부적 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 부적 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 부적 trong Tiếng Hàn.

Từ 부적 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Bùa hộ mệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 부적

Bùa hộ mệnh

Xem thêm ví dụ

난 그 부적을 원숭이 아저씨라고 불렀는데...
Tôi gọi cái bùa đó là Ngài Khỉ.
그분은 우리가 박수나, 무당 혹은 부적과 관련을 갖는 것을 원하시지 않습니다.—갈라디아서 5:19-21
Ngài không muốn chúng ta cậy đến đồng bóng, ma thuật hay là bói toán (Ga-la-ti 5:19-21).
상점 주인이 그리스도인이라면, 종교 형상이나 부적이나 담배나 피가 섞인 소시지를 주문하여 파는 일에 결코 동의하지 않을 것입니다.
Một tín đồ Đấng Christ làm chủ tiệm buôn hẳn không đồng ý đặt hàng và bán hình tượng, bùa ma thuật, thuốc lá, hoặc dồi làm bằng huyết.
아마 당신은 부적이나 호신부가 널리 사용되는 문화권에서 성장하였을지 모른다.
Có thể bạn đã lớn lên trong một văn hóa thường dùng các bùa hộ mạng và những vật để cầu may.
그래서 종교적 형상과 메달과 행운의 부적들을 없애 버렸는데, 그것들이 금으로 만들어져 있었지만 그렇게 했습니다.
Tôi bỏ các hình tượng, biểu tượng, bùa hộ mạng dù chúng được làm bằng vàng.
주술사들은 진흙과 보자기와 부적이 그 여자를 “치료”해 줄 것이라고 처방한 것이다.
Những thầy phù thủy chữa bệnh đã dùng đất sét, khăn choàng và bùa chú như là một phương tiện để “trị bệnh”.
예를 들어, 코트디부아르에 사는 한 남자는 여호와의 증인과 성서를 연구하였고 자기의 부적을 모두 없애 버렸습니다.
Thí dụ, một người đàn ông ở Côte d’Ivoire học hỏi Kinh-thánh với Nhân-chứng Giê-hô-va và hủy bỏ hết mọi bùa đeo của ông.
오마지의 할머니는 병을 막는 보호책으로 부적과 주물을 사용하도록 오마지의 어머니 하와를 설득하려고 하였습니다.
Bà nội của Owmadji cố thuyết phục Hawa dùng bùa chú và vật thần để che chở cháu bé khỏi bệnh.
그러므로 부적을 소지하는 사람은 영매술에 손을 대고 있는 셈이다.
Vậy người nào có một bùa hộ mạng huyền bí thật sự đang dính díu vào thuật đồng bóng.
이 교훈에는 부적이나 호신부로 여겨지는 대상물을 멀리하는 것도 포함되지 않겠는가?
Lời khuyên này bao gồm những đồ vật như bùa hộ mạng và những vật để cầu may, phải không?
성전을 일종의 부적처럼 보호 수단으로 여기면서 신뢰한 것은 유대인들을 구원해 주지 못하였습니다.
Tin cậy vào đền thờ, xem đó như là một thứ bùa hộ mạng, không cứu được người Do Thái.
부적의 힘을 확신하는 사람도 마찬가지로 해를 자초할 수 있다.
Một người đặt tin cậy nơi quyền lực của các bùa hộ mạng cũng có thể làm hại đến chính mình giống như vậy.
성서는 무슨 신통력을 지닌 부적이 아닙니다. 이를테면 우리가 눈을 감고 성서의 아무 데나 폈을 때 우리의 질문에 대한 답이 눈앞에 척 나타날 것으로 기대해서는 안 됩니다.
Nó cũng không phải là bùa thiêng—như thể chúng ta cứ việc nhắm mắt, để Kinh Thánh mở ra ở bất cứ trang nào, rồi chờ đợi câu trả lời cho câu hỏi của mình hiện ra ngay trên trang đó.
• 참그리스도인은 하느님의 이름을 부적처럼 사용합니까?
• Tín đồ Đấng Christ chân chính có xem danh Đức Chúa Trời như lá bùa không?
