부활 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 부활 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 부활 trong Tiếng Hàn.
Từ 부활 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hồi sinh, sự làm sống lại, phục sinh, phục hồi, làm sống lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 부활
hồi sinh(revival) |
sự làm sống lại(resurrection) |
phục sinh(resurrection) |
phục hồi
|
làm sống lại
|
Xem thêm ví dụ
현재 죽어 있는 수많은 사람들은 어떤 환경에서 부활될 것입니까? Hàng triệu người chết được sống lại trong khung cảnh nào? |
열 번째로 부활했다. Tái bản lần thứ 10. |
사람이 부활되려면 일단 무생명이 되어야 한다. Vì làm sống lại có nghĩa là người ta phải đã mất sự sống rồi, không còn sống nữa. |
(탈출 14:4-31; 열왕 둘째 18:13–19:37) 그리고 여호와께서는 예수 그리스도를 통하여, 자신의 목적에는 사람들의 “온갖 허약함”을 고쳐 주는 것, 심지어 죽은 자들을 부활시키는 것까지 포함되어 있음을 보여 주셨습니다. (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:4-31; 2 Các Vua 18:13–19:37) Và qua Chúa Giê-su, Đức Giê-hô-va cũng cho thấy Ngài có ý định chữa lành loài người khỏi “các thứ tật-bịnh”, thậm chí làm người chết sống lại. |
62 또 ᄀ의를 내가 하늘에서 내려보낼 것이요, 그리고 ᄂ진리를 내가 ᄃ땅에서 내보내어 나의 독생자에 대하여 곧 그의 죽은 자 가운데서의 ᄅ부활과, 그러하도다, 또한 만인의 부활에 대해서도 ᄆ증거하게 할 것이요, 내가 또 의와 진리가 마치 홍수와 같이 땅을 휩쓸게 하여 땅의 사방에서 나의 택한 자를 내가 예비할 곳, 거룩한 성으로 ᄇ집합시키리라. 그리하여 나의 백성이 자기 허리를 동이고 나의 오는 때를 바라고 기다리게 하려 하노니, 이는 그 곳에 나의 성막이 있을 것임이요, 그 곳은 시온, ᄉ새 예루살렘이라 일컬어지리라. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
예를 들어, 그리스도의 죽음과 부활에 관한 예언들은 성령의 도움으로 새로운 의미를 띠게 되었습니다. Chẳng hạn, những lời tiên tri về sự chết và sự sống lại của Đấng Christ mang ý nghĩa mới khi có sự giúp đỡ của thánh linh. |
(사도 9:36-42) 그리고 사도 ‘바울’은 ‘로마’령 ‘아시아’ 도에 체류하는 동안 3층 창문에서 떨어져 죽은 ‘유두고’를 부활시켰다.—사도 20:7-12. Và sứ đồ Phao-lô đã làm sống lại Ơ-tích từ trên lầu ba té xuống đất, khi ông ghé sang tỉnh của La Mã ở Tiểu Á (Công-vụ các Sứ-đồ 20:7-12). |
여호와께서는 부활될 사람들에 대해 어떤 마음을 가지고 계십니까? 우리는 어떻게 그것을 알 수 있습니까? Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về việc làm người chết sống lại, và làm sao chúng ta biết được cảm xúc của Ngài? |
예수께서 부활되어 하늘로 가신 이후에는 어떠한가? Sau khi Chúa Giê-su được sống lại và lên trời thì sao? |
예를 들어, 그분은 부활되신 후에 자신의 죽음에 대해 당혹해하고 있던 두 명의 제자에게, 하느님의 목적에서 자신이 차지하는 역할에 대해 설명하셨습니다. Chẳng hạn, sau khi sống lại, ngài giải thích vai trò của ngài trong ý định Đức Chúa Trời cho hai môn đồ đang phân vân về sự chết của ngài. |
11 성서 기록에 나오는 마지막 부활은 트로아스에서 있었습니다. 11 Sự sống lại cuối cùng được ghi trong Kinh Thánh xảy ra tại thành Trô-ách. |
크리스마스와 부활절은 고대 거짓 종교들에서 유래한 것이다 Lễ Giáng sinh và Lễ Phục sinh bắt nguồn từ những tôn giáo giả cổ xưa |
