부제 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 부제 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 부제 trong Tiếng Hàn.

Từ 부제 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Phó tế, chấp sự, phó tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 부제

Phó tế

noun

chấp sự

noun

phó tế

noun

Xem thêm ví dụ

기본적으로 검색결과에는 입력한 검색어와 일치하는 식별자, 제목, 부제, 저자 등을 가진 모든 책이 포함됩니다.
Theo mặc định, kết quả tìm kiếm sẽ bao gồm tất cả sách có số nhận dạng, tên sách, phụ đề hoặc tác giả khớp với cụm từ tìm kiếm mà bạn đã nhập vào.
부제에서 던진 질문은 “제삼 세계의 채무 불이행이 우리 경제의 붕괴를 유발할 것인가?”
Một bài tiểu đề là câu hỏi: “Có thể nào sự phá sản vỡ nợ của thế giới thứ ba đưa chúng ta đến sụp đổ kinh tế không?”
“결혼 (생활)”이란 표제 아래, “배우자 선택”이라는 부제가 나온다.
Dưới tiết mục “Hôn nhân” (“Marriage” [“Mariage”]) bạn tìm gặp tiểu tiết mục “chọn người hôn phối” (“select a mate” [“choix d’un conjoint”]).
「색인」에는 “남편의 역할” 및 “아내의 역할”이라는 부제도 있어서 결혼하기를 원하거나 이미 결혼한 사람들에게 유익한 참조 자료를 제시한다.
Cuốn “Bảng đối chiếu” cũng có các tiểu tiết mục như “vai trò làm chồng” (“husband’s role” [“rôle du mari”]) và “vai trò làm vợ” (“wife’s role” [“rôle de la femme”]), mỗi tiểu tiết mục dẫn đến các tài liệu có ích cho những người muốn lập gia đình và những người đã thành hôn.
최근 「색인」에서 “성서 연구” 부제에는 “즐거운 것이 되게 함”, “효과적이 되게 함”과 같은 부부제들이 나온다.
Trong cuốn “Bảng đối chiếu” hiện hành, tiết mục “Học hỏi Kinh-thánh” (“Bible study” [“Etude biblique”]) có tiểu tiết mục “làm cho hữu hiệu” (“make it effective” [“la rendre efficace”]) “làm cho vui thích” (“make it enjoyable” [“la rendre agréable”]) và “làm cho hào hứng” (“make it interesting” [“la rendre intéressante”]).
“조화되는 성구” 부제 아래에서는, 모순처럼 보이는 개개 성구들의 광범위한 목록과 그 성구들에 관해 명쾌하게 풀어주는 참조 자료들을 찾을 수 있을 것이다.
Dưới tiểu tiết mục “các câu Kinh-thánh được hòa hợp hóa” (“scriptures harmonized” [“harmonie des Ecritures expliquée”]), bạn sẽ tìm được một bảng liệt kê dài các câu Kinh-thánh lẻ tẻ dường như mâu thuẫn với nhau và qui chiếu dẫn đến các tài liệu giúp giải tỏa sự mâu thuẫn biểu kiến.
이에 더하여, “의사 소통”, “친밀” 그리고 “평화”와 같은 부제들은 결혼 생활을 풍요롭게 할 수 있는 내용을 지적해 준다.
Ngoài ra, các tiểu tiết mục như “liên lạc ý tưởng” (“communication”), “sự mật thiết trong” (“closeness in” [“intimité”]) và “hòa thuận” (“peace” [“paix”]) dẫn đến những tài liệu có thể giúp hôn nhân trở nên phong phú hơn.
1971-1985 색인에서 “복권” 제하를 보면 “추첨해서 상 주는 무료 티켓” 부제가 있습니다. 여기서는 「깨어라!」
Khi tra cuốn Index 1930-1985 dưới tựa đề “Câu hỏi độc giả” (“Questions From Readers”) bạn sẽ thấy tiểu đề “ ‘rút thăm’ (‘drawings’), tín đồ đấng Christ có nhận vé để rút thăm không?”
이어 사제와 부제는 제대에 입을 맞춘다.
Giáo chủ và các boyar chấp thuận nhanh chóng.
그래서 이러한 현상을 연구하고 있는 한 책은 “양심 없는 어린이”라는 부제를 달았습니다.
Vậy nên một quyển sách nghiên cứu về hiện tượng này mang phụ đề Children Without a Conscience (Trẻ em vô lương tâm).
“성서 연구” 제하에 있는 “시작”, “다음 사항을 도움—” 및 “가르침” 부제의 각 참조 자료는 성서 연구를 시작하고 발전적인 성서 연구를 사회하도록 도와준다.