물론 우리는 운전이 위험하다는 것을 인정하려 들지 않죠. 하지만 자동차의 계기판에 놓인 어떤 종교적 상징물 또는 행운의 부적들은 우리 자신도 모르게 운전이 위험하다는 것을 말해주죠.
Dù ta không muốn nghĩ tới đi nữa, những biểu tượng tôn giáo hay các lá bùa may treo trong buồng lái khắp nơi trên thế giới cũng đủ cho ta biết lái xe nguy hiểm cỡ nào.
부적의 미심쩍은 힘
Quyền lực mơ hồ của các bùa hộ mạng
그런 부적을 직접 만드는 사람들 자신도 병에 걸리거나 죽지 않는가?
Phải chăng chính những người làm ra các vật cầu may này cũng bị bệnh và chết?
「콘사이스 유대인 백과사전」(The Concise Jewish Encyclopedia)에서는 이렇게 설명합니다. “계명을 지키고 부적을 사용하는 것은 악[귀들]로부터 보호를 받는 수단이었다.”
Cuốn The Concise Jewish Encyclopedia tuyên bố: “Sự che chở chống lại các quỉ có được nhờ việc vâng giữ các điều răn và nhờ bùa chú”.
27 더우기, 보고들을 살펴보면 악귀들은 종종 매개체를 통하여 인간과의 접촉을 유지합니다. 그러므로 이전에 영매술에 사용되던 물건들(부적, 수정구 등등)을 없애는 것이 중요합니다.
27 Mặt khác, các báo cáo cho thấy rằng các quỉ thường tìm cách bắt liên lạc với loài người qua những đồ vật nào đó. Bởi thế, việc quan trọng là phải dẹp bỏ mọi vật dụng nào trước kia dùng trong việc thực hành ma thuật (các loại bùa mê, bùa hộ mạng, quả cầu pha lê v.v...).
마찬가지로 어떤 부적이나 호신부도 우리를 돕거나 보호하기 위해 아무 일도 할 수 없다.
Tương tự thế, không có một bùa hộ mạng hay vật cầu may nào có thể làm gì để giúp đỡ hoặc che chở bạn.
* 그리고 부적 사용은 악귀 숭배와 직접 관련되어 있다.
* Và việc dùng những bùa hộ mạng có liên hệ trực tiếp với sự thờ phượng các quỉ.
예를 들어 광고에 게재된 콘텐츠가 YouTube 정책에 따라 전체 시청가로 부적절할 수 있다면 YouTube에서 18세 이상 사용자로 제한한 인구통계학적 타겟팅을 광고에 적용하도록 요청합니다.
Ví dụ: nếu nội dung nổi bật trong một quảng cáo có thể không phù hợp với đối tượng khán giả nói chung theo chính sách của chúng tôi thì chúng tôi yêu cầu quảng cáo đó phải được nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học đến người dùng trên 18 tuổi.
‘사단’이 일단 사람들을 “행운”의 부적, 점술 및 기타의 미신에 의지하도록 만들면, 그들을 자기의 손아귀에 넣어 참되고 살아계신 하나님으로부터 오는 “좋은 소식”에 눈멀게 해버립니다.
Nếu Sa-tan có thể làm người ta tin vào các bùa “cầu may”, tin thầy bói và những điều mê tín dị đoan khác thì hắn có thể cầm giữ họ trong vòng kiểm soát, làm họ mù quáng không nhận biết “tin mừng” đến từ Đức Chúa Trời thật và hằng sống.
우후라 대위는 내가 애정과 존경의 표시로 준 보카야 부적을 갖고 있어
Trung uý Uhura có đeo một chuỗi hạt Vakaya tôi tặng cô ấy tượng trưng cho tình cảm và lòng trân trọng của tôi.
그 사람은 부적으로 사용했던 기름을 가지고 있음을 기억하였습니다.
Ông nhớ lại mình còn giữ lọ dầu trước kia dùng làm bùa.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 부적 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.