유혹을 이겨 낼 힘이 더욱 강해졌으며 부활하신 예수 그리스도와, 그분의 복음과, 그분의 살아 있는 교회에 대한 신앙이 더욱 커졌습니다. Chúng ta đã thấy một quyền năng lớn lao hơn để chống lại cám dỗ và cảm thấy một đức tin lớn lao hơn nơi Chúa Giê Su Ky Tô phục sinh, nơi phúc âm của Ngài và Giáo Hội hằng sống của Ngài. |
(요한 첫째 1:7) 그들은 또한 “의로운 사람들과 불의한 사람들의 부활”이 포함되어 있는 하느님의 목적에 대해 감사하게 됩니다. (1 Giăng 1:7) Họ cũng biết ơn về ý định của Đức Chúa Trời là sẽ có “sự sống lại của người công-bình và không công-bình”. |
“이는 내 사랑하는 아들이니 너희는 그의 말을 들으라.”( 마가복음 9:7; 누가복음 9:35; 또한 제3니파이 11:7; 조셉 스미스—역사 1:17 참조) 그러므로 선지자들에게 말씀하시는 분이자 선지자를 통하여 말씀하시는 분은 바로 이스라엘의 주 하나님이며 여호와이신 예수 그리스도이십니다.9 그렇기에 예수님은 부활하신 후에 니파이 백성에게 나타나셨을 때 자신을 “온 땅의 하나님”으로 소개하셨습니다.( Vào những dịp độc nhất vô nhị và thiêng liêng đó khi Thượng Đế Đức Chúa Cha đích thân giới thiệu Vị Nam Tử, Ngài đã phán: “Đây là Con Trai yêu quý của ta: hãy nghe lời Người” (Mác 9:7, Lu Ca 9:35, xin xem thêm 3 Nê Phi 11:7; Joseph Smith—Lịch Sử 1:17). |
(요한 11:41, 42; 12:9-11, 17-19) 그것은 또한 여호와와 그분의 아들에게, 부활을 시키고자 하는 자진성과 열망이 있음을 감동적으로 나타내 줍니다. Câu chuyện cảm động này cũng cho thấy Đức Giê-hô-va và Con ngài sẵn lòng và mong muốn làm người chết sống lại. |
(요한 3:36; 히브리 5:9) 약함 때문에 심각한 죄를 지을 경우에, 그들에게는 돕는 이 곧 위로자이신 부활되신 주 예수 그리스도가 계십니다. (Giăng 3:36; Hê-bơ-rơ 5:9). Nếu họ phạm một tội nặng vì yếu đuối, họ có đấng giúp đỡ hay đấng an ủi là Chúa Giê-su Christ được sống lại (I Giăng 2:1, 2). |
고대 유대인들은 죽은 자의 부활을 믿었지, 인간에게 불멸성이 내재되어 있다고 믿지 않았습니다. Người Do Thái xưa tin người chết sống lại chứ không tin con người có linh hồn bất tử. |
그리고 부활되어 돌아오는 할머니를 다시 보게 될 날을 손꼽아 기다립니다. Tôi cũng mong chờ ngày gặp lại bà nội khi bà được sống lại. |
성서에는 사산되거나 유산된 아기가 부활될 것인가 하는 문제에 대한 직접적인 언급이 없습니다. Kinh Thánh chưa bao giờ nói trực tiếp về việc đứa bé nào chết non hoặc thai bị sẩy được sống lại. |
* 부활한 인격체인 천사는 살과 뼈의 몸을 가졌나니, 교성 129:1. * Những thiên sứ, là những vị được phục sinh, có thể xác bằng xương và thịt, GLGƯ 129:1. |
기록상 사도에 의한 첫 번째 부활을 설명해 보십시오. Bạn miêu tả thế nào về sự sống lại do một sứ đồ làm lần đầu tiên? |
34 예수께서 그들에게 말씀하셨다. “이 세상 제도*의 자녀는 장가가고 시집가지만, 35 오는 세상 제도를 얻고 죽은 사람들 가운데서 부활되기에 합당하다고 여겨진 사람들은 장가도 가지 않고 시집도 가지 않습니다. 34 Chúa Giê-su trả lời: “Con cái đời* này cưới vợ gả chồng, 35 nhưng những người được xem là xứng đáng được sống lại và hưởng sự sống trong đời* mới sẽ không cưới vợ gả chồng. |
우리가 부활한 다음에는 어떤 일이 일어나는가?( Điều gì xảy ra sau khi chúng ta được phục sinh? |
(로마 5:19) 하늘에 있는 하나님의 대제사장으로서, 예수께서는 수십억의 부활된 죽은 자들을 포함한 순종하는 모든 인류를 지상 낙원에서 행복한 가운데 영원히 살 전망을 갖도록 인간 완전성으로 회복시키는 일에 자기의 완전한 인간 희생의 가치를 적용시키실 것입니다. Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 부활 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.