부동산 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 부동산 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 부동산 trong Tiếng Hàn.
Từ 부동산 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bất động sản, Bất động sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 부동산
bất động sảnnoun 제가 외계에서 부동산을 고를 자유를 찾고 있다고 말하실지 모르겠습니다. Có thể nói tôi tìm bất động sản ngoài hành tinh. |
Bất động sảnnoun 부동산도 심한 폭풍우로 파괴될 수 있습니다. Bất động sản có thể bị hủy hoại bởi những cơn bão dữ dội. |
Xem thêm ví dụ
마누는 배를 만들고, 물고기는 그 배를 히말라야 산맥의 한 산 위에 닿을 때까지 끌고 간다. Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
여호와의 순결한 숭배의 높은 산에서 깨끗한 영적 공기를 호흡하는 그리스도인들은 이러한 성향을 저항합니다. Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này. |
탈출하려는 충동을 느꼈습니다. 그날 밤, 산 아래로 달아난 그 남자는 기쁨이 아닌 Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. |
의류, 인터넷, 부동산 및 자동차와 같은 일반 카테고리를 기준으로 광고를 차단할 수 있습니다. Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ. |
11 또 이렇게 되었나니 코리앤투머의 군대는 레이마 산 곁에 그들의 장막을 쳤으니, 이는 나의 부친 몰몬이 성스러운 기록들을 주께 ᄀ감춘 바로 그 산이더라. 11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa. |
아르메니아 사람들이 그들의 나라를 아라라트 산과 연관짓는 한 가지 이유는 다음과 같다. Đây là một lý do tại sao người dân Armenia liên kết xứ họ với Núi A-ra-rát. |
그는 바다 아주 깊은 곳, 거의 산들의 밑바닥까지 내려가는 느낌을 받았으며, 해초들이 그를 휘감았습니다. Ông có cảm giác mình đã chìm đến tận đáy biển, đến chân nền các núi và rong rêu quấn lấy ông. |
21 나는 여러분이 만든 송아지+ 곧 여러분의 죄의 산물을 가져다가 불태웠습니다. 나는 그것을 부서뜨리고 먼지 같은 가루가 될 때까지 완전히 간 다음, 그 가루를 산에서 흘러 내려오는 시내에 뿌렸습니다. 21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi. |
마침내, 욥은 140년을 더 산 후에 “나이 늙고 기한이 차서 죽었”다.—욥 42:10-17. Cuối cùng, sau khi được sống thêm 140 năm, “Gióp qua đời, tuổi cao tác lớn và mãn nguyện với đời mình” (Gióp 42:10-17, NW). |
좁고 구불구불한 산길을 가다 보면, 시시각각 다른 모습으로 눈앞에 펼쳐지는 육지와 바다의 멋진 장관을 즐길 수 있습니다. Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển. |
20 현대의 비평가들은 갈멜 산에서 있었던 이 시험의 결말을 강하게 비판할지 모릅니다. 20 Những nhà phê bình hiện đại có lẽ chỉ trích phần cuối của cuộc thử nghiệm trên núi Cạt-mên. |
31 예루살렘에서 남은 자가 나오고, 시온 산에서 생존자들이 나올 것이기 때문이다. 31 Một nhóm người sót lại sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem và những người sống sót sẽ ra từ núi Si-ôn. |
양쪽 해안을 따라 바위가 많은 경사면들이 있고, 북쪽에는 웅장한 헤르몬 산이 우뚝 솟아 있습니다. Ven theo bờ là những dốc đá, và ở phía bắc là núi Hẹt-môn hùng vĩ vươn cao đến tận trời. |
모세가 시나이 산에 있는 동안에 이스라엘 사람들은 무슨 일을 하였으며, 무슨 결과가 있었습니까? Trong khi Môi-se còn ở trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã làm gì, và với hậu quả nào? |