Dưới tiết mục “Học hỏi Kinh-thánh” (“Bible Studies” [“Etudes bibliques”]) có các tiểu tiết mục “bắt đầu” (“starting” [“commencer”]) ,“giúp đỡ người học” (“assisting—” [“affermir les étudiants”]) và “dạy dỗ” (“teaching” [“enseigner”]), mỗi tiểu tiết mục có qui chiếu dẫn bạn đến các tài liệu giúp bạn tìm ra và điều khiển các học hỏi Kinh-thánh có triển vọng tiến bộ.
11세기에 프랑스에서 대부제였던 투르의 베렌가리우스는 가톨릭의 성변화 가르침을 배척했다는 이유로 파문당했습니다.
Vào thế kỷ 11, phó giám mục Berengarius thành Tours, Pháp, đã bị rút phép thông công vì không chấp nhận giáo lý của Công giáo về biến đổi bản thể.
6 특정한 제목을 토의한 적이 없는 집을 다시 방문할 경우, 단지 「추리」 책에 나오는 “예수 그리스도”, “마지막 날”, “부활”과 같은 적절한 제목을 편 다음 부제들 중 하나를 사용하여 대화를 시작할 수 있다.
6 Khi trở lại thăm những người mà lần trước không thảo luận về một đề tài nào rõ rệt, bạn có thể chỉ giản dị mở sách nhỏ Đề tài Kinh-thánh để thảo luận vào một đề tài thích hợp, như “Giê-su”, “Ngày sau rốt” hoặc “Sống lại”, và dùng một trong những tiểu đề để bắt đầu thảo luận.
“다음 사항에 대한 태도—”라는 부제 아래에서 그러한 질문에 대한 참조 자료를 발견하게 된다.
Bạn có thể tìm thấy các qui chiếu về những vấn đề đó dưới tiểu tiết mục “thái độ đối với—” (“attitude toward—” [“comportement à lʼégard—”]).
그래서 부제가 ́한번 더 보기 ́ 인데요,
Nó lúc nào cũng ra vẻ ngạc nhiên:
한국어로 구할 수 있는 것을 가지고 그렇게 하는 방법을 예를 들어 설명하자면, 「워치 타워 출판물 색인」의 “여호와” 제하에 나오는 “개개의 특성” 부제 아래에 열거되어 있는 여호와의 특성들에 관하여 연구해 보는 방법이 있습니다.
Ví dụ, nếu có sách báo tiếng Anh, bạn có thể tìm hiểu những đức tính của Đức Giê-hô-va được liệt kê dưới tiêu đề “Qualities by Name” ở đề mục “Jehovah” (“Đức Giê-hô-va”) trong Watch Tower Publications Index (Thư mục các ấn phẩm của Hội Tháp Canh).
또한 상처, 여러 가지 기생충, 부제병(발이 썩는 병), 폐렴, 그 밖의 여러 가지 문제들로 인해 부지런히 짐을 나르는 이 동물이 쇠약해질 수 있습니다.
Những vết lở, nhiều loại ký sinh, bệnh lở chân, bệnh viêm phổi và những vấn đề khác có thể làm con vật hữu dụng này yếu sức.
나는 나의 교회의 부제(副祭)였습니다.
Tôi đã từng làm nữ trợ tế trong nhà thờ của tôi.
동정녀 마리아에게 각자의 소원을 빌 수 있도록 각 부제의 집에 마리아상을 일 주일씩 놓아 둡니다.
Pho tượng Đức Mẹ đồng trinh Ma-ri được để một tuần ở trong nhà của mỗi trợ tế để mỗi người có thể dâng lên những lời thỉnh cầu.
부제를 보면, 만약 FDA가 허락한다면 지카 바이러스가 왔을 때, 똑같이 조치할 수 있습니다.
Chú ý là phần phụ đề ở đây nói là nếu FDA cho phép họ họ có thể làm điều tương tự ở đây, khi Zika đến.
연구를 언제 중단하는 것이 가장 좋은지를 알도록 도움받기 위하여는 “결실 없는 연구를 중단함” 부제를 고려하라.
Để giúp bạn biết khi nào là lúc tốt nhất để ngưng một học hỏi, hãy xem tiểu tiết mục “chấm dứt học hỏi không có kết quả” (“terminating unfruitful” [“arrêter”]) và “gián đoạn” (“discontinuing” [“arrêter”]).
어려움이 발생하면, “문제”라는 부제가 문제들을 해결하는 방법에 관한 효과적인 교훈으로 인도할 수 있다.
Khi các khó khăn xảy ra, tiểu tiết mục “các vấn đề khó khăn trong” (“problems in” [“problèmes”]) có thể dẫn bạn đến các lời khuyên hữu hiệu cho biết cách giải quyết.
“성서의 확실성” 아래, “모순은 단지 표면적인 것” 및 “조화” 부제는 그러한 이의를 폭넓게 논하는 참조 자료를 알려준다.
Dưới tiết mục “Kinh-thánh xác thực” (“Bible Authenticity” [“Authenticité de la Bible”]) có tiểu tiết mục “mâu thuẫn” (“contradictions”) và “hòa hợp” (“harmony” [“harmonie intrinsèque”]) dẫn chiếu các tài liệu tham khảo thảo luận tổng quát về lời bắt bẻ này.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 부제 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.