부인 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 부인 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 부인 trong Tiếng Hàn.

Từ 부인 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là vợ, người vợ, bà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 부인

vợ

noun

그러니까, 부인의 옷을 다른 여인들에게 빌려준거죠.
Cho nên rõ ràng là quần áo của người vợ được đưa cho nhiều người phụ nữ khác.

người vợ

noun

그러니까, 부인의 옷을 다른 여인들에게 빌려준거죠.
Cho nên rõ ràng là quần áo của người vợ được đưa cho nhiều người phụ nữ khác.

abbreviation

부인, 이 성명서가 우리한테 필요한 만큼이나 당신에게도 필요하오
Thưa , cần bản tuyên bố này cũng như chúng tôi.

Xem thêm ví dụ

베드로가 부인할 것을 예언하시다 (36-38)
Báo trước Phi-e-rơ chối bỏ Chúa Giê-su (36-38)
그들은 그 여신의 작은 감실을 구입하였으며, 그 여신을 귀부인, 여왕, 동정녀, “기도를 듣고 받아 주는 이”로 높이 숭상하였다.
Họ mua những cái điện nhỏ chứa tượng nữ thần và tôn là Nữ Thần vĩ đại, đức của họ, nữ hoàng, nữ đồng trinh và là “người lắng nghe và chấp nhận lời cầu nguyện”.
술집에서 네번이나 사람이나. " 부인 홀 " 고 말했다.
" Hall, " ông nói.
고등학교 권장 도서 목록으로 가 보죠. "음향과 분노(Sound and the Fury)"도 없었을 것이고 "개츠비(Gatsby)"와 "해는 또 떠오른다.(Sun Also Rises)"도 그렇고 "보바리 부인"이나 "애나 K"도 없었을 겁니다.
Những tác phẩm ta học sẽ mất "Âm thanh và cuồng nộ", mất "Gatsby", mất "Mặt trời vẫn mọc", mất " Bovary," "Anna Ka-rê-ni-na."
(창세 3:1-6) 그는 여호와의 능력을 부인한 것이 아니라, 그분의 주권 행사 방식에 대해 의문을 제기했으며 따라서 그분의 통치권에 도전한 것입니다.
(Sáng-thế Ký 3:1-6) Hắn không chối cãi sự kiện Đức Giê-hô-va có đầy quyền lực, nhưng thách thức cách cai trị của Ngài.
부인의 침실에 하루종일 들어가지 않는 거지?
Tại sao suốt ngày ổng không vô phòng ngủ của vợ ổng?
폴리카르포스는 자신의 그리스도인 신앙을 부인하느니 차라리 순교하는 쪽을 택했습니다.
Một trường hợp khác là ông Polycarp, người sẵn sàng tử vì đạo chứ không từ bỏ đức tin của mình.
그런데 이 회사들이 모두 부인합니다.
Tất cả các công ty này đều phủ nhận.
우리들은 부인하지만 실제로는 우리 의식 표면 아래에서 이루어지고 있는 행동들을 말하는 것입니다.
Điều đó nghĩa là những hành vi mà chúng ta chối bỏ sự tồn tại của chúng cũng như những hành vi được thực hiện phía sau nhận thức hằng ngày của mỗi người.
우연히 그 의 부인 카타리나가 가진 옷 목록이 밝혀졌는데요.
Chúng ta tình cờ biết được danh sách trang phục của người vợ Cathrina.
예수께서는 어떤 방법으로, 자신을 세 번이나 부인한 사도 베드로를 용서하셨다는 것을 나타내셨습니까?
Qua những cách nào Chúa Giê-su cho thấy ngài tha thứ sứ đồ Phi-e-rơ dù ông đã chối ngài ba lần?
그러면 예수와 동족인 많은 사람들은 왜 그분이 메시야라는 이 모든 증거를 부인하였습니까?
Thế nhưng tại sao nhiều người đồng hương với ngài lại từ khước tất cả những bằng cớ chứng nhận rằng Giê-su là đấng Mê-si?
