보습 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 보습 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 보습 trong Tiếng Hàn.

Từ 보습 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lưỡi cày, bầy, đàn, cày, công cụ giống như cái cày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 보습

lưỡi cày

bầy

đàn

cày

công cụ giống như cái cày

Xem thêm ví dụ

그러면 그들은 그 칼을 쳐서 보습을 만들고 그 창을 쳐서 가지치는 낫을 만들 것이다.
Bấy giờ họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
그와 일치하게 “칼을 쳐서 보습을 만”드는 사람들에 관하여 이사야의 예언은 그들이 “다시는 전쟁을 연습지 아니”하겠다고 말한다.
Phù hợp với điều đó, lời tiên tri trong sách Ê-sai nói về những ai “lấy gươm rèn lưỡi-cày” rằng họ “chẳng còn tập sự chiến-tranh nữa”.
(마태 26:52) 하느님의 백성은 “칼을 쳐서 보습을 만들”었으므로 강탈이나 공격을 당하는 일로부터 자신을 보호하기 위해 총을 구입하지 않습니다.—미가 4:3.
Dân sự của Đức Chúa Trời đã “lấy gươm rèn lưỡi cày” và không mua súng để tự vệ khỏi bị cướp hoặc bị hành hung (Mi-chê 4:3).
“칼을 쳐서 보습을 만들고”
“Lấy gươm rèn lưỡi-cày”
“그가[여호와 하나님이] 열방 사이에 판단하시며 많은 백성을 판결하시리니 무리가 그 칼을 쳐서 보습을 만들고 그 창을 쳐서 낫을 만들 것이며 이 나라와 저 나라가 다시는 칼을 들고 서로 치지 아니하며 다시는 전쟁을 연습지 아니하리라.”
Nước nầy chẳng còn giá gươm lên nghịch cùng nước khác, người ta chẳng còn tập sự chiến-tranh”.
(요한 17:15, 16) 하나님의 말씀과 일치하게 우리는 칼을 쳐서 보습을 만들었고 창을 쳐서 낫을 만들었읍니다.
Ngược lại, các Nhân-chứng Giê-hô-va trên khắp đất áp dụng điều Giê-su đã dạy các môn-đồ rằng họ “không thuộc thế-gian” (Giăng 17:15, 16).
“무리가 그 칼을 쳐서 보습을 만들고 창을 쳐서 낫을 만들 것이[라.]”
Nhân-chứng Giê-hô-va từ bỏ mọi sự hung bạo.
심지어 오늘날에도, “평화의 군왕”의 통치에 복종하는 사람들은 “그 칼을 쳐서 보습을 만들고 그 창을 쳐서 가지치는 낫을 만들”어 왔습니다.
Ngay ngày nay, những ai tùng phục sự cai trị của “Chúa Bình-an” đã ‘rèn gươm thành lưỡi-cày, rèn giáo thành lưỡi-liềm’.
“무리가 그 칼을 쳐서 보습을 만들고 그 창을 쳐서 낫을 만들 것이며 이 나라와 저 나라가 다시는 칼을 들고 서로 치지 아니하며 다시는 전쟁을 연습지 아니하리라.”
Nước nầy chẳng còn giá gươm lên nghịch cùng nước khác, người ta chẳng còn tập sự chiến-tranh”.
또한 그들은 어느 누구도 죽이지 않습니다. 그들은 상징적으로 칼을 쳐서 보습을 만들고 창을 쳐서 낫을 만들었기 때문입니다.
Và họ cũng sẽ không giết bất cứ người nào, vì họ đã lấy gươm rèn lưỡi cày và lấy giáo rèn lưỡi liềm theo nghĩa bóng (Ê-sai 2:4).
(요한 17:14-16) 그리고 인간의 전쟁이나 분쟁과 관련하여, 그들은 ‘칼을 쳐서 보습을 만듦’으로 평화를 추구하였습니다.
(Giăng 17:14-16) Còn đối với những cuộc chiến tranh và xung đột của loài người, họ đã theo đuổi sự hòa bình bằng cách “lấy gươm rèn lưỡi-cày”.
그가 열방 사이에 판단하시며 많은 백성을 판결하시리니 무리가 그 칼을 쳐서 보습을 만들고 그 창을 쳐서 낫을 만들 것이며 이 나라와 저 나라가 다시는 칼을 들고 서로 치지 아니하며 다시는 전쟁을 연습지 아니하리라.”
Nước này chẳng còn giá gươm lên nghịch cùng nước khác, người ta chẳng còn tập sự chiến-tranh.”
분명히 모든 사람이 ‘여호와의 산에 올라 그분의 도로 가르침을 받’고 “그 길로 행하”라는 초대에 응하지는 않을 것입니다. 또한 모든 사람이 기꺼이 “그 칼을 쳐서 보습을 만들고 그 창을 쳐서 낫을 만들”려고 하지도 않을 것입니다.
