부엌 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 부엌 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 부엌 trong Tiếng Hàn.

Từ 부엌 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nhà bếp, bếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 부엌

nhà bếp

noun

그리고, 부엌을 통해 바라본 인생에 대해 쓰려고 했죠.
Và tôi đã chuẩn bị để nhìn đời qua nhà bếp.

bếp

noun

나중에 부엌 정원이 내려다 보이는 테라스에서 조지를 찾았다.
Sau đó, tôi thấy George trên bậc thang đang quan sát khu vườn bếp.

Xem thêm ví dụ

「성서 고고학 평론」(Biblical Archaeology Review)은 이렇게 알려 줍니다. “로마군이 공격했을 때 화재가 난 그 집의 부엌에 있던 젊은 여자는 불길에 휩싸인 채 바닥에 쓰러져 입구 쪽에 있는 계단을 붙잡으려고 안간힘을 쓰다가 사망했다.
Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết.
그리하여 우리는 세상에서 가장 좋은 동강난 부엌중 하나를 가지고 있습니다.
Thế nên chúng tôi sở hữu 2 nửa của một gian bếp tốt nhất trên thế giới.
그러면 그녀는 다시 부엌 - 정원을 실행하고 밖으로 밖으로 산책
Sau đó, cô chạy qua nhà bếp vườn một lần nữa và ra ngoài đi bộ bên ngoài dài cây thường xuân bao phủ tường, và cô đi đến kết thúc của nó và nhìn vào nó, nhưng có
우리의 증거 활동은 대부분이 부엌에서 다음 부엌으로 찾아다니는 것이었는데, 초가지붕이 있고 장작을 때는 화덕이 놓여 있는 야외 부엌에 가면 대개 사람들을 만날 수 있었습니다.
Hầu như chúng tôi làm chứng từ bếp này sang bếp kia, vì người ta thường nấu nướng ở ngoài trời dưới những chòi lợp lá và bếp chụm bằng củi.
쉽게 호흡하고 미소로. 가족 자체가 부엌에서 먹었습니다.
Gia đình riêng của mình ăn trong nhà bếp.
하지만 그 외의 대부분은 부엌에서 일어나는 일을 알아야 합니다. 대부분의 경우 아픈 사람들은 과거에 건강했던 사람들이고, 유전체는 그대로이기 때문이죠.
Nhưng ngoài ra, bạn cần phải biết điều gì đang diễn ra ở đó, bởi vì đa số người bệnh đều đã từng khỏe mạnh, họ có hệ gen giống nhau.
영화가 상영되는 시점 약 50피트 떨어진 곳에서 닉슨과 흐루쇼프의 부엌논쟁이 발생했습니다.
Cuộc tranh cãi trong nội bộ giữa Nixon và Khrushchev đã xảy ra cách khoảng 15 mét từ nơi bộ phim được chiếu.
저는 그 기사를 한 번 더 들어야겠다는 생각이 들어서, 부엌일을 하다 말고 [“당신은 하느님의 눈에 귀중하다!”]
Tôi cảm thấy cần phải nghe bài đó thêm một lần nữa, thế là tôi ngưng làm việc trong bếp và lấy bài [“Bạn thật quí giá trước mắt Đức Chúa Trời!”]
사람들은 부엌과 침실과 복도에서 머리를 내밀고 연설을 들었습니다.
Có người thò đầu ra từ nhà bếp, phòng ngủ và hành lang để nghe bài giảng.
주방. '나는 공작 부인 할 때,'그녀는 ( 아니지만 매우 희망 목소리로 ) 자신에게 말했다, ́나는 ALL AT 내 부엌에 고추가 없습니다.
" Khi tôi là một nữ công tước, cô nói với chính mình ( không phải trong một giai điệu rất hy vọng mặc dù ), tôi sẽ không có bất kỳ tiêu trong nhà bếp của tôi AT ALL.
만약 병원 대신, 부엌 식탁에서 우울증이 있다는 걸 털어놓았다면요?