(마태 16:24, 25) 자기를 부인한다는 것은 헌신하는 것을 의미합니다.
(Ma-thi-ơ 16:24, 25) Từ bỏ chính mình nghĩa là dâng mình cho Đức Chúa Trời.
만일 디도와 그 외의 이방인들에게 할례를 받도록 강요했다면, 그것은 구원이 율법을 행하는 데서 오는 것이 아니라 여호와의 과분한 친절과 예수 그리스도에 대한 믿음에 달려 있다는 사실을 부인하는 행동이 되었을 것입니다.
Bắt buộc Tít và những người Dân Ngoại khác phải cắt bì tức là phủ nhận sự kiện sự cứu rỗi tùy thuộc nơi ân điển của Đức Giê-hô-va và đức tin nơi Chúa Giê-su Christ chứ không tùy thuộc nơi việc làm theo Luật Pháp.
“마지막 날”에는 사람들이 “자기를 사랑하고 ··· 과장하고 자만하고 ··· 경건의 모양은 가지고 있으나 경건의 능력은 부인”할 것이라고 성서는 예언합니다.
KINH-THÁNH đã báo trước là trong “ngày sau-rốt”, người ta đều “tư-kỷ..., khoe-khoang, xấc-xược,... bề ngoài giữ điều nhơn-đức, nhưng chối bỏ quyền-phép của nhơn-đức đó” (II Ti-mô-thê 3:1-5).
하느님의 아들 예수 그리스도를 따르고자 하는 사람은 누구나 “자기를 부인”해야 합니다.
Bất cứ người nào muốn theo Con của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-su Christ, thì phải “từ bỏ chính mình”.
예를 들어, 박해자들이 믿음을 부인하게 하려고 우리에게 신체적 학대를 가할지 모릅니다.
Chẳng hạn, những kẻ bắt bớ có thể hành hung để chúng ta từ bỏ đức tin.
그분과 부인 닐, 그리고 세 아들인 윌, 웨슬리, 트레이스는 우리 집 근처에 살았습니다.
Ông và vợ ông là Neill, cùng các con trai của ông là Will, Wesley và Trace sống gần chúng tôi.
조카딸을 보셨어요 글렌 부인
quả thực đã thấy cháu gái , Glenn ạ.
(사도 24-26장; 27:24) 이 모든 일 배후에 그리스도께서 계셨다는 것을 누가 부인할 수 있겠읍니까?
Chính nhờ quyết định của hội đồng lãnh đạo trung ương mà Phao-lô đã có thể làm chứng cho quan tổng đốc La-mã là Phê-lít và Phê-tu, và cho vua Ạc-ríp-ba đệ nhị và cuối cùng là cho hoàng đế La-mã Nê-rô (Công-vụ các Sứ-đồ, đoạn 24-26; 27:24).
베드로는 왜 그리스도를 부인하게 되었습니까?
Điều gì khiến Phi-e-rơ chối bỏ Chúa Giê-su?
서장님, 오터톤 부인이 또 찾아왔어요
Sếp, Otterton muốn gặp sếp lần nữa.
경건한 지혜를 얻기를 원하는 지상의 거의 모든 사람들이 하느님의 영감받은 말씀인 성서에 기록되어 있는 그 지혜를 이용할 수 있다는 사실을 누가 부인할 수 있겠습니까?
Ai có thể phủ nhận rằng sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời trong Lời được soi dẫn của Ngài, Kinh Thánh, sẵn sàng đến với hầu hết mọi người trên khắp đất có lòng khao khát muốn nhận?
그의 말은 거듭해서 자주 인용되는 편인데, 아마 수없이 많은 사람들이 그 말이 부인할 수 없는 사실임을 목격하고 있기 때문일 것입니다.
Lời phát biểu của ông thường được nhắc lại, có lẽ vì rất nhiều người thấy đó là sự thật không thể chối cãi.
부인 홀 야간이 볼트를 촬영하는 동안 그는 엄연히 촛불을 들고 기억.
Ông rõ ràng nhớ giữ ngọn nến trong khi Hall bắn những bu lông qua đêm.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 부인 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.