bræðralag trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bræðralag trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bræðralag trong Tiếng Iceland.

Từ bræðralag trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bộ, thứ tự, trật tự, mệnh lệnh, hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bræðralag

bộ

(order)

thứ tự

(order)

trật tự

(order)

mệnh lệnh

(order)

hội

(fraternity)

Xem thêm ví dụ

Við þetta gæti trú, vitnisburður og bræðralag styrkst.
Việc chia sẻ những kinh nghiệm với các thành viên trong nhóm túc số có thể giúp xây đắp đức tin, chứng ngôn và tình anh em trong nhóm túc số.
Samansöfnun kynslóða sýnir dásamlega einingu og bræðralag sem ríkir á milli hinna tveggja prestdæma Guðs.
Cuộc quy tụ này của các thế hệ khác nhau mang đến một cái nhìn kỳ diệu về tình đoàn kết và tình huynh đệ hiện hữu giữa hai chức tư tế của Thượng Đế.
Um allan heim er að finna friðsamt kristið bræðralag sem sannar að svo er.
Tình anh em hòa thuận của tín đồ Đấng Christ trên khắp thế giới chứng tỏ lòng tin đó không đặt sai chỗ.
Svo framarlega sem við gerum það yljar kærleikseldurinn bræðralag okkar, hversu nístandi kaldur og tilfinningalaus sem þessi heimur verður.
Nếu chúng ta tiếp tục làm những điều đó, ngọn lửa yêu thương sẽ sưởi ấm đoàn thể anh em của chúng ta bất kể thế gian này trở nên lạnh lẽo và lãnh đạm đến đâu đi nữa.
Ef prestdæmissveit starfar eðlilega hljóta meðlimir hennar hvatningu, blessun, bræðralag og fræðslu um fagnaðarerindið frá leiðtogum sínum.
Nếu một nhóm túc số chức tư tế hoạt động đúng cách, thì các thành viên của nhóm túc số được các vị lãnh đạo của họ khuyến khích, ban phước, kết thân và giảng dạy phúc âm.
Hvað má segja um friðsamlegt bræðralag frumkristinna manna og Votta Jehóva nú á tímum?
Tín đồ Đấng Christ thời ban đầu lẫn tôi tớ thời nay của Đức Giê-hô-va đã chứng tỏ là một đoàn thể anh em hòa thuận như thế nào?
Allt til þessa dags eru vottar Jehóva vel kunnir fyrir bræðralag sitt sem sameinar Araba og Gyðinga, Króata og Serba, hútumenn og tútsa.
Cho đến ngày nay, rất nhiều người biết Nhân-chứng Giê-hô-va vì tình anh em của họ, tình yêu thương này đoàn kết người Ả-rập và người Do Thái, người Crô-a-tia và người Serb, người Hutu và người Tutsi.
„Frelsi, jafnrétti, bræðralag“ (franska: Liberté, égalité, fraternité) er kjörorð Frakklands og lýðveldisins Haítí.
Liberté, égalité, fraternité (phát âm: ), tiếng Pháp cho "tự do, bình đẳng, bác ái" là phương châm quốc gia của Pháp và Cộng hòa Haiti, và là một ví dụ về phương châm ba bên.
Þeirra á meðal ríkir alþjóðlegt, kærleiksríkt bræðralag sem leiðtogar heims, þjóðir þeirra og trúarbrögð geta ekki líkt eftir.
Họ có một tình huynh đệ quốc tế đầy yêu thương, điều mà các lãnh tụ thế giới, các nước và các tôn giáo của thế gian này không thể bắt chước được.
Sagnfræðingurinn Will Durant segir í bók sinni Rómaveldi: „Ef fáeinir einfaldir alþýðumenn hefðu . . . búið til svo máttugan og hrífandi persónuleika, svo háleita siðfræði og svo frjóvgandi framtíðarsýn um bræðralag mannanna, þá hefði það í sannleika verið enn meira undur heldur en nokkurt þeirra kraftaverka sem frá er sagt í guðspjöllunum.
Trong sách Caesar and Christ, sử gia Will Durant viết: “Sự kiện một vài người tầm thường mà chỉ trong một thế hệ tạo ra được một nhân vật có quyền năng và thu hút được nhiều người đến thế, đặt ra được một đạo lý cao siêu đến thế và một quan điểm về tình huynh đệ của con người đầy khích lệ đến thế, hẳn là một phép lạ khó tin hơn bất cứ phép lạ nào được ghi lại trong các sách Phúc Âm.
(b) Hvað sannar það að til skuli vera friðsamt bræðralag fólks út um allan heim?
(b) Đoàn thể anh em quốc tế sống hòa thuận là bằng chứng cho điều gì?
ÁSTRÍKT BRÆÐRALAG ALLRA MANNA
TÌNH HUYNH ĐỆ ĐẦM ẤM GIỮA TẤT CẢ MỌI NGƯỜI
allt bræðralag, eflir þess hag.
luôn mở rộng lòng, chủ động thăm hỏi.
Slíkt bræðralag ríkir meðal votta Jehóva. — 1. Pétursbréf 2:17.
Sự yêu thương giữa anh em như thế có trong hàng ngũ các Nhân-chứng Giê-hô-va (I Phi-e-rơ 2:17).
Sagt hefur verið að það sé ekkert til sem heiti kristilegt bræðralag án langlyndis, það er að segja án þess að umbera hver annan með þolinmæði.