Hiển nhiên, không phải ai ai cũng sẽ đáp ứng lời mời để “đi lên núi Đức Giê-hô-va” và ‘được dạy về đường-lối Ngài’ và “đi trong các nẻo Ngài”; và không phải là tất cả sẽ sẵn sàng “lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm”.
“무리가 그 칼을 쳐서 보습을 만들고 창을 쳐서 낫을 만들 것이며 이 나라와 저 나라가 다시는 칼을 들고 서로 치지 아니하며 다시는 전쟁을 연습하지 아니하고 각 사람이 자기 포도나무 아래와 자기 무화과나무 아래 앉을 것이라 그들을 두렵게 할 자가 없으리니 이는 만군의 여호와의 입이 이같이 말씀하셨음이니라.”—미가 4:3, 4.
Ai nấy sẽ ngồi dưới cây nho mình và dưới cây vả mình, không ai làm cho lo sợ; vì miệng Đức Giê-hô-va đã phán” (Mi-chê 4:3, 4).
20 그래서 모든 이스라엘 사람은 보습이나 곡괭이나 도끼나 낫을 갈려면 블레셋 사람들에게 내려가야 했다.
20 Toàn thể dân Y-sơ-ra-ên phải đi xuống gặp người Phi-li-tia để mài lưỡi cày, cuốc chim, rìu và lưỡi liềm.
지구 전역에 있는 230여 개 나라와 지역에서 ‘그들은 칼을 쳐서 보습을 만들었습니다.’
Trên khắp đất, trong hơn 230 xứ, ‘họ đã lấy gươm rèn lưỡi cày’ (Ê-sai 2:4).
상징적으로 말해서, 그들은 ‘그 칼을 쳐서 보습을 만들고 그 창을 쳐서 가지치는 낫을 만드는’ 법을 배웠습니다.
Theo nghĩa bóng, họ đã tập “lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm”.
4 “무리가 그 칼을 쳐서 보습을 만들고 그 창을 쳐서 낫을 만들 것이며 이 나라와 저 나라가 다시는 칼을 들고 서로 치지 아니하며 다시는 전쟁을 연습지 아니하리라.”—이사야 2:4.
Nước nầy chẳng còn giá gươm lên nghịch cùng nước khác, người ta chẳng còn tập sự chiến-tranh” (Ê-sai 2:4).
그러므로 다른 사람들이 무엇을 하기로 결정하든 상관없이, 여호와로부터 가르침을 받는 사람들은 솔선해서 그들의 칼을 쳐서 보습을 만들고 창을 쳐서 낫을 만드는 일을 합니다.
Vì thế, bất kể những người khác chọn làm gì, những người được Đức Giê-hô-va dạy dỗ cứ tự động trong việc lấy gươm rèn lưỡi cày, lấy giáo rèn lưỡi liềm.
“무리가 그 칼을 쳐서 보습을 만들고 그 창을 쳐서 낫을 만들 것이며 이 나라와 저 나라가 다시는 칼을 들고 서로 치지 아니하며 다시는 전쟁을 연습지 아니하리라.”
Nước này chẳng còn giá gươm lên nghịch cùng nước khác, người ta chẳng còn tập sự chiến-tranh”.
하지만 하느님께서는 이사야를 통해 예언하시면서 그러한 세상을 가져오시겠다고 이렇게 약속하셨습니다. “그들은 그 칼을 쳐서 보습을 만들고 그 창을 쳐서 가지 치는 낫을 만들 것이다.
Tuy nhiên, trong lời tiên tri của Ê-sai, chính Đức Chúa Trời đã hứa sẽ mang lại một thế giới như thế: “Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
15 우리 시대에 ‘칼을 쳐서 보습을 만든’ 사람들은 누구입니까?
15 Trong thời kỳ của chúng ta, ai “lấy gươm rèn lưỡi-cày”?
하느님의 백성은 미가 4:3의 말씀과 일치하게 “칼을 쳐서 보습을 만들고 창을 쳐서 낫을 만듭니다.”
Phù hợp với Mi-chê 4:3, dân Đức Chúa Trời “lấy gươm rèn thành lưỡi cày, lấy giáo rèn thành lưỡi liềm”.
“그들은 그 칼을 쳐서 보습을 만들고 그 창을 쳐서 가지 치는 낫을 만들 것이다.
“Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
사실상, 나라들은 언제나 보습을 쳐서 칼을 만들려는 경향을 나타내 왔습니다!
Thực ra, các nước luôn luôn có khuynh hướng rèn lưỡi cày thành gươm!

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 보습 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.