búa trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ búa trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ búa trong Tiếng Iceland.
Từ búa trong Tiếng Iceland có các nghĩa là sống, ở, cư trú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ búa
sốngverb Hvert sem þú ferð vil ég fara og þar sem þú býrð vil ég búa. Mẹ đi đâu con sẽ đi đó, và mẹ sống nơi nào con sẽ sống nơi đó. |
ởverb Kannski vill hún helst búa með honum áfram. Có lẽ chị thích chồng ở lại với mình. |
cư trúverb |
Xem thêm ví dụ
16 Kærleikur okkar takmarkast ekki við þá sem búa í grennd við okkur. 16 Chúng ta không chỉ bày tỏ tình yêu thương đối với những người sống trong cùng khu vực. |
Spámaðurinn er að tala um hina andlegu himna þar sem Jehóva og ósýnilegar sköpunarverur hans búa. Nhà tiên tri nói về các tầng trời thiêng liêng, nơi ngự của Đức Giê-hô-va và các tạo vật thần linh vô hình của Ngài. |
Hank, blķđvatniđ sem ūú ert ađ búa til, hefur ūađ nokkuđ áhrif á getu manns? Hank, loại huyết thanh cậu đang chế tạo, không ảnh hưởng đến năng lực chứ? |
Þegar við leggjum trú okkar á Jesú Krist, verðum hlýðnir lærisveinar hans, mun himneskur faðir fyrirgefa okkur syndir okkar og búa okkur undir að snúa aftur til hans. Khi chúng ta đặt đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô, trở thành các môn đồ biết vâng lời của Ngài, thì Cha Thiên Thượng sẽ tha thứ tội lỗi của chúng ta và chuẩn bị cho chúng ta để trở về cùng Ngài. |
Myndrænar ráðstefnur eru önnu leið sem gerir okkur kleift að ná til kirkjuleiðtoga og meðlima sem búa fjarri höfuðstöðvum kirkjunnar. Hội nghị qua video là một cách khác để giúp chúng tôi tiếp cận với các vị lãnh đạo và các tín hữu Giáo Hội sống xa trụ sở Giáo Hội. |
Monica, fjögurra barna móðir, mælir með því að eldri börnin séu höfð með í því að hjálpa þeim yngri að búa sig undir skírn, ef mögulegt er. Monica, một người mẹ có bốn con, đề nghị con cái lớn hơn tham gia vào việc giúp các em của chúng chuẩn bị bất cứ khi nào chúng có thể làm được. |
Það andlega umhverfi, sem þjónar Jehóva búa við í jarðneskum hluta safnaðar hans, er einstakt. Dân Đức Giê-hô-va vui hưởng một môi trường thiêng liêng đặc biệt trong phần trên đất của tổ chức Đức Chúa Trời. |
Í upphafi þurfti hann að upplýsa Korintumenn um þá skyssu þeirra að búa til persónudýrkun í sambandi við ákveðna einstaklinga. Trước hết, ông phải làm sáng tỏ lầm lỗi của người Cô-rinh-tô là họ tôn sùng một số người lỗi lạc nào đó. |
(Orðskviðirnir 2: 10-12) Það var einmitt þetta sem Jehóva gaf ungu mönnunum til að búa þá undir það sem beið þeirra. (Châm-ngôn 2:10-12) Đây chính là điều Đức Giê-hô-va ban cho bốn người trai trẻ trung thành để trang bị họ đương đầu với những gì chờ đón họ. |
Spámaðurinn Moróni segir okkur að kærleikur sé nauðsynlegur eiginleiki þeirra sem munu búa með himneskum föður í himneska ríkinu. Tiên tri Mô Rô Ni cho chúng ta biết rằng lòng bác ái là một đặc tính thiết yếu của những người sẽ sống với Cha Thiên Thượng trong thượng thiên giới. |
84 Haldið þess vegna kyrru fyrir og vinnið ötullega, svo að þér getið orðið fullkomnir í þeirri helgu þjónustu yðar, að fara út á meðal aÞjóðanna í síðasta sinn, allir þeir sem munnur Drottins nefnir, til að bbinda lögmálið og innsigla vitnisburðinn og búa hina heilögu undir stund dómsins, sem koma skal — 84 Vậy thì các ngươi hãy ở lại, và siêng năng làm lụng, ngõ hầu các ngươi có thể được hoàn hảo trong giáo vụ của mình để đi đến với aDân Ngoại lần cuối, tất cả những ai được chính miệng Chúa gọi tên, để bràng buộc luật pháp và đóng ấn lời chứng, và để chuẩn bị cho các thánh hữu sẵn sàng đợi giờ phán xét sẽ đến; |