Sẽ thế nào nếu thay vì ở viện, họ lại ngồi ở bàn ăn nhà bạn và tâm sự rằng họ đang rất tuyệt vọng?
자, 이것은 모두 여러분 집 부엌에 있습니다.
Chúng tôi có một website, tất cả đều ở đó.
그리고 새해 전날 밤이 되면 부뚜막 위에 새 초상화를 붙여 다가오는 한 해를 위해 부엌신을 다시 집으로 불러들입니다.
Vào đêm giao thừa, họ dán một bức hình mới của Táo quân trên bếp, mời ông trở lại với gia đình trong năm mới.
아버지가 부엌에 들어가 전에에도 불구하고, 그는 방으로 와서 하나의 활과, 손에 캡은 테이블의 투어를했다.
Mặc dù vậy, trước khi cha đi vào nhà bếp, ông bước vào phòng và với một cây cung, mũ trong tay, một tour du lịch của bảng.
그는 부엌 문을 열었을 때 그는 뒷문이 있던 방을 통해 본 단지 개방, 그리고 초기 새벽의 희미한 빛은가의 어두운 대중 표시
Khi ông mở cửa nhà bếp, ông đã thấy thông qua chổ rửa chén cửa sau chỉ cần mở, và ánh sáng mờ nhạt của bình minh sớm hiển thị khối lượng đen tối của vườn ngoài.
그 노부인은 이 형제가 초인종을 눌렀을 때 자기가 부엌에서 사다리에 올라가 전구를 바꿔 끼우려던 중이었다고 말했습니다.
Bà nói là khi anh nhấn chuông thì bà đang đứng trên thang để thay bóng đèn trong bếp.
사실 암 연구를 부엌 조리대에서는 할 수 없다는걸요.
Tôi không thể nghiên cứu ung thư trên bàn bếpnhà
할머니가 부엌일을 거들다가 실수로 사기 접시 하나를 떨어뜨려 깨뜨렸습니다.
Bà ngoại của cô bé đang giúp việc trong nhà bếp và lỡ tay đánh rơi cái dĩa sứ xuống đất, và dĩa bị bể.
부엌신이 하늘에 신속히 이르도록 그의 초상화를 떼 내어 밖에서 태우는데, 때로는 그 입술에 단것을 바른 다음 태웁니다.
Hầu ông có thể nhanh chóng đến nơi, gia đình lấy hình ông xuống, đôi khi bôi kẹo ngọt lên môi ông rồi đốt hình ấy bên ngoài.
어머니는 부엌에 앉아 나에게 음식 만드는 법을 가르쳐 주곤 하였다.
Mẹ thường ngồi trong nhà bếp và chỉ tôi cách nấu nướng.
그 때 제가 부엌으로 가서 과도를 꺼내들고, 입구에 자리를 차지했습니다.
Và tôi đã đi vào bếp, lấy ra một con dao, và chọn vị trí trong lối vào.
그녀는 말했다 " 나는? 선생, 모자와 코트 받아 드릴까요 " " 그들에게의 좋은 건조하다 부엌? " 아니요 " 라고 돌려 without했다.
" Tôi có thể lấy mũ và áo khoác của bạn, thưa ông? ", Bà nói, " và cung cấp cho họ một khô tốt trong nhà bếp? " Không, " ông nói mà không cần chuyển.
저는 이제 부엌을 보면서 인사를 하고 우리를 인간이 되게 이끈 발명을 하신 조상들께 감사드립니다.
Giờ đây tôi nhìn vào nhà bếpnhà mình, và tôi cúi đầu trước nó, và tôi cảm ơn tổ tiên của chúng ta khi đã phát minh được cái mà khiến chúng ta trở thành con người.
부엌 카운터나 한적한 해안, 자동차 뒷 자석이나 심지어 단순히 침대 시트에서 잘 한다는 것에 어떤 잠재력이 생길까요?
Việc làm tình trên bàn bếp, bãi biển biệt lập, ghế sau xe hơi, hay thậm chí trong chăn có những tiềm năng nào?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 부엌 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.