bravo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bravo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bravo trong Tiếng Anh.
Từ bravo trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoan hô, hay lắm, hay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bravo
hoan hôinterjection (interjection) It seems that it was you who discovered him, bravo. Hình như chính anh là người đã phát hiện ra hắn, hoan hô. |
hay lắminterjection |
hayconjunction verb adjective |
Xem thêm ví dụ
Throughout the game, Sarge rescues commandos of his own unit, Bravo Company. Xuyên suốt trò chơi, Sarge lần lượt giải cứu từng thành viên trong biệt đội Bravo của mình. |
Roger, Bravo Leader. Nghe rõ, chỉ huy Bravo. |
We're moving units Bravo, Echo and Lima to Norton Airfield, where we believe that the bomb is located. Cử các đơn vị Bravo, Echo và Lima tới sân bay Norton ngay. bảo họ ngưng toàn bộ các chuyến bay luôn. |
The Rojas brothers became the independence leaders in Lares and their code name was Centro Bravo (Bravo Center). Anh em nhà Rojas trở thành những người lãnh đạo độc lập ở Lares và tên mã của họ là Centro Bravo (Trung tâm Bravo). |
Bravo Team, why aren't you moving? Đội Bravo, sao không di chuyển? |
(In one story, Bravo Les Brothers, Gaston's antics drive his boss Fantasio to yet another nervous breakdown. Trong một truyện, Bravo Les Brothers, những trò hề của Gaston đã khiến ông chủ Fantasio của cậu suy sụp về tâm lý! |
And I'm operating the Thunderbolt Bravo? Và tôi sẽ làm việc với Thunderbolt Bravo? |
Alpha, bravo, she's on the move. Alpha, bravo, cô ấy đang hành động. |
It is also the midpoint between the Río Bravo del Norte (Rio Grande) and the then-important mining city of Hidalgo del Parral. Nó cũng là trung độ giữa Río Bravo del Norte (Rio Grande) và thành phố khai khoáng quan trọng lúc đó là Hidalgo del Parral. |
Bravo 10, identify. Bravo 10, hãy xưng danh tín. |
Williams and Bobby Farrell did not sing on the records since "their voices weren't suited for this particular kind of music" as Farian put it in a Bravo interview in 1978. Williams và Bobby Farrell đã không hát trong các bản thu âm vì "giọng hát của họ không phù hợp với thể loại nhạc đặc biệt này" khi Farian đưa nó vào một cuộc phỏng vấn của Bravo năm 1978. |
First of all, bravo. Trước hết, hoan hô cậu. |
2 Bravo Gulf, permission to land, 2 Bravo Gulf, xin phép hạ cánh, |
We're ready to check Bravo. Chúng tôi chuẩn bị đột nhập |
Bravo, bravo. Tuyệt vời, tuyệt vời. |
I must above all protect the Rio Bravo. Nhiệm vụ bảo vệ Rio Bravo là trên hết. |
Bravo Squad to flight deck now. Đội Bravo Squad đến sân bay. |
Shifting to hilltop, Bravo! Chuyển sang đỉnh đồi Bravo. |
For 2008–09, however, after a loan to the former to Recreativo de Huelva, Bravo was again the starter, but Real remained in Segunda División. Tuy nhiên mùa giải 2008–09, sau hợp đồng cho mượn tới Recreativo de Huelva, Bravo một lần nữa là người khởi đầu, nhưng Real vẫn duy trì trong giải Segunda Devision. |
Bravo, one suspect apprehended on the 7th floor. Báo cáo! Lầu 10 bắt được một tên. |
Bravo to me. Một chàng pháo tay cho tôi. |
Bravo Team, follow the subject from behind. Đội Bravo, theo dõi đối tượng từ phía sau. |
Zero from Bravo Three, we're at the location. Zero, Bravo 3 đây, chúng tôi đã đến nơi. |
Bravo, bravo, Clay. Hoan hô, hoan hô, Clay. |
Bravo, young man! Hoan hô, ông bạn trẻ! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bravo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bravo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.