엘리야는 갈멜 산의 비탈을 힘들게 걸어 올라오고 있는 사람들을 내려다보았습니다. Ê-li nhìn xuống phía đám đông đang lê từng bước nặng nhọc lên sườn núi Cạt-mên. |
그 청남의 아들이나 손자 중 한 명이 언젠가 하나님의 종을 근처 산으로 데리고 가서 “이곳은 성전을 세우기에 안성맞춤입니다.” 라고 이야기할지도 모릅니다. Một ngày nào đó, có thể một trong các con trai hoặc cháu trai của em ấy sẽ đưa một người tôi tớ của Thượng Đế đến một ngọn đồi gần đó và nói: “Đây sẽ là một nơi tuyệt vời cho một ngôi đền thờ.” |
18 그 이전에도 모세가 시나이 산에서 율법을 받고 있을 때, 이스라엘 백성은 송아지 숭배와 관능적 쾌락에 빠져 우상 숭배자들이 되었습니다. 18 Trước đó, trong khi Môi-se nhận Luật pháp trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã thờ tượng bò và ăn uống vui chơi. |
16 산헤립의 종들은 참하느님 여호와와 그분의 종 히스기야를 더욱 비방했다. 16 Các tôi tớ của hắn còn nói thêm những lời nghịch lại Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời thật, và Ê-xê-chia là tôi tớ ngài. |
32 그리고 모세와 아론의 아들들은 ᄀ시온 산 위에 주의 전 안에서 주의 ᄂ영광으로 가득 채워지리니, 이 아들들은 바로 너희요, 또한 내 ᄃ교회를 세우도록 내가 불러 파송한 많은 자들이니라. 32 Và các con trai của Môi Se và A Rôn sẽ được tràn đầy avinh quang của Chúa trên bNúi Si Ôn, trong nhà của Chúa, mà các ngươi là con trai của họ; và cả nhiều người mà ta đã kêu gọi và phái đi xây dựng cgiáo hội của ta. |
다섯 달 후, 방주는 어느 산 꼭대기에 얹혔습니다. Năm tháng sau chiếc tàu tấp trên đỉnh một ngọn núi. |
예기치 않게, 갈루스가 자신의 군대를 철수하였고, 그리하여 예루살렘과 유대에 있던 그리스도인들이 예수께서 하신 말씀에 순종하여 산으로 도피할 수 있는 길이 열렸습니다.—마태 24:15, 16. Bất ngờ, Gallus rút quân, khiến cho tín đồ Đấng Christ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê có cơ hội vâng theo lời Chúa Giê-su và trốn lên núi.—Ma-thi-ơ 24:15, 16. |
꼭대기가 눈으로 덮인 헤르몬 산 부근에서, 예수 그리스도께서는 생애의 중대한 시기를 맞이하십니다. TRONG vùng núi Hẹt-môn với đỉnh đầy tuyết phủ, Giê-su Christ bước qua một giai đoạn quan trọng trong cuộc đời ngài. |
태평양의 많은 섬들이 그렇듯이, 이 섬 역시 사실상 바다 속에 있는 거대한 산들의 꼭대기 부분에 불과합니다. Thật vậy, như nhiều đảo ở Thái Bình Dương, nó được tạo thành bởi đỉnh của những ngọn núi to lớn nằm dưới nước. |
“말일에 여호와의 전의 산이 모든 산 꼭대기에 굳게 설 것이요 모든 작은 산위에 뛰어나리니, 만방이 그리로 모여 들 것이라.”—이사야 2:2. “Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2). |
앗수르 왕 산헤립이 유다를 침공했을 때 히스기야 왕이 한 기도도 뜻깊은 기도의 훌륭한 본이며, 이 경우에도 여호와의 이름이 관련되어 있었읍니다.—이사야 37:14-20. Một ví dụ tốt khác là lời cầu nguyện của vua Ê-xê-chia trong thời kỳ vua San-chê-ríp của xứ A-si-ri xâm chiếm xứ Giu-đa, và một lần nữa lời cầu nguyện cũng liên quan đến danh của Đức Giê-hô-va (Ê-sai 37:14-20). |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 부동산 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.