thờ lửa) và đạo Jain đã ra đời, đó là chưa kể đến chủ nghĩa duy lý của ngành triết học Hy-lạp. Triết lý này sau đó gây nhiều ảnh hưởng trên các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ.
불교는 힌두교에서 기원하였기 때문에, 불교의 가르침은 여러 면에서 힌두교의 가르침과 비슷합니다.
Vì bắt nguồn từ Ấn Độ Giáo nên giáoPhật Giáo nói chung cũng tương tự như Ấn Độ Giáo.
불교의 내세관은 어떠합니까?
Quan điểm của Phật Giáo về Kiếp Sau là gì?
예를 들어, 불교의 승려들은 여성에게 손을 대지 않겠다는 서약을 합니다.
Thí dụ, những nhà sư hứa nguyện không đụng đến phụ nữ.
일본의 경우, 신도교는 153가지의 분파와 소분파로 이루어져 있고, 불교는 171가지의 분파 및 소분파로 나뉘어져 있다.
Thí dụ như ở xứ Nhật-bản, đạo Shinto gồm có 153 giáo-phái và chi-phái nhỏ, và đạo Phật ở trong xứ này được phân chia ra 171 giáo-phái và chi-phái.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 불교 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.