부조 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 부조 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 부조 trong Tiếng Hàn.
Từ 부조 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là phù điêu, địa hình, hình nổi, nhẹ nhõm, sự sửa lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 부조
phù điêu(embossment) |
địa hình(relief) |
hình nổi(relief) |
nhẹ nhõm(relief) |
sự sửa lại(relief) |
Xem thêm ví dụ
지침서 2권: 교회 행정(08702 320), 교회 잡지, 내 왕국에 속한 딸들: 상호부조회의 역사와 업적(06500 320), 가족 지도서(31180 320), 기타 교회에서 승인된 자료. Những nguồn tài liệu có thể gồm có thánh thư, Sách Hướng Dẫn 2: Điều Hành Giáo Hội (08702), các tạp chí Giáo Hội, Daughters in My Kingdom: The History and Work of Relief Society (06500), Sách Hướng Dẫn Gia Đình (31180), và các tài liệu khác đã được Giáo hội chấp thuận. |
교리와 성약 88:15 참조) 성전인 몸을 소홀히 한 채 영을 먹이면 대개 영적인 부조화와 낮은 자존감이 초래됩니다. Bản thể của các anh chị em gồm có thể xác và linh hồn (xin xem GLGƯ 88:15). |
아시리아 사람들은 군국주의로 악명이 높았으며, 그들이 새겨 놓은 부조는 포로들에게 고통을 가하는 모습을 묘사합니다. Họ nổi tiếng là những người theo chủ nghĩa quân phiệt, và những hình chạm trổ cũng miêu tả cảnh họ đàn áp các tù nhân. |
“첫째 일요일 평의회 모임”, 와서 나를 따르라—멜기세덱 신권회 및 상호부조회용 (2017) “Buổi Họp Hội Đồng Ngày Chủ Nhật Thứ Nhất,” Hãy Đến Mà Theo Ta—Dành Cho Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc và Hội Phụ Nữ (2017) |
청녀반에서 제자로서 걷다 보면 상호부조회의 우정과 자매애를 누리도록 인도될 것입니다. Con đường môn đồ mà các chị em đi trong các lớp học Hội Thiếu Nữ dẫn đến tình bằng hữu và tình chị em của Hội Phụ Nữ. |
극장의 전면은 기둥들과 부조(浮彫)들과 조각상들로 사치스럽게 장식되어 있었습니다. Mặt tiền trang hoàng thật lộng lẫy với những hàng cột, hình đắp nổi và các pho tượng. |
이 오래된 상호부조회의 주제가, 이 변치 않는 진리가 여러분이 하시는 모든 일을 인도하기를 기원합니다. Cầu xin cho câu phương châm lâu đời này của Hội Phụ Nữ, lẽ thật vô tận này, hướng dẫn các chị em trong mọi việc làm của mình. |
열왕기 하 18:13, 14에 언급되어 있는 라기스 포위 공격을 묘사하는 아시리아의 벽 부조 Hình vẽ trên bức tường của người A-si-ri, tả cảnh thành La-ki bị vây hãm, nói đến nơi II Các Vua 18:13, 14 |
무슨 일이 일어나는 것인가 하면, 예술의 형식이 특정한 기술과 충돌하는 것이죠. 고대 이집트의 서기관 무덤 같이 돌 위에 도료를 넣은 것이든, 돌기둥을 타고 올라가는 부조 조각이든, 아니면 200피트 길이의 자수 천이든, 혹은 사슴 가죽과 나무껍질 위에 그림을 그려서 접이식으로 진행하는 88페이지든 말입니다. Điều đáng nói là, nghệ thuật được dung hòa với công nghệ từng thời, dù có sơn trên đá, như Nấm mồ của các chư vị vào thời Ai cập cổ đại, hay là điêu khắc trạm nổi trên cột đá, hay là bức màn thêu dài 200 foot, hay là một bức da hươu trang trí với nhánh cây trải dài 88 trang giấy xếp. |
“넷째 일요일”, 와서 나를 따르라—멜기세덱 신권회 및 상호부조회용 (2017) “Các Buổi Họp Ngày Chủ Nhật Thứ Tư,” Hãy Đến Mà Theo Ta—Dành Cho Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc và Hội Phụ Nữ (2017) |