Người ta nói rằng sẽ không có tình bằng hữu giữa các tín đồ đấng Christ nếu không có sự nhịn nhục, tức là không có sự kiên nhẫn chịu đựng nhau.
Bræðralag þeirra átti rót sína að rekja til hasída, hóps sem kom fram öldum áður og barðist gegn grískum áhrifum.
Dòng Pha-ri-si bắt nguồn từ dòng Hasidim, một nhóm đã xuất hiện trước đó nhiều thế kỷ để chống lại ảnh hưởng của Hy Lạp.
Þekkir þú trúarbrögð sem hafa skapað ósvikið alþjóðlegt bræðralag þar sem kynþátta-, tungumála- og þjóðernishindrunum er rutt úr vegi með kærleika og gagnkvæmum skilningi?
Về phương diện này, bạn có biết tôn giáo nào đã tạo được tình anh em quốc tế chân thật, trong đó tình yêu thương và sự thông cảm đã vượt qua những trở ngại về chủng tộc, ngôn ngữ và tinh thần quốc gia không?
Vottar Jehóva eru einnig friðelskandi alþjóðlegt bræðralag — nýtt heimssamfélag. (Efesusbréfið 2:11-18; 1.
Nhân Chứng Giê-hô-va cũng là một đoàn thể anh em quốc tế yêu chuộng hòa bình—thật sự là một xã hội thế giới mới.
Líttu á atvik sem sýnir að menn eru í vaxandi mæli að viðurkenna votta Jehóva sem lifandi dæmi um friðsamt bræðralag heiðvirðra kristinna manna.
Điều gì cho thấy những người khác biết về danh tiếng của Nhân-chứng Giê-hô-va?
Kærleiksríkt bræðralag um allan heim. – Slm 133:1; Jóh 13:35.
Một đoàn thể anh em quốc tế đầy yêu thương.—Th 133:1; Gi 13:35
Eftir að hafa brotið þau til mergjar skrifaði hinn kunni sagnfræðingur Will Durant: „Ef fáeinir einfaldir alþýðumenn hefðu á einum mannsaldri búið til svo máttugan og hrífandi persónuleika, svo háleita siðfræði og svo frjóvgandi framtíðarsýn um bræðralag mannanna, þá hefði það í sannleika verið enn meira undur heldur en nokkurt þeirra kraftaverka sem frá er sagt í guðspjöllunum.“
Sau khi phân tích, sử gia nổi tiếng là Will Durant viết: “Sự kiện một vài người tầm thường mà chỉ trong một thế hệ tạo ra được một nhân vật có quyền năng và thu hút được nhiều người đến thế, đặt ra được một đạo lý cao siêu đến thế và thấy trước được tình huynh đệ của con người đầy khích lệ đến thế, hẳn là một phép lạ khó tin hơn bất cứ phép lạ nào được ghi lại trong các sách Phúc Âm”.
Við erum sannfærð um að ,Guð fari ekki í manngreinarálit‘ þannig að við skiptumst ekki eftir kynþáttum og stjórnmálum. Söfnuðurinn okkar er því eitt alþjóðlegt bræðralag.
Nhờ tin chắc rằng “Đức Chúa Trời không hề thiên vị” nên đoàn thể anh em chúng tôi thật sự mang tính quốc tế, cùng thờ phượng Đức Chúa Trời dù khác chủng tộc hay quốc gia.
6 Hinn virti sagnfræðingur Will Durant tók í sama streng og sagði: „Ef fáeinir almúgamenn [sem kölluðu sig kristna] ættu að hafa á einni kynslóð spunnið upp svona sterkan og aðlaðandi persónuleika, svona háleita siðfræði og svona hrífandi hugsýn um bræðralag manna, þá væri það margfalt ótrúlegra kraftaverk en nokkurt þeirra sem guðspjöllin greina frá.“
6 Sử gia có uy tín là Will Durant lý luận một cách tương tợ và giải thích: “Sự kiện một vài người mộc mạc [tự nhận là tín đồ đấng Christ] chỉ trong một thế hệ đã tạo ra một nhân vật có quyền năng và hấp dẫn, một nền luân lý cao thượng và một khái niệm về tình huynh đệ đầy cảm hứng đến độ đây hẳn là một phép lạ còn khó tin hơn là bất cứ phép lạ nào ghi trong sách Phúc-âm nữa”.
Við munum, sem öflugt bræðralag hins eilífa prestdæmis Guðs, standa saman, hlið við hlið, með einbeittum augum að grundvallarreglum hins endurreista fagnaðarerindis Jesú Krists, og þjóna Guði og samferðafólki okkar af þakklæti, eldmóði og kærleika.
Là một tổ chức các anh em hùng mạnh của chức tư tế trường cửu của Thượng Đế, chúng ta sẽ cùng nhau đứng vững, chen vai sát cánh, tập trung vào các nguyên tắc của phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô và phục vụ Thượng Đế cùng đồng bào mình với lòng biết ơn, tận tâm và tình yêu thương.
Þessi stjórnarstefna var ekki aðeins hvati ferðalaga, umburðarlyndis og skoðanaskipta heldur einnig hugmynda um alþjóðlegt bræðralag.
Chính sách này không những cổ động việc du lịch, khoan dung và trao đổi tư tưởng, mà còn phổ biến khái niệm về tình huynh đệ quốc tế.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bræðralag trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.