‚Hinir réttlátu fá jörðina til eignar og búa á henni um aldur,‘ svarar Biblían. — Sálmur 37: 9-11, 29; Orðskviðirnir 2: 21, 22. Kinh-thánh trả lời: “Người công-bình sẽ nhận được đất, và ở tại đó đời đời” (Thi-thiên 37:9-11, 29; Châm-ngôn 2:21, 22). |
Þá getur það verið nokkur raun fyrir þig að búa í heimi samtímans. Nếu có, thì sống trong thế gian ngày nay có thể là điều rất khó. |
Musterið og helgiathafnir þess búa yfir nægum áhrifamætti til að svala þeim þorsta og fylla það tóm. Đền thờ và các giáo lễ đền thờ có đủ quyền năng để làm thỏa mãn ước muốn đó và lấp đầy khoảng trống của họ. |
Hvert sem þú ferð vil ég fara og þar sem þú býrð vil ég búa. Mẹ đi đâu con sẽ đi đó, và mẹ sống nơi nào con sẽ sống nơi đó. |
Englar eru andaverur sem búa á himni. Thiên sứ là những tạo vật thần linh sống trên trời. |
Annað dæmið – sem kunnugt er flestum trúuðum – er sú áskorun að búa með trúlausum maka eða fjölskyldumeðlim eða að eiga samskipti við trúlausa samstarfsmenn. Một ví dụ khác—quen thuộc với hầu hết những người tin—là thử thách của việc sống chung với một người bạn đời không tin, hoặc người không tin trong gia đình hoặc giao tiếp với những đồng nghiệp không tin hoặc những người không tin khác. |
Hvað myndir þú leggja til að ég gerði til að búa mig undir fastatrúboð? Anh/chị đề nghị tôi nên làm điều gì để chuẩn bị cho công việc truyền giáo toàn thời gian? |
Elía spámaður hefur fengið að búa í þakherbergi á heimili ekkju einnar í Sarefta um nokkurra vikna skeið. Trong vài tuần, tiên tri Ê-li trú ngụ trên căn gác nơi nhà của người góa phụ ở thành Sa-rép-ta. |
Þetta á við okkur alla, sama hver aldur okkar er, og ekki einungis þá sem eru að búa sig undir að þjóna í fastatrúboði, heldur fáum við hver og einn þá tilskipun að deila fagnaðarerindi Krists. Điều này áp dụng cho tất cả chúng ta, bất kể tuổi tác, và không phải chỉ cho những người đang chuẩn bị để phục vụ truyền giáo toàn thời gian không thôi, mà mỗi người chúng ta đều có lệnh truyền phải chia sẻ phúc âm của Đấng Ky Tô. |
„[Vottar Jehóva] búa yfir gríðarlegu siðferðisþreki. “[Nhân Chứng Giê-hô-va] nhất quyết giữ tiêu chuẩn đạo đức cao. |
Hugsaðu þér að búa á grænni jörð — þinni jörð — sem er vel ræktuð, prýdd og snyrt af mikilli natni. Hãy tưởng tượng được sống trên mảnh đất xanh tươi—mảnh đất của bạn—tươm tất, đẹp đẽ và được trồng trọt đủ thứ cây. |
Ég hef ætíð hugsað um hina stóru og rúmmiklu byggingu, í þau mörgu ár sem ég hef numið draum Lehís í Mormónsbók,8 sem stað þar sem einungis þeir uppreisnargjörnustu búa. Trong nhiều năm tôi đã nghiên cứu câu chuyện về giấc mơ của Lê Hi trong Sách Mặc Môn,8 tôi đã luôn luôn nghĩ rằng tòa nhà rộng lớn vĩ đại là một nơi mà chỉ những người nổi loạn mới cư ngụ. |
Hvað heldurðu að við getum lært af þessu? – Eitt af því sem við lærum er að við ættum ekki að búa til og segja ósannar sögur. Con nghĩ chúng ta có thể rút ra bài học nào?— Chúng ta học được một điều là không nên bịa đặt và kể những câu chuyện không có thật. |
Síðan strituðu þeir við að búa til aðferð til að færa málin í letur og að því búnu kenndu þeir fólkinu að lesa letrið. Rồi họ ra công để sáng tạo chữ viết, và dạy dân cách đọc. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ búa trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.