이집트 카르나크에 있는 벽의 부조 Chi tiết khắc trên tường đá tại Karnak, Ê-díp-tô |
현지 지도자들은 여러분의 정원회, 그룹 또는 상호부조회의 필요 사항에 가장 적합한 말씀이 무엇인지를 함께 협의합니다. Các vị lãnh đạo địa phương của các anh chị em cùng hội ý với nhau về những sứ điệp của đại hội nào sẽ đáp ứng tốt nhất cho các nhu cầu của nhóm túc số, nhóm thầy tư tế thượng phẩm, hoặc Hội Phụ Nữ của các anh chị em. |
상호부조회의 창립 Nền Tảng của Hội Phụ Nữ |
그분들의 권고를 보면 상호부조회의 목적은 신앙과 의로움을 키우고, 가족과 가정을 강화하며, 어려움을 겪는 사람을 찾고 돕는 것임이 분명합니다. Từ lời khuyên dạy của họ, rõ ràng là các mục đích của Hội Phụ Nữ là phải gia tăng đức tin và sự ngay chính cá nhân, củng cố mái gia đình, và tìm kiếm cùng giúp đỡ những người đang hoạn nạn. |
부조화와 대조가 존재하죠. " Không, thứ Năm kẹt rồi. |
(다니엘 5:1, 2, 4) 사실, 그와 비슷한 잔치를 묘사한 부조(浮彫)들은 오로지 포도주만 마시는 장면을 보여 줍니다. (Đa-ni-ên 5:1, 2, 4) Thật ra, những bản khắc hình nổi về những bữa tiệc tương tự cho thấy chỉ có rượu được dùng mà thôi. |
상호부조회의 “영광스러운 유산”이 보존되기를 바라는 뜻에서 제일회장단은 최근에 내 왕국에 속한 딸들: 상호부조회의 역사와 업적을 전 세계에서 출판하고 배포했습니다. Để cho thấy ước muốn của họ rằng “di sản vinh quang” của Hội Phụ Nữ được bảo tồn, mới đây Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã xuất bản và phân phối trên toàn cầu sách Daughters in My Kingdom: The History and Work of Relief Society (Các Con Gái trong Vương Quốc của Ta: Lịch Sử và Việc Làm của Hội Phụ Nữ). |
앗수르인의 부조에 산헤립 왕이 히스기야 왕에게 이스라엘 음악가들을 조공으로 요구한 사실이 나타나 있다. Một hình chạm trổ cho thấy Vua San-chê-ríp đòi Vua Ê-xê-chia cống hiến các nhạc sĩ người Y-sơ-ra-ên. |
아내는 평생 상호부조회의 여러 직책에서 봉사했습니다. Suốt cuộc đời của bà, bà đã phục vụ trong nhiều chức vụ trong Hội Phụ Nữ. |
내 왕국에 속한 딸들: 상호부조회의 역사와 일 “Các Con Gái trong Vương Quốc của Ta”: Lịch Sử và Việc Làm của Hội Phụ Nữ |
* 바나바가 부조를 교회의 장로들에게 보냄, 행 11:30. * Ba Na Ba gởi tiền cứu trợ tới cho các trưởng lão của giáo hội, CVCSĐ 11:30. |
상호부조회의 역사에서 우리가 누구인지를 배웁니다 Lịch Sử Dạy Chúng Ta Biết Mình Là Ai |
근위병을 묘사한 부조, 기원 51년에 세워진 클라우디우스 아치의 일부분으로 여겨짐 Phù điêu có khắc một nhóm lính cận vệ, có lẽ xuất hiện trên Khải Hoàn Môn Cơ-lo-đi-ô, xây năm 51 CN |
최근 몇 년간 저는 상호부조회의 목적, 특성1, 그 역사의 가치2, 업적, 그리고 감독과 멜기세덱 신권 정원회와의 협력관계3에 관해 자주 말씀하라는 영감을 받았습니다. 그러나 지금은 상호부조회에 대한 선지자들의 비전에 초점을 맞추는 것이 중요하다는 생각이 듭니다.4 Trong những năm gần đây, tôi cảm thấy có ấn tượng để thường nói về Hội Phụ Nữ—các mục đích và đặc tính của hội,1 giá trị lịch sử của hội,2 công việc làm và sự chung phần cộng tác với các vị giám trợ và các nhóm túc số Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc.3 Dường như bây giờ là lúc quan trọng để tập trung chú ý đến sự hiểu biết và tầm nhìn xa của các vị tiên tri về Hội Phụ Nữ.4 |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 부조 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.